Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
685 lượt thi 43 câu hỏi 45 phút
2041 lượt thi
Thi ngay
1067 lượt thi
999 lượt thi
1024 lượt thi
962 lượt thi
1245 lượt thi
863 lượt thi
1086 lượt thi
881 lượt thi
906 lượt thi
Câu 1:
Logarit cơ số a của b kí hiệu là:
A.logab
B. logba
C.lnab
D.lnba
Câu 2:
Điều kiện để logab có nghĩa là:
A.a < 0, b > 0>
B.\[0 < a \ne 1,b < 0\]
C. \[0 < a \ne 1,b > 0\]>
D. \[0 < a \ne 1,0 < b \ne 1\]
Câu 3:
Cho \[a > 0;a \ne 1,b > 0\], khi đó nếu \[lo{g_a}b = N\;\] thì:
A.\[{a^b} = N\]
B.\[{\log _a}N = b\]
C.\[{a^N} = b\]
D.\[{b^N} = a\]
Câu 4:
Với điều kiện các logarit đều có nghĩa, chọn mệnh đề đúng:
A.\[{\log _a}\left( {bc} \right) = {\log _a}b + {\log _b}c\]
B. \[{\log _a}\frac{b}{c} = {\log _a}b + {\log _a}c\]
C. \[{\log _a}\frac{b}{c} = \frac{{{{\log }_a}b}}{{{{\log }_a}c}}\]
D. \[{\log _a}\left( {bc} \right) = {\log _a}b + {\log _a}c\]
Câu 5:
Chọn công thức đúng:
A.\[{\log _{{a^n}}}b = - n{\log _a}b\]
B. \[{\log _{{a^n}}}b = \frac{1}{n}{\log _a}b\]
C. \[{\log _{{a^n}}}b = - \frac{1}{n}{\log _a}b\]
D. \[{\log _{{a^n}}}b = n{\log _a}b\] Trả lời:
Câu 6:
Với điều kiện các biểu thức đều có nghĩa, đẳng thức nào dưới đây không đúng?
A.\[{\log _a}{b^n} = n{\log _a}b\]
B. \[{\log _a}\sqrt[n]{b} = \frac{1}{n}{\log _a}b\]
C. \[{\log _a}\frac{1}{b} = - {\log _a}b\]
D. \[{\log _a}\sqrt[n]{b} = - n{\log _a}b\]
Câu 7:
Nếu a > 1 và b > c > 0 thì:
A.\[{\log _a}b > {\log _a}c\]
B. \[{\log _a}b < {\log _a}c\]
C. \[{\log _a}b < {\log _b}c\]
D.\[{\log _a}b > {\log _c}b\]
Câu 8:
Chọn mệnh đề đúng:
A.\[{\log _a}1 = 1\]
B. \[{\log _a}a = a\]
C. \[{\log _a}1 = a\]
D. \[{\log _a}a = 1\]
Câu 9:
Cho \[0 < a \ne 1,b > 0\]. Chọn mệnh đề sai:
A.\[{\log _a}{a^b} = b\]
B. \[{\log _a}{a^b} = {a^b}\]
C. \[{a^{{{\log }_a}b}} = b\]
D. \[{a^{{{\log }_a}b}} = {\log _a}{a^b}\]
Câu 10:
A.\[{2^{{{\log }_2}3}} = {5^{{{\log }_3}5}}\]
B. \[{2^{{{\log }_2}3}} = {5^{{{\log }_5}3}}\]
C. \[{5^{{{\log }_5}3}} = {\log _2}3\]
D. \[{2^{{{\log }_2}4}} = 2\]
Câu 11:
A.\[{\log _5}6 = {\log _2}6.{\log _3}6\]
B. \[{\log _5}6 = {\log _5}2 + {\log _5}3\]
C. \[{\log _5}6 = {\log _5}5 + {\log _5}1\]
D. \[{\log _5}6 = {\log _5}2.{\log _5}3\]
Câu 12:
Với điều kiện các logarit đều có nghĩa, chọn công thức biến đổi đúng:
A.\[{\log _a}b.{\log _b}c = {\log _a}c\]
B. \[{\log _b}c = \frac{{{{\log }_a}b}}{{{{\log }_a}c}}\]
C. \[{\log _a}b = {\log _c}b - {\log _c}a\]
D. \[{\log _a}b + {\log _b}c = {\log _a}c\]
Câu 13:
Chọn đẳng thức đúng:
A.\[{\log _2}3 = - {\log _3}2\]
B. \[{\log _3}2.{\log _3}\frac{1}{2} = 1\]
C. \[{\log _2}3 + {\log _3}2 = 1\]
D. \[{\log _2}3 = \frac{1}{{{{\log }_3}2}}\]
Câu 14:
Với điều kiện các biểu thức đều có nghĩa, chọn đẳng thức đúng:
A.\[{\log _{{a^n}}}b = {\log _{{b^n}}}a\]
B. \[{\log _{{a^n}}}b = \frac{1}{{{{\log }_{{b^n}}}a}}\]
C. \[{\log _{{a^n}}}b = {\log _a}\sqrt[n]{b}\]
D. \[{\log _{{a^n}}}b = n{\log _{{b^n}}}a\]
Câu 15:
Giá trị \[{\log _{\frac{1}{{\sqrt 3 }}}}81\] là:
A.2
B.−8
C.−2
D.\(\frac{1}{2}\)
Câu 16:
Giá trị biểu thức \[{\log _a}\sqrt {a\sqrt {a\sqrt[3]{a}} } \] là:
A.\[\frac{3}{4}\]
B. \(\frac{1}{2}\)
C. \[\frac{1}{3}\]
D. \[\frac{5}{6}\]
Câu 17:
Giá trị \[{\log _3}a\] âm khi nào?
A.0 < a < 1
B.0 < a< 3
C.a > 3
D.a > 1
Câu 18:
Với a và b là hai số thực dương tùy ý, \[\log \left( {a{b^2}} \right)\] bằng
A.\[2\log a + \log b\]
B. \[\log a + 2\log b\]
C. \[2\left( {\log a + \log b} \right)\]
D. \[\log a + \frac{1}{2}\log b\]
Câu 19:
Với các số thực a,b>0 bất kì; rút gọn biểu thức \(P = 2{\log _2}a - {\log _{\frac{1}{2}}}{b^2}\)
A.\[P = {\log _2}{\left( {\frac{a}{b}} \right)^2}\]
B. \[P = {\log _2}\left( {\frac{{2a}}{{{b^2}}}} \right)\]
C. \[P = {\log _2}\left( {2a{b^2}} \right)\]
D. \[P = {\log _2}{\left( {ab} \right)^2}\]
Câu 20:
Cho các số thực dương a,b với \[a \ne 1\]. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.\[{\log _{{a^2}}}\left( {ab} \right) = \frac{1}{2} + \frac{1}{2}{\log _a}b\]
B. \[{\log _{{a^2}}}\left( {ab} \right) = 2 + {\log _a}b\]
C. \[{\log _{{a^2}}}\left( {ab} \right) = \frac{1}{4}{\log _a}b\]
D. \[{\log _{{a^2}}}\left( {ab} \right) = \frac{1}{2}{\log _a}b\]
Câu 21:
Cho số thực xx thỏa mãn \[lo{g_2}\left( {lo{g_8}x} \right) = lo{g_8}\left( {lo{g_2}x} \right).\] Tính giá trị của \[P = {(lo{g_2}x)^2}\]
A.\[P = \frac{{\sqrt 3 }}{3}\]
B.\[P = \frac{1}{3}\]
C.P=27
D. \[P = 3\sqrt 3 \]
Câu 22:
Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?
A.\[{\log _{0,5}}a > {\log _{0,5}}b \Leftrightarrow a > b > 0\]
B. \[\log x < 0 \Leftrightarrow 0 < x < 1\]
C. \[{\log _2}x > 0 \Leftrightarrow x > 1\]
D. \[{\log _{\frac{1}{3}}}a = {\log _{\frac{1}{3}}}b \Leftrightarrow a = b > 0\]
Câu 23:
Cho a,ba,b là các số thực dương, thỏa mãn \[{a^{\frac{3}{4}}} > {a^{\frac{4}{5}}}\] và \[lo{g_b}\frac{1}{2} < lo{g_b}\frac{2}{3}\]. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.a>1,0<b<1
B.0<a<1,0<b<1
C.0<a<1,b>1
D.a>1,b>1
Câu 24:
Cho hai số thực a và b , với 1<a
A.\[{\log _a}b < 1 < {\log _b}a\]
B. \[1 < {\log _a}b < {\log _b}a\]
C. \[{\log _b}a < {\log _a}b < 1\]
D. \[{\log _b}a < 1 < {\log _a}b\]
Câu 25:
Cho \[0 < x < 1;0 < a;b;c \ne 1\]và \[lo{g_c}x > 0 > lo{g_b}x > lo{g_a}x\;\] so sánh a;b;ca;b;c ta được kết quả:
A.\[a > b > c\;\;\;\]
B.\[c > a > b\]
C.\[c > b > a\]
D.\[b > a > c\]
Câu 26:
Đặt \[{\log _2}3 = a;{\log _2}5 = b\]. Hãy biểu diễn \[P = lo{g_3}240\;\] theo a và b.
A.\[P = \frac{{2a + b + 3}}{a}\]
B. \[P = \frac{{a + b + 4}}{a}\]
C. \[P = \frac{{a + b + 3}}{a}\]
D. \[P = \frac{{a + 2b + 3}}{a}\]
Câu 27:
Đặt \[a = {\log _2}3,b = {\log _5}3\]. Hãy biểu diễn \[lo{g_6}45\;\] theo a và b:
A.\[{\log _6}45 = \frac{{2{a^2} - 2ab}}{{ab}}\]
B. \[{\log _6}45 = \frac{{2{a^2} - 2ab}}{{ab + b}}\]
C. \[{\log _6}45 = \frac{{a + 2ab}}{{ab + b}}\]
D. \[{\log _6}45 = \frac{{a + 2ab}}{{ab}}\]
Câu 28:
Nếu \[{\log _{12}}18 = a\] thì \[lo{g_2}3\;\] bằng:
A.\[\frac{{1 - a}}{{a - 2}}\]
B. \[\frac{{2a - 1}}{{a - 2}}\]
C. \[\frac{{a - 1}}{{2a - 2}}\]
D. \[\frac{{1 - 2a}}{{a - 2}}\]
Câu 29:
Cho \[{\log _2}14 = a\]. Tính l\[lo{g_{49}}32\] theo a.
A.\[\frac{{10}}{{a - 1}}\]
B. \[\frac{2}{{5(a - 1)}}\]
C.\[\frac{5}{{2a - 2}}\]
D. \[\frac{5}{{2a + 1}}\]
Câu 30:
Đặt \[{\log _2}60 = a;{\log _5}15 = b.\]. Tính \[P = lo{g_2}12\] theo a và b.
A.\[P = \frac{{ab + 2a + 2}}{b}\]
B. \[P = \frac{{ab - a + 2}}{b}\]
C.\[P = \frac{{ab + a - 2}}{b}\]
D. \[P = \frac{{ab - a - 2}}{b}\]
Câu 31:
Đặt \[a = {\log _2}5\] và \(b = {\log _2}6\). Hãy biểu diễn \[lo{g_3}90\] theo a và b?
A.\[{\log _3}90 = \frac{{a - 2b + 1}}{{b + 1}}\]
B. \[{\log _3}90 = \frac{{a + 2b - 1}}{{b - 1}}\]
C. \[{\log _3}90 = \frac{{2a - b + 1}}{{a + 1}}\]
D. \[{\log _3}90 = \frac{{2a + b - 1}}{{a - 1}}\]
Câu 32:
Nếu \[{\log _a}b = p\] thì \[{\log _a}{a^2}{b^4}\;\] bằng:
A.\[{a^2}{p^4}\]
B. \[4p + 2\]
C. \[4p + 2a\]
D. \[{p^4} + 2a\]
Câu 33:
Đặt \[a = {\log _3}4,b = {\log _5}4\]. Hãy biểu diễn \[lo{g_{12}}80\] theo a và b
A.\[{\log _{12}}80 = \frac{{2{a^2} - 2ab}}{{ab + b}}\]
B.\[{\log _{12}}80 = \frac{{a + 2ab}}{{ab}}\]
C. \[{\log _{12}}80 = \frac{{a + 2ab}}{{ab + b}}\]
D. \[{\log _{12}}80 = \frac{{2{a^2} - 2ab}}{{ab}}\]
Câu 34:
Nếu \[{\log _{12}}6 = a;{\log _{12}}7 = b\] thì:
A.\[{\log _2}7 = \frac{a}{{1 - b}}\]
B.\[{\log _2}7 = \frac{b}{{1 - a}}\]
C. \[{\log _2}7 = \frac{a}{{1 + b}}\]
D. \[{\log _2}7 = \frac{b}{{1 + a}}\]
Câu 35:
Cho \[a > 0,b > 0\;\] thỏa mãn \[{a^2} + 4{b^2} = 5ab\]. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.\[2\log \left( {a + 2b} \right) = 5\left( {\log a + \log b} \right)\]
B.\[\log \left( {a + 1} \right) + \log b = 1\]
C. \[\log \frac{{a + 2b}}{3} = \frac{{\log a + \log b}}{2}\]
D. \[5\log \left( {a + 2b} \right) = \log a - \log b\]
Câu 36:
Biết \[{\log _{15}}20 = a + \frac{{2{{\log }_3}2 + b}}{{{{\log }_3}5 + c}}\] với a\[a,b,c \in \mathbb{Z}\]. Tính \[T = a + b + c\]
A.T=−3
B.T=3
C.T=−1
D.T=1
Câu 37:
Cho biểu\[P = \,{(\ln a\, + {\log _a}e)^2}\, + {\ln ^2}a - \log _a^2e\], với a là số dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.\[P = 2{\ln ^2}a + 1\]
B.\[P = 2{\ln ^2}a + 2\]
C. \[P = 2{\ln ^2}a\]
D. \[P = {\ln ^2}a + 2\]
Câu 38:
Cho các số dương a,b,c,d. Biểu thức \[S = \ln \frac{a}{b} + \ln \frac{b}{c} + \ln \frac{c}{d} + \ln \frac{d}{a}\] bằng:
A.0
B.1
C.\[\ln (\frac{a}{b} + \frac{b}{c} + \frac{c}{d} + \frac{d}{a})\]
D. \[\ln (abcd)\]
Câu 39:
Cho \[\log x = a\] và ln10=b . Tính \[lo{g_{10e}}x\] theo a và b
A.\[\frac{{2ab}}{{1 + b}}\]
B. \[\frac{{ab}}{{1 + b}}\]
C. \[\frac{a}{{1 + b}}\]
D. \[\frac{b}{{1 + b}}\]
Câu 40:
Sự tăng trưởng của 1 loài vi khuẩn được tính theo công thức \[S = A.{e^{rt}}\], trong đó A là số lượng vi khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng (r>0), tt là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số lượng vi khuẩn ban đầu là 150 con và sau 5 giờ có 450 con, tìm số lượng vi khuẩn sau 10 giờ tăng trưởng.
A.900
B.1350
C.1050
D.1200
Câu 41:
Cho a,b là các số dương thỏa mãn \[{a^2} + 4{b^2} = 12ab\]. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.\[\ln \left( {a + 2b} \right) - 2\ln 2 = \ln a + \ln b\]
B. \[\ln \left( {a + 2b} \right) = \frac{1}{2}(\ln a + \ln b)\]
C. \[\ln \left( {a + 2b} \right) - 2\ln 2 = \frac{1}{2}(\ln a + \ln b)\]
D. \[\ln \left( {a + 2b} \right) + 2\ln 2 = \frac{1}{2}(\ln a + \ln b)\]
Câu 42:
Cho \[a > 0,\,\,b > 0\] và \[ln\frac{{a + b}}{3} = \frac{{2lna + lnb}}{3}\]. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.\[{a^3} + {b^3} = 8{a^2}b - a{b^2}\]
B. \[{a^3} + {b^3} = 3\left( {8{a^2}b + a{b^2}} \right)\]
C. \[{a^3} + {b^3} = 3\left( {{a^2}b - a{b^2}} \right)\]
D. \[{a^3} + {b^3} = 3\left( {8{a^2}b - a{b^2}} \right)\]
Câu 43:
Cho lnx=2. Tính giá trị của biểu thức \[T = 2ln\sqrt {ex} - ln\frac{{{e^2}}}{{\sqrt x }} + ln3.lo{g_3}e{x^2}\] ?
A.T=7
B.T=12
C.T=13
D.T=21
137 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com