Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
681 lượt thi 19 câu hỏi 30 phút
2041 lượt thi
Thi ngay
1067 lượt thi
999 lượt thi
1024 lượt thi
962 lượt thi
1245 lượt thi
863 lượt thi
1086 lượt thi
881 lượt thi
906 lượt thi
Câu 1:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M thỏa mãn hệ thức \(\overrightarrow {OM} = 2\overrightarrow i + \overrightarrow j \)Tọa độ của điểm M là
A.M(0;2;1)
B.M(1;2;0)
C.M(2;0;1)
D.M(2;1;0)
Câu 2:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho \(\overrightarrow {OM} = 2\overrightarrow j - \overrightarrow k \) và \(\overrightarrow {ON} = 2\overrightarrow j - 3\overrightarrow i \). Tọa độ của \(\overrightarrow {MN} \)là:
A.(−3;0;1)
B.(0;−1;−3) .
C.(−2;1;1) .
D.(−3;0;−1) .
Câu 3:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0;−2;3),B(1;0;−1). Gọi M là trung điểm đoạn AB. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.\[\overrightarrow {BA} = ( - 1; - 2; - 4)\]
B. \[AB = \sqrt {21} \]
C. \[M\left( {1; - 1;1} \right)\]
D. \[\overrightarrow {AB} = ( - 1; - 2;4)\]
Câu 4:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(2;−3;5),N(6;−4;−1) và đặt \(u = \left| {\overrightarrow {MN} } \right|\) Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A.\[u = \left( {4; - 1; - 6} \right)\]
B. \[u = \sqrt {53} \]
C. \[u = 3\sqrt {11} \]
D. \[u = ( - 4;1;6)\]
Câu 5:
Trong không gian Oxyz cho ba vecto \[\overrightarrow a = \left( { - 1;1;0} \right),\overrightarrow b = \left( {1;1;0} \right),\overrightarrow c = \left( {1;1;1} \right)\]. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.\[\left| {\vec a} \right| = \sqrt 2 \]
B. \[\vec a \bot \vec b\]
C. \[\left| {\vec c} \right| = \sqrt 3 \]
D. \[\vec b \bot \vec c\]
Câu 6:
Trong không gian Oxyz cho 3 véc tơ: \[\overrightarrow a \left( {4;2;5} \right),\overrightarrow b \left( {3;1;3} \right),\overrightarrow c \left( {2;0;1} \right)\]. Kết luận nào sau đây đúng
A.\[\vec c = \left[ {\vec a,\vec b} \right]\]
B.3 véc tơ cùng phương.
C.3 véctơ đồng phẳng.
D.3 véctơ không đồng phẳng.
Câu 7:
Cho tam giác ABC biết A(2;4;−3) và trọng tâm G của tam giác có toạ độ là G(2;1;0). Khi đó \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} \)có tọa độ là
A.(0;−9;9)
B.(0;−4;4)
C.(0;4;−4)
D.(0;9;−9)
Câu 8:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ \(\overrightarrow a \)và \(\overrightarrow b \)thỏa mãn \(\left| {\overrightarrow a } \right| = 2\sqrt 3 ,\left| {\overrightarrow b } \right| = 3\)\(\left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) = {30^0}\). Độ dài của vectơ \(\left[ {5\overrightarrow a , - 2\overrightarrow b } \right]\) bằng:
A.\(3\sqrt 3 \).
B.9.
C.\(30\sqrt 3 \)
D.90.
Câu 9:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;2;−1),B(2;−1;3),C(−3;5;1). Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
A.D(−2;8;−3)
B.D(−4;8;−5)
C.D(−2;2;5)
D.D(−4;8;−3).
Câu 10:
Cho hình bình hành ABCD với A(2;4;−4),B(1;1;−3),C(−2;0;5),D(−1;3;4). Diện tích của hình bình hành ABCD bằng
A.\[\frac{{\sqrt {618} }}{2}\] đvdt.
B.\[\sqrt {615} \] đvdt.
C.\[\sqrt {618} \] đvdt.
D.\[\sqrt {345} \] đvdt.
Câu 11:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba vectơ \[\overrightarrow a = \left( {3; - 1; - 2} \right),\overrightarrow b = \left( {1;2;m} \right)\;\]và \[\overrightarrow c = \left( {5;1;7} \right).\]Giá trị mm bằng bao nhiêu để \[\overrightarrow c = \left[ {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right].\;\]
A.m=−1
B.m=1
C.m=2
D.m=−2
Câu 12:
Cho A(1;2;5),B(1;0;2),C(4;7;−1),D(4;1;a). Để 4 điểm A,B,C,D đồng phẳng thì aa bằng:
A.−10
B.0
C.7
D.−7
Câu 13:
Cho hai điểm A(1;2;−1) và B(−1;3;1). Tọa độ điểm M nằm trên trục tung sao cho tam giác ABM vuông tại M .
A.M(0;1;0) hoặc M(0;4;0)
B.M(0;2;0) hoặc M(0;3;0)
C.M(0;−1;0) hoặc M(0;−4;0)
D.M(0;−2;0) hoặc M(0;−3;0)
Câu 14:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểmA(1;1;1),B(−1;−1;0) và C(3;1;−1). Tìm tọa độ điểm M thuộc (Oxy) và cách đều các điểm A,B,C .
A.\[M\left( {0;\frac{7}{4};2} \right)\]
B. \[M\left( {2;\frac{7}{4};0} \right)\]
C. \[M\left( {2; - \frac{7}{4};0} \right)\]
D. \[M\left( { - 2; - \frac{7}{4};0} \right)\]
Câu 15:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0;2;−1) , B(2;0;1). Tìm tọa độ điểm M nằm trên trục Ox sao cho :MA2+MB2 đạt giá trị bé nhất.
A.M(0;1;0)
B.M(1;0;0)
C.M(0;1;2)
D.M(−1;0;0)
Câu 16:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD.A′B′C′D′ biết A(1;0;1), B(2;1;2), D(1;−1;1) và C′(4;5;−5). Khi đó, thể tích của hình hộp đó là:
A.V=9
B.V=7
C.V=10
D.V=13
Câu 17:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có A(2;−1;1), B(3;0;−1), C(2;−1;3) và D thuộc trục Oy . Tính tổng tung độ của các điểm D, biết thể tích tứ diện bằng 5 .
A.−6
B.2
D.−4
Câu 18:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , để hai vecto \[\vec a = \left( {m;2;3} \right)\]và \[\overrightarrow b \left( {1;n;2} \right)\]
cùng phương thì 2m+3n bằng.
A.6
B.9
C.8
D.7
Câu 19:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(4;0;4) và B(2;4;0). Điểm M di động trên tia Oz, điểm N di động trên tia Oy. Đường gấp khúc AMNB có độ dài nhỏ nhất bằng bao nhiêu? (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
A. 10,1
B. 11,3
C. 9,9
D. 10,0
136 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com