Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
689 lượt thi 33 câu hỏi 45 phút
2041 lượt thi
Thi ngay
1067 lượt thi
999 lượt thi
1024 lượt thi
962 lượt thi
1245 lượt thi
863 lượt thi
1086 lượt thi
881 lượt thi
906 lượt thi
Câu 1:
Phương trình \[{4^{2x + 5}} = {2^{2 - x}}\] có nghiệm là:
A.\[\frac{{ - 8}}{5}\]
B. 3
C. \[\frac{8}{5}\]
D. \[\frac{{12}}{5}\]
Câu 2:
Tổng các nghiệm của phương trình \[{3^{{x^4} - 3{x^2}}} = 81\]
A.0
B.1
C.3
D.4
Câu 3:
Tìm nghiệm của phương trình \[\frac{{{3^{2x - 6}}}}{{27}} = {\left( {\frac{1}{3}} \right)^x}.\]
A.x=4.
B.x=2.
C.x=5.
D.x=3.
Câu 4:
Tìm nghiệm của phương trình \[{9^{\sqrt {x - 1} }} = {e^{\ln 81}}\]
A.x=5
B.x=4
C.x=6
D.x=17
Câu 5:
Giải phương trình \[{4^x} = {8^{x - 1}}\]
A.x=−3
B.x=−2
C.x=2
Câu 6:
Tìm tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình \[{2^{{x^2} + x - 1}} = \frac{1}{2}\].
A.\[\left\{ { - 1;2} \right\}.\]
B. \[\left\{ {0;1} \right\}.\]
C. \[\left\{ { - 1;0} \right\}.\]
D. \[\left\{ { - 2;1} \right\}.\]
Câu 7:
Tìm giá trị của a để phương trình \[{(2 + \sqrt 3 )^x} + (1 - a){(2 - \sqrt 3 )^x} - 4 = 0\;\]có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn:\[{x_1} - {x_2} = lo{g_{2 + \sqrt 3 }}3\], ta có a thuộc khoảng:
A.\[(--\infty ;--3)\]
B. \[(--3; + \infty )\]
C. \[(3; + \infty )\]
D. \[(0; + \infty )\]
Câu 8:
Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình\[{4.9^x} - {13.6^x} + {9.4^x} = 0\]
A.T=2.
B.T=3.
C.\[T = \frac{{13}}{4}\]
D. \[T = \frac{1}{4}\]
Câu 9:
Tìm tập nghiệm S của phương trình: \[{4^{x + 1}} + {4^{x - 1}} = 272\]
A.\[S = \{ 1\} \]
B. \[S = \{ 3\} \]
C. \[S = \{ 2\} \]
D. \[S = \{ 5\} \]
Câu 10:
Giải phương trình \[\sqrt {{3^x} + 6} = {3^x}\]có tập nghiệm bằng:
A.\[\left\{ {1;{{\log }_3}2} \right\}\]
B. \[\left\{ { - 2;3} \right\}\]
C. \[\left\{ 1 \right\}\]
D. \[\left\{ 3 \right\}\]
Câu 11:
Tìm tích các nghiệm của phương trình \[{(\sqrt 2 - 1)^x} + {(\sqrt 2 + 1)^x} - 2\sqrt 2 = 0\]
A.2
B.−1
C.0
D.1
Câu 12:
Tìm m để phương trình \[{4^x} - \;{2^{x\; + \;3}} + \;3\; = \;m\;\] có đúng 2 nghiệm \[x \in \left( {1;3} \right)\;\].
A.−13<m<−9
B.3<m<9
C.−9<m<3
D. −13<m<3
Câu 13:
Tìm tập hợp tất cả các tham số m sao cho phương trình \[{4^{{x^2} - 2x + 1}} - m{.2^{{x^2} - 2x + 2}} + 3m - 2 = 0\;\]có 4 nghiệm phân biệt.
A.\[\left( { - \infty ;1} \right)\]
B. \[\left[ {2; + \infty } \right)\]
C. \[\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\]
D. \[\left( {2; + \infty } \right)\]
Câu 14:
Các giá trị thực của tham số m để phương trình : \[{12^x} + (4 - m){.3^x} - m = 0\;\] có nghiệm thuộc khoảng (−1;0) là:
A.\[m \in (\frac{{17}}{{16}};\frac{5}{2})\]
B. \[m \in [2;4]\]
C. \[m \in (\frac{5}{2};6)\]
D. \[m \in (1;\frac{5}{2})\]
Câu 15:
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt: \[{9^{1 - x}} + 2(m - 1){3^{1 - x}} + 1 = 0\]
A.m>1
B.m<−1
C.m<0
D.−1<m<0
Câu 16:
Tìm giá trị m để phương trình \[{2^{|x - 1| + 1}} + {2^{|x - 1|}} + m = 0\] có nghiệm duy nhất
A.m=3
B.m=18
C.\[m = \frac{1}{8}\]
D.m=1
Câu 17:
Cho số thực x thỏa mãn \[2 = {5^{lo{g_3}x}}\;\]. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.\[2 = {3^{{{\log }_5}x}}\]
B. \[5 = {x^{{{\log }_2}3}}\]
C. \[2 = {x^{{{\log }_3}5}}\]
D. \[3 = {5^{\log x}}\]
Câu 18:
Biết phương trình \[{9^x} - {2^{x + \frac{1}{2}}} = {2^{x + \frac{3}{2}}} - {3^{2x - 1}}\]có nghiệm là a. Tính giá trị của biểu thức \[P = a + \frac{1}{2}lo{g_{\frac{9}{2}}}2\;\].
A.\[P = \frac{1}{2}\,\]
B. \[P = 1 - {\log _{\frac{9}{2}}}2\,\]
C. \[P = 1\]
D. \[P = 1 - \frac{1}{2}{\log _{\frac{9}{2}}}2\]
Câu 19:
Biết rằng phương trình \[{2^{{x^2} - 1}} = {3^{x + 1}}\]có hai nghiệm là a và b. Khi đó a+b+ab có giá trị bằng
A.\[ - 1 + 2{\log _2}3\]
B. \[1 + {\log _2}3\]
C. -1
D. \[1 + 2{\log _2}3\]
Câu 20:
Tìm các giá trị m để phương trình \[{2^{x + 1}} = m{.2^{x + 2}} - {2^{x + 3\;}}\]luôn thỏa, \[\forall x \in R\].
A.\[m = \frac{5}{2}\]
B. \[m = \frac{3}{2}\]
C. m=3
D. m=2
Câu 21:
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình \[{4^{{x^2}}} - {5.2^{{x^2}}} + 4 = 0\] là
A.3
B.2
Câu 22:
Trong các phương trình sau đây, phương trình nào có nghiệm?
A.\[{x^{\frac{2}{3}}} + 5 = 0\]
B. \[{(3x)^{\frac{1}{3}}} + {\left( {x - 4} \right)^{\frac{2}{5}}} = 0\]
C. \[\sqrt {4x - 8} + 2 = 0\]
D. \[2{x^{\frac{1}{2}}} - 3 = 0\]
Câu 23:
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình \[{2^{x + \frac{1}{{4x}}}} + {2^{\frac{x}{4} + \frac{1}{x}}} = 4\]là:
A.1
D.
Câu 24:
Phương trình \[x({2^{x - 1}} + 4) = {2^{x + 1}} + {x^2}\]có tổng các nghiệm bằng
A.7
B.3
C.5
D.6
Câu 25:
Cho aa là số thực dương, khác 1 và thỏa mãn \[\frac{1}{2}({a^\alpha } + {a^{ - \alpha }}) = 1\;\]. Tìm \[\alpha \]
A.\[\alpha = 1\]
B. \[\alpha \in R\]
C. \[\alpha = 0\]
D. \[\alpha = - 1\]
Câu 26:
Phương trình \[{2^{23{x^3}}}{.2^x} - {1024^{{x^2}}} + 23{x^3} = 10{x^2} - x\] có tổng các nghiệm gần nhất với số nào dưới đây:
A.0,50
B.0,35
C.0,40
D.0,45
Câu 27:
Tìm tham số m để tổng các nghiệm của phương trình sau đạt giá trị nhỏ nhất \[1 + \left[ {2{x^2} - m\left( {m + 1} \right)x - 2} \right]{.2^{1 + mx - {x^2}}} = \left( {{x^2} - mx - 1} \right){.2^{mx\left( {1 - m} \right)}} + {x^2} - {m^2}x\].
C.\( - \frac{1}{2}\)
D. \(\frac{1}{2}\)
Câu 28:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau
Biết f(0)=76, giá trị lớn nhất của mm để phương trình \[{e^{2{f^3}\left( x \right) - \frac{{13}}{2}{f^2}\left( x \right) + 7f\left( x \right) + \frac{3}{2}}} = m\] có nghiệm trên đoạn \[\left[ {0;2} \right]\;\]là
A.\[{e^4}\]
B. \[{e^3}\]
C. \[{e^{\frac{{15}}{{13}}}}\]
D. \[{e^5}\]
Câu 29:
Cho các số thực không âm x,y,z thỏa mãn \[{5^x} + {25^y} + {125^z} = 2020\]. Giá trị nhỏ nhất của biếu thức \[T = \frac{x}{6} + \frac{y}{3} + \frac{z}{2}\] là
A.\[\frac{1}{3}{\log _5}2020.\]
B. \[\frac{1}{6}{\log _5}2018.\]
C. \[\frac{1}{6}{\log _5}2020.\]
D. \[\frac{1}{2}{\log _5}2018.\]
Câu 30:
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình \[{16^x} - {2.12^x} + \left( {m - 2} \right){.9^x} = 0\]có nghiệm dương?
C.4
D.3
Câu 31:
Cho \[{4^x} + {4^{ - x}} = 7\]. Khi đó biểu thức \[P = \frac{{5 - {2^x} - {2^{ - x}}}}{{8 + {{4.2}^x} + {{4.2}^{ - x}}}} = \frac{a}{b}\] với \[\frac{a}{b}\] tối giản và \[a,b \in \mathbb{Z}\]. Tích a.b có giá trị bằng
A.10
B.−8
C.8
D.−10
Câu 32:
Đề thi THPT QG - 2021 - mã 101
Có bao nhiêu số nguyên y sao cho tồn tại \[x \in (\frac{1}{3};3)\;\] thỏa mãn \[27{\,^{3{x^2} + xy}} = \left( {1 + xy} \right){27^{9x}}\]?
A.27
B.9
C.11
D.12
Câu 33:
Cho các số dương x,y thỏa mãn \[{2^{{x^3} - y + 1}} = \frac{{2x + y}}{{2{x^3} + 4x + 4}}\]. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \[P = \frac{7}{y} + \frac{{{x^3}}}{7}\] có dạng \(\frac{a}{b}\). Tính a−b.
138 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com