ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Sự đồng biến, nghịch biến
52 người thi tuần này 4.6 2 K lượt thi 18 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
Bộ 20 đề thi Đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội form 2025 có đáp án (Đề 1)
ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng
ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Các bài toán về mối quan hệ giữa hai đường thẳng
ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Góc giữa hai mặt phẳng
ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Diện tích hình trụ, thể tích khối trụ
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A.\[f\left( {{x_1}} \right) > f\left( {{x_2}} \right)\]
B. \[f\left( {{x_1}} \right) < f\left( {{x_2}} \right)\]
C. \[f\left( {{x_1}} \right) = f\left( {{x_2}} \right)\]
D. \[f\left( {{x_2}} \right) \ge f\left( {{x_1}} \right)\]
Lời giải
Hàm số y = f(x) đồng biến trên D nên:
Với mọi \[{x_1},{x_2} \in D\] mà\[{x_1} > {x_2}\] thì\[f\left( {{x_1}} \right) > f\left( {{x_2}} \right)\]
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2
A.\[f\left( 3 \right) > 0\]
B. \[f'\left( 0 \right) \le 0\]
C. \[f'\left( 0 \right) > 0\]
D. \[f\left( 0 \right) = 0\]
Lời giải
Đáp án cần chọn là: B
Câu 3
A.(0;1) và \[\left( {2; + \infty } \right)\]
B.(1;2)
C.\[\left( {2; + \infty } \right)\]
D.(0;1)
Lời giải
Hàm số y=f′(x) dương trong khoảng \[\left( {2; + \infty } \right)\]
⇒ Hàm số y=f(x) đồng biến trên \[\left( {2; + \infty } \right)\]
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4
A.Hàm số đồng biến trên các khoảng \[\left( { - \infty ; - 2} \right)\;\]và \[\left( {2; + \infty } \right)\]
B.Hàm số nghịch biến trên khoảng \[\left( { - 2; + \infty } \right)\]
C.Hàm số đồng biến trên khoảng (−2;2)
D.Hàm số không đổi trên \(\mathbb{R}\)
Lời giải
Ta có:\(f\prime (x) = {x^2} - 4 > 0 \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x > 2}\\{x < - 2}\end{array}} \right.\) và\[f'\left( x \right) = {x^2} - 4 < 0 \Leftrightarrow - 2 < x < 2\]
Do đó hàm số đồng biến trên các khoảng \[\left( { - \infty ; - 2} \right)\;\]và \[\left( {2; + \infty } \right);\]nghịch biến trên khoảng (−2;2).
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5
A.Hàm số đồng biến trên R.
B.Hàm số không xác định tại x=0.
C.Hàm số nghịch biến trên R.
D.Hàm số đồng biến trên \[\left( {0; + \infty } \right)\;\]và nghịch biến trên \[\left( { - \infty ;0} \right)\]
Lời giải
Ta có:\[f'\left( x \right) = 2{x^2} \ge 0,\forall x \in R\] và\[f'\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow x = 0\]nên hàm số đồng biến trên R.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 6
A.Nếu \[f\prime (x) \ge 0,\forall x \in (a;b)\;\] thì f(x) đồng biến trên (a;b).
B.Nếu \[f\prime (x) \ge 0,\forall x \in (a;b)\;\]thì f(x) đồng biến trên (a;b).
C.Nếu \[f\prime (x) = 0,\forall x \in (a;b)\;\] thì f(x)=0 trên (a;b).
D.Nếu \[f\prime (x) \le 0,\forall x \in (a;b)\;\] thì f(x) không đổi trên (a;b).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A.\[\left( { - \infty ;0} \right)\]
B.\[\left( { - \infty ; - 1} \right)\] và (0;1)
C.R
D.\[\left( {0; + \infty } \right)\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A.Hàm số nghịch biến trên \[\left( { - \infty ;2} \right)\]
B.Hàm số nghịch biến trên (−2;0)
C. \[f\left( x \right) \ge 0,\forall x \in R\]
D.Hàm số đồng biến trên (0;3)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A.Trên khoảng (−1;1) thì f(x) đồng biến
B.Trên khoảng (−3;−1) thì f(x) nghịch biến
C.Trên khoảng (5;10) thì f(x) nghịch biến
D.Trên khoảng (−1;3) thì f(x) nghịch biến
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A.\[m < - 3\]
B. \[m \le - \frac{1}{3}\]
C. \[m < 3\]
D. \[m \ge - \frac{1}{3}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A.\[m < - \frac{1}{3}\]
B.
C.
D.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A.m=0
B.−2<m<2
</m<2 >
C.m=−1
D.\(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{m < - 2}\\{m > 2}\end{array}} \right.\)</>
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A.(1;2)
B.(−1;0)
C.(0;1)
D.(−2;−1)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A.(1;2)
B.(2;3)
C.(−1;0)
D.(−1;1)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. \[\left( {4; + \infty } \right)\]
B.(0;4).
C. \[\left( { - \infty ; - 2} \right)\]
D.(−2;0).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A.2010.
B.2012.
C.2011.
D.2009.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A.(0;2)
B. \[\left( { - \infty ;0} \right)\;\]và \[\left( {2; + \infty } \right)\]
C. \[\left( { - \infty ;2} \right)\]
D. \[\left( {0; + \infty } \right)\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.




