Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
714 lượt thi 37 câu hỏi 45 phút
2041 lượt thi
Thi ngay
1067 lượt thi
999 lượt thi
1024 lượt thi
962 lượt thi
1245 lượt thi
863 lượt thi
1086 lượt thi
881 lượt thi
906 lượt thi
Câu 1:
Cho \[n \in Z,n > 0\], với điều kiện nào của aa thì đẳng thức sau xảy ra: \[{a^{ - n}} = \frac{1}{{{a^n}}}\]?
A.a > 0
B.a = 0
C.\[a \ne 0\;\;{\rm{ }}\;{\rm{ }}\;\;\]
D.a < 0
Câu 2:
Cho \[a > 0,m,n \in Z,n \ge 2\]. Chọn kết luận đúng:
A.\[{a^{\frac{m}{n}}} = \sqrt[n]{{{a^m}}}\]
B. \[{a^{\frac{m}{n}}} = \sqrt[m]{{{a^n}}}\]
C. \[{a^{\frac{m}{n}}} = \sqrt[{mn}]{a}\]
D. \[{a^{\frac{m}{n}}} = \sqrt[m]{{{a^{mn}}}}\]
Câu 3:
Cho \[a > 0,n \in Z,n \ge 2\], chọn khẳng định đúng:
A.\[{a^{\frac{1}{n}}} = \sqrt[n]{a}\]
B. \[{a^{\frac{1}{n}}} = \sqrt {{a^n}} \]
C. \[{a^{\frac{1}{n}}} = {a^n}\]
D. \[{a^{\frac{1}{n}}} = \sqrt[a]{n}\]
Câu 4:
Cho \[m,n \in Z\], khi đó:
A.\[{a^{m.n}} = {a^m}.{a^n}\]
B.\[{a^{mn}} = {a^m} + {a^n}\]
C. \[{a^{mn}} = {a^m}:{a^n}\]
D. \[{a^{mn}} = {\left( {{a^m}} \right)^n}\]
Câu 5:
Với \[a > 1,m > 0,m \in Z\;\] thì:
A.\[{a^m} > 1\]
B. \[{a^m} = 1\]
C. \[{a^m} < 1\]
D. \[{a^m} > 2\]
Câu 6:
Với \[0 < a < b,m \in {N^ * }\;\]thì:
A.\[{a^m} < {b^m}\]
B. \[{a^m} > {b^m}\]
C. \[1 < {a^m} < {b^m}\]
D. \[{a^m} > {b^m} > 1\]
Câu 7:
Với \[1 < a < b,m \in {N^ * }\]thì:
A.\[{a^m} > {b^m} > 1\]
B. \[1 < {a^m} < {b^m}\]
C. \[{a^m} < {b^m} < 1\]
D. \[1 > {a^m} > {b^m}\]
Câu 8:
Cho số nguyên dương \[n \ge 2\], số a được gọi là căn bậc n của số thực b nếu:
A.\[{b^n} = a\]
B. \[{a^n} = b\]
C. \[{a^n} = {b^n}\]
D. \[{n^a} = b\]
Câu 9:
Cho \[m \in {N^ * }\] so sánh nào sau đây không đúng?
A.\[{\left( {\frac{3}{4}} \right)^m} > {\left( {\frac{1}{2}} \right)^m}\]
B. \[1 < {\left( {\frac{4}{3}} \right)^m}\]
C. \[{\left( {\frac{2}{3}} \right)^m} < {\left( {\frac{3}{4}} \right)^m}\]
D. \[{\left( {\frac{{13}}{7}} \right)^m} > {2^m}\]
Câu 10:
Với \[a > 1,m,n \in Z\] thì:
A.\[{a^m} > {a^n} \Leftrightarrow m > n\]
B. \[{a^m} > {a^n} \Leftrightarrow m < n\]
C. \[{a^m} > {a^n} \Leftrightarrow m = n\]
D. \[{a^m} > {a^n} \Leftrightarrow m \le n\]
Câu 11:
Cho \[a \ge 0,b \ge 0,m,n \in {N^ * }\] Chọn đẳng thức đúng:
A.\[\sqrt[n]{{ab}} = \sqrt[n]{a}.\sqrt[n]{b}\]
B. \[\sqrt[n]{{{a^m}}} = \sqrt[n]{a}\sqrt[n]{m}\]
C. \[\sqrt[{mn}]{a} = \sqrt[n]{{{a^m}}}\]
D. \[\sqrt[n]{{\sqrt[m]{a}}} = \sqrt[n]{a}.\sqrt[m]{a}\]
Câu 12:
Cho \[a \ge 0,m,n \in {N^ * }\] chọn đẳng thức đúng:
A.\[\sqrt[{mn}]{a} = \sqrt[n]{a}\sqrt[m]{a}\]
B. \[\sqrt[{mn}]{a} = \sqrt[n]{{{a^m}}}\]
C. \[\sqrt[{mn}]{a} = \sqrt[m]{{{a^n}}}\]
D. \[\sqrt[{mn}]{a} = \sqrt[n]{{\sqrt[m]{a}}}\]
Câu 13:
Cho \[a > 0,m,n \in {N^ * }\] chọn đẳng thức không đúng:
A.\[{\left( {\sqrt[{mn}]{a}} \right)^m} = \sqrt[n]{a}\]
B. \[\sqrt[{mn}]{{{a^m}}} = \sqrt[n]{a}\]
C. \[{\left( {\sqrt[{mn}]{{{a^m}}}} \right)^n} = a\]
D. \[{\left( {\sqrt[{mn}]{{{a^m}}}} \right)^n} = {a^n}\]
Câu 14:
Chọn khẳng định đúng:
A.Nếu n chẵn thì \[\sqrt[n]{{{a^n}}} = a\]
B.Nếu n lẻ thì \[\sqrt[n]{{{a^n}}} = a\].
C.Nếu n chẵn thì \[\sqrt[n]{{{a^n}}} = - a\].
D.Nếu n lẻ thì \[\sqrt[n]{{{a^n}}} = - a\].
Câu 15:
Điều kiện để biểu thức \[{a^\alpha }\] có nghĩa với \[\alpha \in I\;\] là:
A.a < 0
B.a > 0
C.\[a \in R\]
D. \[a \in Z\]
Câu 16:
Cho \[a > 0,b < 0,\alpha \notin Z,n \in {N^ * }\]. khi đó biểu thức nào dưới đây không có nghĩa?
A.\[{a^n}\]
B. \[{b^n}\]
C. \[{a^\alpha }\]
D. \[{b^\alpha }\]
Câu 17:
Mệnh đề nào đúng với mọi số thực x,y?
A.\[{\left( {{2^x}} \right)^y} = {2^{x + y}}\]
B. \[\frac{{{2^x}}}{{{2^y}}} = {2^{\frac{x}{y}}}\]
C. \[{2^x}{.2^y} = {2^{x + y}}\]
D. \[{\left( {\frac{2}{3}} \right)^x} = \frac{{{2^x}}}{{{3^y}}}\]
Câu 18:
Mệnh đề nào đúng với mọi số thực dương x,yx,y?
A.\[{2^{\sqrt x }} = {x^{\sqrt 2 }}\]
B. \[{3^{\sqrt {xy} }} = {\left( {{3^{\sqrt x }}} \right)^{\sqrt y }}\]
C. \[\frac{{{3^{\sqrt[3]{x}}}}}{{{3^{\sqrt[3]{y}}}}} = {3^{\sqrt[3]{{x - y}}}}\]
D. \[{x^{\sqrt 3 }} = {y^{\sqrt 3 }}\]
Câu 19:
Thu gọn biểu thức \[P = \sqrt[5]{{{x^2}\sqrt[3]{x}}}\,\,\,(x > 0)\] ta được kết quả là:
A.\[P = {x^{\frac{2}{{15}}}}\]
B. \[P = {x^{\frac{7}{{15}}}}\]
C. \[P = {x^{\frac{{38}}{{15}}}}\]
d. \[P = {x^{\frac{5}{2}}}\]
Câu 20:
Rút gọn biểu thức \[P = \frac{{\sqrt[5]{{{b^2}\sqrt b }}}}{{\sqrt[3]{{b\sqrt b }}}}(b > 0)\] ta được kết quả là:
A.P=1
B. \[P = {b^{\frac{1}{{30}}}}\]
C. \[P = {b^{\frac{6}{5}}}\]
D. P=b
Câu 21:
Rút gọn biểu thức \[P = {a^{\frac{3}{2}}}.\sqrt[3]{a}\] với a > 0.
A.\[P = {a^{\frac{1}{2}}}\]
B. \[P = {a^{\frac{9}{2}}}\]
C. \[P = {a^{\frac{{11}}{6}}}\]
D. \[P = {a^3}\]
Câu 22:
Giá trị \[P = \frac{{\sqrt[5]{4}.\sqrt[4]{{64}}.{{(\sqrt[3]{{\sqrt 2 }})}^4}}}{{\sqrt[3]{{\sqrt[3]{{32}}}}}}\] là:
A.\[P = {2^{\frac{{181}}{{90}}}}\]
B. \[P = {2^{\frac{{181}}{9}}}\]
C. \[P = {2^{\frac{5}{6}}}\]
D. \[P = {2^{\frac{5}{3}}}\]
Câu 23:
Giá trị biểu thức \[P = \frac{{{{125}^6}.\left( { - {{16}^3}} \right)2.\left( { - {2^3}} \right)}}{{{{25}^3}.{{\left( { - {5^2}} \right)}^4}}}\] là:
A.\[P = \frac{{25}}{{2028}}\]
B. P = 2028
C.\[P = \frac{{{5^3}}}{{{2^{14}}}}\]
D. \[P = {5^4}{.2^{16}}\]
Câu 24:
Nếu \[{\left( {a - 2} \right)^{ - \frac{1}{4}}} \le {\left( {a - 2} \right)^{ - \frac{1}{3}}}\]thì khẳng định đúng là:
A.\[a \ge 3\;\;{\rm{ }}\;{\rm{ }}\;{\rm{ }}\;\;\]
B. a < 3
C.2 < a ≤ 3
D. a > 2
Câu 25:
Cho số thực a thỏa mãn \[{\left( {2 - a} \right)^{\frac{3}{4}}} > {\left( {2 - a} \right)^2}\]. Chọn khẳng định đúng:
A.a < 1
B.a = 1
C.1 < a < 2
D.a ≤ 1
Câu 26:
Tính giá trị của biểu thức \[P = {\left( {2\sqrt 6 - 5} \right)^{2020}}{\left( {2\sqrt 6 + 5} \right)^{2021}}\].
A.\[P = 2\sqrt 6 - 5\]
B. \[P = {\left( {2\sqrt 6 - 5} \right)^{2020}}\]
C. \[P = {\left( {2\sqrt 6 + 5} \right)^{2020}}\]
D. \[P = 2\sqrt 6 + 5\]
Câu 27:
Với giá trị nào của a thì đẳng thức \[\,\,\,\,\,\sqrt {a.\sqrt[3]{{a.\sqrt[4]{a}}}} = \sqrt[{24}]{{{2^5}}}.\frac{1}{{\sqrt {{2^{ - 1}}} }}\]đúng?
A.a = 1
B.a = 2
C.a = 0
D.a = 3
Câu 28:
Cho \[{\left( {\sqrt 2 - 1} \right)^m} < {\left( {\sqrt 2 - 1} \right)^n}\]. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.m < n
B.m > n
C.m ≤ n
D.m = n
Câu 29:
Cho \[a > 1 > b > 0\], khẳng định nào đúng?
A.\[{a^2} < {b^2}\]
B. \[{a^{ - 2}} < {a^{ - 3}}\]
C. \[{a^{ - \frac{3}{2}}} < {b^{ - \frac{3}{2}}}\]
D. \[{b^{ - 2}} > {b^{ - \frac{5}{2}}}\]\[\]
Câu 30:
Viết các số sau theo thứ tự tăng dần: \[a = {1^{3,8}};\,\,b = {2^{ - 1}};\,\,c = {\left( {\frac{1}{2}} \right)^{ - 3}}\]
A.b;c;a
B.bc;a;b
C.c;b;a
D.b;a;c
Câu 31:
Rút gọn biểu thức: \[C = \frac{{{{\left( {{a^{\frac{1}{3}}} + {b^{\frac{1}{3}}}} \right)}^2}}}{{\sqrt[3]{{ab}}}}:\left( {2 + \sqrt[3]{{\frac{a}{b}}} + \sqrt[3]{{\frac{b}{a}}}} \right)\] ta được kết quả là:
A.\(\frac{1}{2}\)
B. C = 1
C. C = a + b
D. \[C = \sqrt a - \sqrt b \]
Câu 32:
Rút gọn biểu thức \[P = \left( {\sqrt {ab} - \frac{{ab}}{{a + \sqrt {ab} }}} \right):\frac{{\sqrt[4]{{ab}} - \sqrt b }}{{a - b}}\left( {a > 0,b > 0,a \ne b} \right)\] ta được kết quả là:
A.\[P = a\sqrt[4]{b}\left( {\sqrt[4]{b} - \sqrt[4]{a}} \right)\]
B. \[P = \sqrt[4]{b}\left( {\sqrt[4]{a} - \sqrt[4]{b}} \right)\]
C. \[P = \sqrt[4]{{ab}}\left( {\sqrt[4]{a} - \sqrt[4]{b}} \right)\]
D. \[P = a\sqrt[4]{b}\left( {\sqrt[4]{a} + \sqrt[4]{b}} \right)\]
Câu 33:
Đơn giản biểu thức \[P = \left( {{a^{\frac{1}{4}}} - {b^{\frac{1}{4}}}} \right)\left( {{a^{\frac{1}{4}}} + {b^{\frac{1}{4}}}} \right)\left( {{a^{\frac{1}{2}}} + {b^{\frac{1}{2}}}} \right)\,\,\,\,(a,b > 0)\] ta được:
A.\[P = \sqrt[3]{a} + \sqrt[3]{b}\]
B. \[P = a + b\]
C. \[P = \sqrt[3]{a} - \sqrt[3]{b}\]
D. \[P = a - b\]
Câu 34:
Đơn giản biểu thức \[A = {a^{\sqrt 2 }}{\left( {\frac{1}{a}} \right)^{\sqrt 2 - 1}}\] ta được:
A.A = a
B.A = −a
C. \[A = \frac{1}{a}\]
D. \[A = {a^{2\sqrt 2 - 1}}\]
Câu 35:
Rút gọn biểu thức \[B = \frac{{{a^{2\sqrt 2 }} - {b^{2\sqrt 3 }}}}{{{{\left( {{a^{\sqrt 2 }} - {b^{\sqrt 3 }}} \right)}^2}}} + 1\] ta được kết quả là:
A.\[\frac{{{a^{\sqrt 2 }}}}{{{a^{\sqrt 2 }} - {b^{\sqrt 3 }}}}\]
B. \[\frac{{{a^{2\sqrt 2 }}}}{{{a^{\sqrt 2 }} - {b^{\sqrt 3 }}}}\]
C. \[\frac{{2{a^{\sqrt 2 }}}}{{{a^{\sqrt 2 }} - {b^{\sqrt 3 }}}}\]
D. 0
Câu 36:
Tính giá trị của biểu thức \[A = \sqrt {{{\left( {{a^e} + {b^e}} \right)}^2} - {{\left( {{4^{\frac{1}{e}}}ab} \right)}^e}} \] khi a = e; b = 2e
A.\[A = \left( {{2^e} - 1} \right){e^e}\]
B. \[\left( {1 - {2^e}} \right){e^e}\]
C. \[A = {e^e}\]
D. \[ - {e^e}\]
Câu 37:
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \[A = {\left( {\frac{1}{5}} \right)^{{{\sin }^2}x}} + {\left( {\frac{1}{5}} \right)^{{{\cos }^2}x}}\] là:
A.2
B. \(\frac{1}{2}\)
C. \[\frac{2}{{\sqrt 5 }}\]
D. \[\frac{2}{5}\]
143 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com