Bảng số liệu
868 lượt thi 38 câu hỏi 30 phút
Đề thi liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1:
Bảng dưới đây phân loại 103 nguyên tố là kim loại, á kim hoặc phi kim và ở dạng rắn, lỏng hoặc khí ở nhiệt độ và áp suất tiêu chuẩn.
| Chất rắn | Chất lỏng | Chất khí |
Kim loại | 77 | 1 | 0 |
Á kim | 7 | 0 | 0 |
Phi kim | 6 | 1 | 11 |
Số kim loại chất lỏng là
Câu 2:
Bảng dưới đây phân loại 103 nguyên tố là kim loại, á kim hoặc phi kim và ở dạng rắn, lỏng hoặc khí ở nhiệt độ và áp suất tiêu chuẩn.
| Chất rắn | Chất lỏng | Chất khí |
Kim loại | 77 | 1 | 0 |
Á kim | 7 | 0 | 0 |
Phi kim | 6 | 1 | 11 |
Tính tỷ lệ phi kim trong tổng số chất rắn và chất lỏng ở bảng trên.
Câu 3:
Bảng dưới đây phân loại 103 nguyên tố là kim loại, á kim hoặc phi kim và ở dạng rắn, lỏng hoặc khí ở nhiệt độ và áp suất tiêu chuẩn.
| Chất rắn | Chất lỏng | Chất khí |
Kim loại | 77 | 1 | 0 |
Á kim | 7 | 0 | 0 |
Phi kim | 6 | 1 | 11 |
Số á kim ít hơn kim loại bao nhiêu phần trăm?
Câu 4:
Bảng dưới đây phân loại 103 nguyên tố là kim loại, á kim hoặc phi kim và ở dạng rắn, lỏng hoặc khí ở nhiệt độ và áp suất tiêu chuẩn.
|
Chất rắn |
Chất lỏng |
Chất khí |
Kim loại |
77 |
1 |
0 |
Á kim |
7 |
0 |
0 |
Phi kim |
6 |
1 |
11 |
Số chất rắn trong số phi kim chiếm tỷ lệ bao nhiêu?
Câu 5:
Cho bảng số liệu thống kê về sản lượng, diện tích thu hoạch và năng suất thu hoạch lúa của một xã trong năm 2018:
Thôn | Vụ đông xuân | Vụ hè thu | ||
Năng suất(tạ/ha) | Sản lượng (tấn) | Năng suất(tạ/ha) | Diện tích thu hoạch (ha) | |
Thôn 1 | 38 | 608 | 32 | 168 |
Thôn 2 | 34 | 578 | 33 | 160 |
Thôn 3 | 36 | 684 | 34 | 172 |
Tổng |
| 1870 |
| 500 |
Năng suất lúa trung bình vụ đông xuân của cả xã là
Câu 6:
Cho bảng số liệu thống kê về sản lượng, diện tích thu hoạch và năng suất thu hoạch lúa của một xã trong năm 2018:
Thôn | Vụ đông xuân | Vụ hè thu | ||
Năng suất(tạ/ha) | Sản lượng (tấn) | Năng suất(tạ/ha) | Diện tích thu hoạch (ha) | |
Thôn 1 | 38 | 608 | 32 | 168 |
Thôn 2 | 34 | 578 | 33 | 160 |
Thôn 3 | 36 | 684 | 34 | 172 |
Tổng |
| 1870 |
| 500 |
Tính năng suất lúa trung bình của thôn 1 cả năm 2018.
Câu 7:
Cho bảng số liệu thống kê về sản lượng, diện tích thu hoạch và năng suất thu hoạch lúa của một xã trong năm 2018:
Thôn | Vụ đông xuân | Vụ hè thu | ||
Năng suất(tạ/ha) | Sản lượng (tấn) | Năng suất(tạ/ha) | Diện tích thu hoạch (ha) | |
Thôn 1 | 38 | 608 | 32 | 168 |
Thôn 2 | 34 | 578 | 33 | 160 |
Thôn 3 | 36 | 684 | 34 | 172 |
Tổng |
| 1870 |
| 500 |
Tính năng suất lúa trung bình của xã trong cả năm 2018.
Câu 8:
Cho bảng số liệu thống kê về sản lượng, diện tích thu hoạch và năng suất thu hoạch lúa của một xã trong năm 2018:
Thôn | Vụ đông xuân | Vụ hè thu | ||
Năng suất(tạ/ha) | Sản lượng (tấn) | Năng suất(tạ/ha) | Diện tích thu hoạch (ha) | |
Thôn 1 | 38 | 608 | 32 | 168 |
Thôn 2 | 34 | 578 | 33 | 160 |
Thôn 3 | 36 | 684 | 34 | 172 |
Tổng |
| 1870 |
| 500 |
Tỷ lệ sản lượng lúa thôn 3 trong cả xã là
Câu 9:
Cho bảng sau:
Sản phẩm | Giá cho một sản phẩm (VNĐ) | Số lượng đã bán |
Mẫu AT350 | 3 000 000 | 20 |
Mẫu U32 | 2 450 000 | 80 |
Mẫu GY53 | 3 500 000 | 62 |
Mẫu CDP3 | 4 050 000 | 38 |
Mẫu AP14 | 2 750 000 | 40 |
Bảng trên là thông tin về doanh số bán hàng trong tháng 2 cho 5 mẫu điện thoại di động khác nhau của một cửa hàng địa phương.
Giá trung bình của một mẫu điện thoại là bao nhiêu?
Câu 10:
Cho bảng sau:
Sản phẩm | Giá cho một sản phẩm (VNĐ) | Số lượng đã bán |
Mẫu AT350 | 3 000 000 | 20 |
Mẫu U32 | 2 450 000 | 80 |
Mẫu GY53 | 3 500 000 | 62 |
Mẫu CDP3 | 4 050 000 | 38 |
Mẫu AP14 | 2 750 000 | 40 |
Bảng trên là thông tin về doanh số bán hàng trong tháng 2 cho 5 mẫu điện thoại di động khác nhau của một cửa hàng địa phương.
Doanh số bán hàng của mẫu nào nhiều nhất trong các mẫu sau?
Câu 11:
Cho bảng sau:
Sản phẩm | Giá cho một sản phẩm (VNĐ) | Số lượng đã bán |
Mẫu AT350 | 3 000 000 | 20 |
Mẫu U32 | 2 450 000 | 80 |
Mẫu GY53 | 3 500 000 | 62 |
Mẫu CDP3 | 4 050 000 | 38 |
Mẫu AP14 | 2 750 000 | 40 |
Bảng trên là thông tin về doanh số bán hàng trong tháng 2 cho 5 mẫu điện thoại di động khác nhau của một cửa hàng địa phương.
Doanh số bán hàng của mẫu nào chiếm gần 15% doanh số bán hàng của cả tháng 2 nhất?
Câu 12:
Cho bảng sau:
Sản phẩm | Giá cho một sản phẩm (VNĐ) | Số lượng đã bán |
Mẫu AT350 | 3 000 000 | 20 |
Mẫu U32 | 2 450 000 | 80 |
Mẫu GY53 | 3 500 000 | 62 |
Mẫu CDP3 | 4 050 000 | 38 |
Mẫu AP14 | 2 750 000 | 40 |
Bảng trên là thông tin về doanh số bán hàng trong tháng 2 cho 5 mẫu điện thoại di động khác nhau của một cửa hàng địa phương.
Doanh số của những mẫu nào sau đây chiếm hơn 25% doanh số tháng 2?
Câu 13:
Khi bệnh nhân được tiêm penicillin, thận sẽ bắt đầu loại bỏ penicillin ra khỏi cơ thể. Bảng dưới đây cho thấy nồng độ penicillin trong máu của bệnh nhân từ 5 phút đến 20 phút ngay sau khi tiêm penicillin một lần.
Số phút sau khi tiêm | Nồng độ penicillin (\[\mu g/ml\]) |
0 | 200 |
5 | 152 |
10 | 118 |
15 | 93 |
20 | 74 |
Nồng độ penicillin trong máu người là 120 \[\mu g/ml\] sau khi tiêm được bao nhiêu phút?
Câu 14:
Khi bệnh nhân được tiêm penicillin, thận sẽ bắt đầu loại bỏ penicillin ra khỏi cơ thể. Bảng dưới đây cho thấy nồng độ penicillin trong máu của bệnh nhân từ 5 phút đến 20 phút ngay sau khi tiêm penicillin một lần.
Số phút sau khi tiêm | Nồng độ penicillin (\[\mu g/ml\]) |
0 | 200 |
5 | 152 |
10 | 118 |
15 | 93 |
20 | 74 |
Khối lượng microgam \[(\mu g)\;\]penicillin có trong 1 ml máu bệnh nhân sau khi tiêm 5 phút là
Câu 15:
Khi bệnh nhân được tiêm penicillin, thận sẽ bắt đầu loại bỏ penicillin ra khỏi cơ thể. Bảng dưới đây cho thấy nồng độ penicillin trong máu của bệnh nhân từ 5 phút đến 20 phút ngay sau khi tiêm penicillin một lần.
Số phút sau khi tiêm | Nồng độ penicillin (\[\mu g/ml\]) |
0 | 200 |
5 | 152 |
10 | 118 |
15 | 93 |
20 | 74 |
Theo bảng, khối lượng microgam (\[\mu g\]) penicillin có trong 10 ml máu bệnh nhân sau khi tiêm 5 phút nhiều hơn số lượng có trong 8ml máu sau khi tiêm 10 phút là bao nhiêu?
Câu 16:
Khi bệnh nhân được tiêm penicillin, thận sẽ bắt đầu loại bỏ penicillin ra khỏi cơ thể. Bảng dưới đây cho thấy nồng độ penicillin trong máu của bệnh nhân từ 5 phút đến 20 phút ngay sau khi tiêm penicillin một lần.
Số phút sau khi tiêm | Nồng độ penicillin (\[\mu g/ml\]) |
0 | 200 |
5 | 152 |
10 | 118 |
15 | 93 |
20 | 74 |
Khối lượng penicillin trong bao nhiêu ml máu giảm 642 \[\mu g\] sau khi tiêm được 15 phút?
Câu 17:
Cho bảng sau:
| Đồng ý | Không đồng ý |
Nam | 150 | 90 |
Nữ | 107 | 173 |
Bảng trên cho thấy kết quả của một cuộc khảo sát với 520 người trưởng thành được hỏi liệu họ có chấp thuận đề xuất ngân sách nhà nước gần đây hay không.
Số nữ chấp thuận nhiều hơn hay ít hơn không chấp thuận bao nhiêu người?
Câu 18:
Cho bảng sau:
| Đồng ý | Không đồng ý |
Nam | 150 | 90 |
Nữ | 107 | 173 |
Bảng trên cho thấy kết quả của một cuộc khảo sát với 520 người trưởng thành được hỏi liệu họ có chấp thuận đề xuất ngân sách nhà nước gần đây hay không.
Số nam chấp thuận đề suất ngân sách nhà nước chiếm bao nhiêu phần trăm số người khảo sát?
Câu 19:
Cho bảng sau:
| Đồng ý | Không đồng ý |
Nam | 150 | 90 |
Nữ | 107 | 173 |
Bảng trên cho thấy kết quả của một cuộc khảo sát với 520 người trưởng thành được hỏi liệu họ có chấp thuận đề xuất ngân sách nhà nước gần đây hay không.
Nếu có n phụ nữ đã chuyển từ phiếu bầu không sang phiếu bầu có thì tỷ lệ số phiếu bầu đồng ý trên phiếu bầu không đồng ý của nam và nữ bằng nhau. Giá trị của n là
Câu 20:
Cho bảng sau:
| Đồng ý | Không đồng ý |
Nam | 150 | 90 |
Nữ | 107 | 173 |
Bảng trên cho thấy kết quả của một cuộc khảo sát với 520 người trưởng thành được hỏi liệu họ có chấp thuận đề xuất ngân sách nhà nước gần đây hay không.
Nếu cuộc khảo sát này đại diện cho toàn bộ dân số của cả nước, trong đó có 32760 người dự kiến sẽ bỏ phiếu cho cuộc trưng cầu ý dân về ngân sách này. Số lượng nam giới dự kiến sẽ bỏ phiếu là
Câu 31:
Cho bảng số liệu sau:
Số liệu thống kê tình hình việc làm của sinh viên ngành Toán sau khi tốt nghiệp của các khóa tốt nghiệp 2015 và 2016 được trình bày trong bảng sau:
STT | Lĩnh vực việc làm | Khóa tốt nghiệp 2015 | Khóa tốt nghiệp 2016 | ||
Nữ | Nam | Nữ | Nam | ||
1 | Giảng dạy | 25 | 45 | 25 | 65 |
2 | Ngân hàng | 23 | 186 | 20 | 32 |
3 | Lập trình | 25 | 120 | 12 | 58 |
4 | Bảo hiểm | 12 | 100 | 3 | 5 |
Trong số nữ sinh có việc làm ở Khóa tốt nghiệp 2016, tỷ lệ phần trăm của nữ làm trong lĩnh vực Lập trình là bao nhiêu?
Câu 32:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CHÈ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2017
Năm | 2010 | 2014 | 2015 | 2017 |
Diện tích (nghìn ha) | 129,9 | 132,6 | 133,6 | 129,3 |
Sản lượng (nghìn tấn) | 834,6 | 981,9 | 1012,9 | 1040,8 |
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam, 2017, NXB Thống kê, 2018)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính sản lượng chè trung bình của nước ta giai đoạn 2010 - 2017.
Câu 33:
Bảng dưới đây phân loại 103 nguyên tố là kim loại, á kim hoặc phi kim và ở dạng rắn, lỏng hoặc khí ở nhiệt độ và áp suất tiêu chuẩn.
| Chất rắn | Chất lỏng | Chất khí |
Kim loại | 77 | 1 | 0 |
Á kim | 7 | 0 | 0 |
Phi kim | 6 | 1 | 11 |
Số kim loại chất lỏng là
Câu 34:
Một cuộc thăm dò ý kiến về một dự án bảo vệ môi trường được thống kê dưới bảng sau:
Nhóm tuổi | Đồng ý | Không đồng ý | Không bày tỏ ý kiến |
18 đến 39 | 918 | 204 | 502 |
40 đến 64 | 1040 | 502 | 102 |
65 trở lên | 604 | 420 | 115 |
Tổng | 2562 | 1126 | 719 |
Số người không đồng ý dự án dưới 65 tuổi
Câu 35:
Kết quả thi toán của kì thi thử THPT quốc gia lần 1 năm 2020-2021 của học sinh lớp 12 trường THPT A được thống kê dưới bảng sau:
Điểm | Giới tính | |
Nam | Nữ | |
Dưới 6 | 25 | 24 |
Từ 6 đến dưới 8 | 80 | 75 |
Từ 8 trở lên | 20 | 16 |
Số học sinh trên 8 điểm chiếm bao nhiêu phần trăm?
Câu 37:
Kết quả thi toán của kì thi thử THPT quốc gia lần 1 năm 2020-2021 của học sinh lớp 12 trường THPT A được thống kê dưới bảng sau:
Điểm | Giới tính | |
Nam | Nữ | |
Dưới 6 | 25 | 24 |
Từ 6 đến dưới 8 | 80 | 75 |
Từ 8 trở lên | 20 | 16 |
Tỷ lệ học sinh có điểm toán dưới 6 trong số học sinh nam là
Câu 38:
Kết quả thi toán của kì thi thử THPT quốc gia lần 1 năm 2020-2021 của học sinh lớp 12 trường THPT A được thống kê dưới bảng sau:
Điểm | Giới tính | |
Nam | Nữ | |
Dưới 6 | 25 | 24 |
Từ 6 đến dưới 8 | 80 | 75 |
Từ 8 trở lên | 20 | 16 |
Số học sinh nữ từ 6 điểm trở lên ít hơn số học sinh nam từ 6 điểm trở lên điểm bao nhiêu phần trăm?
174 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%