Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
975 lượt thi 18 câu hỏi 30 phút
2641 lượt thi
Thi ngay
1348 lượt thi
1121 lượt thi
982 lượt thi
1028 lượt thi
953 lượt thi
958 lượt thi
938 lượt thi
1047 lượt thi
1010 lượt thi
Câu 1:
Phân tử nào sau đây mang bộ ba đối mã (anticôdon)?
A.mARN
B.ADN
C.tARN
D.rARN
Câu 2:
Ở sinh vật nhân thực, ARN không đảm nhận chức năng nào sau đây?
A.Mang axit amin tham gia quá trình dịch mã.
B.Phân giải prôtêin.
C.Làm khuôn tổng hợp chuỗi pôlipeptit.
D.Cấu tạo nên ribôxôm
Câu 3:
Cho các đặc điểm:
1. Được cấu tạo bởi một mạch poliribônuclêôtit.
2. Đơn phân là adenine, timin, guanin, xitorin.
3. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
4. Trong cấu tạo có uraxin mà không có timin.
Số đặc điểm chung có cả ở 3 loại ARN là
A.4
B.2
C.1
D.3
Câu 4:
Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực?
(1) Diễn ra theo nguyên tắc bán bảo tồn.
(2) Enzyme tham gia vào quá trình này là enzyme ARN polimeraza.
(3) Diễn ra chủ yếu trong nhân của tế bào
(4) Quá trình diễn ra theo nguyên tắc bổ sung ( A-U, G-X).
A.3
B.1
C.2
D.4
Câu 5:
Nội dung nào sau đúng khi nói về phiên mã ở tế bào nhân thực?
A.Phiên mã được thực hiện trên toàn bộ phân tử ADN
B.mARN sơ khai là mARN trưởng thành.
C.mARN sơ khai phải được cắt bỏ các exon và nối các intron lại với nhau tạo thành mARN trưởng thành
D.mARN sơ khai phải được cắt bỏ các intron và nối các exon lại với nhau tạo thành mARN trưởng thành.
Câu 6:
Enzim nào sau đây có vai trò xúc tác cho quá trình phiên mã?
A.ADN pôlimeraza.
B.ARN pôlimeraza.
C.Ligaza.
D.Amilaza.
Câu 7:
Cả 3 loại ARN đều có đặc điểm chung là:
(1). chỉ gồm 1 chuỗi polinucleotit
(2). cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
(3). có 4 loại đơn phân là A, U, G, X
(4). các đơn phân luôn liên kết theo nguyên tắc bổ sung
A.1, 2, 3
B.1, 2, 4
C.1, 3, 4
D.1, 2, 3, 4
Câu 8:
Gốc đường trong cấu tạo ARN là
A.Đêôxiribôzơ
B.Ribôzơ
C.Phôtphat
D.Polyphotphat
Câu 9:
Quá trình phiên mã xảy ra ở
A.Sinh vật nhân chuẩn, vi khuẩn
B.Sinh vật nhân chuẩn, virut
C.Sinh vật có ADN mạch kép
D.Virut, vi khuẩn
Câu 10:
Cho các thành phần:
(1) mARN.
(2) Các loại nuclêôtit A, U, G, X.
(3) ARN pôlimeraza.
(4) ADN ligaza.
(5) ADN pôlimeraza.
(6) Restricaza.
Các thành phần tham gia vào quá trình phiên mã của gen là
A.(2) và (3).
B.(2), (3) và (4).
C.(1), (2) và (3).
D.(3),(5) và (6).
Câu 11:
Cho các thông tin sau:
(1) A bắt cặp với T bằng hai liên kết hiđrô và ngược lại
(2) A bắt cặp với U bằng hai liên kết hiđrô; T bắt cặp với A bằng hai liên kết hiđrô
(3) G bắt cặp với X bằng ba liên kết hiđrô và ngược lại
(4) A bắt cặp với U bằng hai liên kết hiđrô và ngược lại
Các thông tin đúng về nguyên tắc bổ sung giữa các nuclêôtit trong quá trình phiên mã là:
A.(2), (3)
B.(2), (4)
C.(1), (3)
D.(3), (4)
Câu 12:
Sự giống nhau của hai quá trình nhân đôi và phiên mã ở sinh vật nhân thực là:
A.Đều có sự tiếp xúc của các enzim ADN pôlimeraza, enzim ligaza
B.Việc lắp ghép các đơn phân được thực hiện trên cơ sở nguyên tắc bổ sung
C.Thực hiện trên toàn bộ phân tử ADN
D.Cả hai quá trình trong một chu kì tế bào có thể thực hiện nhiều lần
Câu 13:
Nguyên tắc bổ sung trong quá trình dịch mã biểu hiện là sự liên kết giữa các nuclêôtit
A.A liên kết với U; G liên kết với X.
B.A liên kết với T; G liên kết với X.
C.A liên kết với X; G liên kết với T.
D.A liên kết với U; T liên kết với X.
Câu 14:
Một đoạn mạch mã gốc của gen có trình tự các nuclêôtit như sau:
3’… AAATTGAGX…5’
Biết quá trình phiên mã bình thường, trình tự các nuclêôtit của đoạn mARN tương ứng là
A.5’…UUUAAXUXG…3’
B.3’…GXUXAAUUU…5
C.5’…TTTAAXTGG…3’
D.5’…TTTAAXTXG…3’
Câu 15:
Một gen dài 2040 Å. Khi gen sao mã 1 lần, đã có 200 rG và 150 rX lần lượt vào tiếp xúc với mạch gốc. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen nói trên là
A.A = T =G = X = 300
B.A = T = G = X = 600
C.A = T = 250 và G = X = 350
D.A = T = 350 và G = X = 250
Câu 16:
Gen nhân đôi 2 đợt, mỗi gen con sao mã 3 lần, nếu gen dài 5100 Å thì tổng số liên kết cộng hoá trị có trong tất cả các phân tử mARN được tạo ra là:
A.11996
B.5996
C.17988
D.35988
Câu 17:
Một gen có chứa 1350 nuclêôtit và có 20% ađênin. Số liên kết hiđrô bị phá vỡ khi gen sao mã 3 lần bằng:
A.1755
B.5265
C.12285
D.8755
Câu 18:
Một gen có tỉ lệ A/G=2/3. Gen này sao mà 2 lần đã lấy của môi trường 450 rU và 750 rA. Số liên kết hiđrô của gen nói trên là:
A.4875
B.2880
C.7800
D.3900
195 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com