Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
772 lượt thi 25 câu hỏi 30 phút
2041 lượt thi
Thi ngay
1067 lượt thi
999 lượt thi
1024 lượt thi
962 lượt thi
1245 lượt thi
863 lượt thi
1086 lượt thi
881 lượt thi
906 lượt thi
Câu 1:
Hàm số F(x) được gọi là nguyên hàm của hàm số f(x) nếu:
A.\[F'\left( x \right) = f''\left( x \right)\]
B. \[F'\left( x \right) = f'\left( x \right)\]
C. \[F'\left( x \right) = f'\left( x \right)\]
D. \[f'\left( x \right) = F\left( x \right)\]
Câu 2:
Cho f(x) là đạo hàm của hàm số F(x). Chọn mệnh đề đúng:
A.\[f'\left( x \right) = F\left( x \right)\]
B. \[\smallint f\left( x \right)dx = F\left( x \right) + C\]
C. \[\smallint F\left( x \right)dx = f\left( x \right) + C\]
D. \[f'\left( x \right) = F'\left( x \right)\]
Câu 3:
Chọn mệnh đề đúng:
A.\[\smallint f'\left( x \right)dx = f\left( x \right) + C\]
B. \[\smallint f\left( x \right)dx = f'\left( x \right) + C\]
C. \[\smallint f'\left( x \right)dx = f''\left( x \right) + C\]
D. \[\smallint f\left( x \right)dx = f''\left( x \right) + C\]
Câu 4:
Hàm số nào không là nguyên hàm của hàm số \[y = 3{x^4}\]?
A.\[y = 12{x^3}\]
B. \[y = \frac{{3{x^5}}}{5} - 1\]
C. \[y = \frac{{3{x^5} + 1}}{5}\]
D. \[y = \frac{3}{5}{x^5} - \frac{3}{5}\]
Câu 5:
Mệnh đề nào dưới đây là sai?
A.\[\smallint \left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]dx = \smallint f\left( x \right)dx + \smallint g\left( x \right)dx\] với mọi hàm\[f\left( x \right);g\left( x \right)\]liên tục trên R.
B. \[\smallint \left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]dx = \smallint f\left( x \right)dx - \smallint g\left( x \right)dx\] với mọi hàm\[f\left( x \right);g\left( x \right)\]liên tục trên R.
C. \[\smallint \left[ {kf\left( x \right)} \right]dx = k\smallint f\left( x \right)dx\] với mọi hằng số k và hàm f(x) liên tục trên R.
D. \[\smallint \left[ {f'\left( x \right)} \right]dx = f(x) + C\] với mọi f(x) có đạo hàm trên R.
Câu 6:
Hàm số \[y = sinx\;\] là một nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau?
\[{\left( {\sin x} \right)^\prime } = \cos x \Rightarrow y = \sin x\] là một nguyên hàm của hàm số\[y = \cos x\]
A.\[y = \sin x + 1\]
B. \[y = \cos x\]
C. \[y = \cot x\]
D. \[y = - \cos x\]Trả lời:
Câu 7:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.\[\smallint \sin xdx = \cos x + C\]
b. \[\smallint dx = x + C\]
C. \[\smallint {e^x}dx = {e^x} + C\]
D. \[\smallint \frac{1}{x}dx = \ln \left| x \right| + C\]
Câu 8:
A.\[\smallint 0dx = C\]
B. \[\smallint dx = C\]
C. \[\smallint dx = 0\]
D. \[\smallint 0dx = x + C\]
Câu 9:
A.\[\smallint {a^x}dx = \frac{{{a^x}}}{{\ln a}} + C(0 < a \ne 1)\]
B. \[\smallint {a^x}dx = {a^x} + C(0 < a \ne 1)\]
C. \[\smallint {a^x}dx = {a^x}\ln a + C(0 < a \ne 1)\]
D. \[\smallint {a^x}dx = {a^x}\ln a(0 < a \ne 1)\]
Câu 10:
Câu 11:
Cho hàm số \[f\left( x \right) = \frac{1}{{x + 2}}\]. Hãy chọn mệnh đề sai:
A. \[\smallint \frac{1}{{x + 2}}dx = \ln \left( {x + 2} \right) + C\]
B.\[y = \ln \left( {3\left| {x + 2} \right|} \right)\] là một nguyên hàm của f(x)
C.\[y = \ln \left| {x + 2} \right| + C\] là họ nguyên hàm của f(x)
D.\[y = \ln \left| {x + 2} \right|\] là một nguyên hàm của f(x)
Câu 12:
Họ nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = x\left( {2 + 3{x^2}} \right)\] là
A.\[{x^2}\left( {1 + \frac{3}{4}{x^2}} \right) + C\]
b. \[\frac{{{x^2}}}{2}\left( {2x + {x^3}} \right) + C\]
C. \[{x^2}\left( {2 + 6x} \right) + C\]
D. \[{x^2} + \frac{3}{4}{x^4}\]
Câu 13:
Tìm nguyên hàm của hàm số \[f(x) = {x^2} + \frac{2}{{{x^2}}}.\]
A.\[\smallint f(x)dx = \frac{{{x^3}}}{3} - \frac{2}{x} + C.\]
B. \[\smallint f(x)dx = \frac{{{x^3}}}{3} - \frac{1}{x} + C.\]
C. \[\smallint f(x)dx = \frac{{{x^3}}}{3} + \frac{2}{x} + C.\]
D. \[\smallint f(x)dx = \frac{{{x^3}}}{3} + \frac{1}{x} + C.\]
Câu 14:
Cho hàm số \[f\left( x \right) = {e^{ - 2018x + 2017}}\]. Gọi F(x) là một nguyên hàm của f(x) mà \[F\left( 1 \right) = e\]. Chọn mệnh đề đúng:
A.\[F\left( x \right) = - \frac{1}{{2018}}{e^{ - 2018x + 2017}} + \frac{1}{{2018e}}\]
B. \[F\left( x \right) = - \frac{1}{{2018}}{e^{ - 2018x + 2017}} + e + \frac{1}{{2018e}}\]
C. \[F\left( x \right) = - 2018{e^{ - 2018x + 2017}} + e + \frac{{2018}}{e}\]
D. \[F\left( x \right) = - 2018{e^{ - 2018x + 2017}} + \frac{1}{{2018e}}\]
Câu 15:
Cho hàm số \[F(x) = {x^2}\;\] là một nguyên hàm của hàm số \[f(x){e^{4x}}\], hàm số f(x) có đạo hàm f′(x). Họ nguyên hàm của hàm số \[f\prime \left( x \right){e^{4x}}\] là
A.\[ - 4{x^2} + 3x + C.\]
B. \[ - 4{x^2} + 2x + C.\]
C. \[4{x^2} + 2x + C.\]
D. \[ - 4{x^2} + x + C.\]
Câu 16:
Giả sử \[F\left( x \right) = \left( {a{x^2} + bx + c} \right){e^x}\] là một nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = {x^2}{e^x}\]. Tính tích P=abc.
A.P=−4
B.P=1
C.P=−5
D.P=−3
Câu 17:
Tìm hàm số F(x) biết \[F\prime (x) = 3{x^2} + 2x - 1\;\] và đồ thị hàm số y=F(x) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2. Tổng các hệ số của F(x) là:
A.3
B.4
C.8
D.-1
Câu 18:
Họ nguyên hàm của hàm số \[y = \frac{{2x + 3}}{{2{x^2} - x - 1}}\] là:
A.\[\frac{2}{3}\ln \left| {2x + 1} \right| + \frac{5}{3}\ln \left| {x - 1} \right| + C\]
B. \[ - \frac{2}{3}\ln \left| {2x + 1} \right| + \frac{5}{3}\ln \left| {x - 1} \right| + C\]
C. \[\frac{2}{3}\ln \left| {2x + 1} \right| - \frac{5}{3}\ln \left| {x - 1} \right| + C\]
D. \[ - \frac{1}{3}\ln \left| {2x + 1} \right| + \frac{5}{3}\ln \left| {x - 1} \right| + C\]Trả lời:
Câu 19:
Hàm số nào sau đây không là nguyên hàm của hàm số \[f(x) = \frac{{x\left( {x + 2} \right)}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}\]?
A.\[\frac{{{x^2} + x - 1}}{{x + 1}}\]
B. \[\frac{{{x^2} - x - 1}}{{x + 1}}\]
C. \[\frac{{{x^2} + x + 1}}{{x + 1}}\]
D. \[\frac{{{x^2}}}{{x + 1}}\]
Câu 20:
Một đám vi trùng tại ngày thứ tt có số lượng N(t), biết rằng \[N\prime (t) = \frac{{4000}}{{1 + 0,5t\;}}\] và lúc đầu đám vi trùng có 250000 con. Hỏi số lượng vi trùng tại ngày thứ 10 (lấy theo phần nguyên) là bao nhiêu?
A.264334 con
B.256334 con
C.300560 con
D.614678 con
Câu 21:
Cho hàm số f(x) liên tục trên \(\mathbb{R}\) thỏa mãn các điều kiện: f\[\left( 0 \right) = 2\sqrt 2 ,\;f(x) > 0,\forall x \in \mathbb{R}\;\] và \[f(x).f\prime (x) = (2x + 1)\sqrt {1 + {f^2}(x)} ,\forall x \in \mathbb{R}\]. Khi đó giá trị f(1) bằng
A.\[\sqrt {15} \]
B. \[\sqrt {23} \]
C. \[\sqrt {24} \]
D. \[\sqrt {26} \]
Câu 22:
Đề thi THPT QG - 2021 - mã 101
Cho hàm số \[f\left( x \right) = {x^2} + 4\]. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.\[\smallint f\left( x \right)dx = 2x + C\]
B. \[\smallint f\left( x \right)dx = {x^2} + 4x + C\]
C. \[\smallint f\left( x \right)dx = \frac{{{x^3}}}{3} + 4x + C\]
D. \[\smallint f\left( x \right)dx = {x^3} + 4x + C\]
Câu 23:
Cho hàm số \[f\left( x \right) = {e^x} + 2\]. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.\[\smallint f\left( x \right)dx = {e^{x - 2}} + C\]
B. \[\smallint f\left( x \right)dx = {e^x} + 2x + C\]
C. \[\smallint f\left( x \right)dx = {e^x} + C\]
D. \[\smallint f\left( x \right)dx = {e^x} - 2x + C\]
Câu 24:
Tìm họ nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = \frac{{{x^2} - 2x + 1}}{{x - 2}}\]
A.\[x + \frac{1}{{x - 2}} + C\]
B. \[\frac{{{x^2}}}{2} + \ln \left| {x - 2} \right| + C\]
C. \[{x^2} + \ln \left| {x - 2} \right| + C\]
D. \[1 + \frac{1}{{{{\left( {x - 2} \right)}^2}}} + C\]
Câu 25:
Một chiếc xe đua F1 đạt tới vận tốc lớn nhất là 360km/h. Đồ thị bên biểu thị vận tốc v của xe trong 5 giây đầu tiên kể từ lúc xuất phát. Đồ thị trong 2 giây đầu là một phần của một parabol định tại gốc tọa độ O, giây tiếp theo là đoạn thẳng và sau đúng ba giây thì xe đạt vận tốc lớn nhất. Biết rằng mỗi đơn vị trục hoành biểu thị 1 giây, mỗi đơn vị trực tung biểu thị 10 m/s và trong 5 giây đầu xe chuyển động theo đường thẳng. Hỏi trong 5 giây đó xe đã đi được quãng đường là bao nhiêu?
A.340 (mét)
B.420 (mét)
C.400 (mét)
D.320 (mét)
154 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com