Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
668 lượt thi 21 câu hỏi 30 phút
2041 lượt thi
Thi ngay
1067 lượt thi
999 lượt thi
1024 lượt thi
962 lượt thi
1245 lượt thi
863 lượt thi
1086 lượt thi
881 lượt thi
906 lượt thi
Câu 1:
Cho hàm số \[f\left( x \right) = \frac{{{3^x}}}{{{7^{{x^2} - 4}}}}\]. Hỏi khẳng định nào sau đây là sai?
A.\[f\left( x \right) > 9 \Leftrightarrow x - 2 - \left( {{x^2} - 4} \right){\log _3}7 > 0\]
B. \[f\left( x \right) > 9 \Leftrightarrow \left( {x - 2} \right)\ln 3 - \left( {{x^2} - 4} \right)\ln 7 > 0\]
C. \[f\left( x \right) > 9{\rm{\;}} \Leftrightarrow \left( {x - 2} \right)\log 3 - \left( {{x^2} - 4} \right)\log 7 > 0\]
D. \[f\left( x \right) > 9 \Leftrightarrow \left( {x - 2} \right){\log _{0,2}}3 - \left( {{x^2} - 4} \right){\log _{0,2}}7 > 0\]
Câu 2:
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \[{5^{x + 1}} - \frac{1}{5} > 0\]
A.\[S = \left( {1; + \infty } \right).\]
B. \[S = \left( { - 1; + \infty } \right).\]
C. \[S = \left( { - 2; + \infty } \right).\]
D. \[S = \left( { - \infty ; - 2} \right).\]
Câu 3:
Tìm tập nghiệm của bất phương trình \[{5^x} < 7 - 2x\]
A.R
B.\[\left( { - \infty ;1} \right)\]
c. \[\left( {1; + \infty } \right)\]
D. \[\emptyset \]
Câu 4:
Tập hợp nghiệm của bất phương trình: \[{3^{3x - 2}} + \frac{1}{{{{27}^x}}} \le \frac{2}{3}\] là:
A.(2;3)
B.(1;2)
C.{3}
D.\[\left\{ {\frac{1}{3}} \right\}\]
Câu 5:
Nghiệm của bất phương trình \[{e^x} + {e^{ - x}} < \frac{5}{2}\] là
A.\[x < - \ln 2\] hoặc\[x > \ln 2\]
B. \[ - \ln 2 < x < \ln 2\]
C.\(x < \frac{1}{2}\) hoặc x>2
D.\(\frac{1}{2} < x < 2\)
Câu 6:
Tìm tập nghiệm của bất phương trình \[{7^x} \ge 10 - 3x\]
A.\[\left[ {1; + \infty } \right)\]
B. \[( - \infty ;1]\]
C. \[\left( { - \infty ;\frac{{10}}{3}} \right)\]
D. \[\left( {\frac{{10}}{3}; + \infty } \right)\]
Câu 7:
Tìm tập nghiệm của bất phương trình \[{\left( {\frac{1}{2}} \right)^x} \ge 2\].
A.\[\left( { - \infty ; - 1} \right]\]
B. \[\left[ { - 1; + \infty } \right)\]
C. \[\left( { - \infty ; - 1} \right)\]
D. \[\left( { - 1; + \infty } \right)\]
Câu 8:
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \[{2^{x - 1}} > {\left( {\frac{1}{{16}}} \right)^{\frac{1}{x}}}\]
A.\[(0, + \infty )\]
B. \[( - \infty , + \infty )\]
C. \[(2, + \infty )\]
D. \[( - \infty ,0)\]
Câu 9:
Bất phương trình \[{\left( {\sqrt 2 } \right)^{{x^2} - 2x}} \le {\left( {\sqrt 2 } \right)^3}\]có tập nghiệm là:
A.\[\left[ { - 2;1} \right]\]
B. \[\left( {2;5} \right)\]
C. \[\left[ { - 1;3} \right]\]
D. \[\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\]
Câu 10:
Bất phương trình \[{\left( {2 - \sqrt 3 } \right)^x} > {\left( {2 + \sqrt 3 } \right)^{x + 2}}\]có tập nghiệm là:
A.\[\left( { - 1; + \infty } \right)\]
B. \[\left( { - \infty ; - 1} \right)\]
C. \[\left( {2; + \infty } \right)\]
D. \[\left( { - \infty ; - 2} \right)\]
Câu 11:
Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình \[{\left( {\frac{1}{3}} \right)^{\sqrt {{x^2} - 3x - 10} }} > {\left( {\frac{1}{3}} \right)^{x - 2}}\]
A.Vô số
B.0
C.9
D.1
Câu 12:
Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình \[{\left( {\frac{1}{5}} \right)^{{x^2} - 2x}} \ge \frac{1}{{125}}\]
B.6
C.4
D.5
Câu 13:
Cho hàm số \[f\left( x \right) = {5^x}{.9^{{x^3}}}\], chọn phép biến đổi sai khi giải bất phương trình:
A.\[f\left( x \right) > 1 \Leftrightarrow {\log _9}5 + {x^2} > 0\]
B. \[f\left( x \right) > 1 \Leftrightarrow x.\ln 5 + {x^3}\ln 9 > 0\]
C. \[f\left( x \right) > 1 \Leftrightarrow x{\log _9}5 + {x^3} > 0\]
D. \[f\left( x \right) > 1 \Leftrightarrow x + {x^3}{\log _5}9 > 0\]
Câu 14:
Tập nghiệm của bất phương trình \[{\left( {{x^2} + x + 1} \right)^x} < 1\] là:
A.\[\left( {0; + \infty } \right)\]
B. \[\left( { - \infty ;0} \right)\]
D. \[\left( {0;1} \right)\]
Câu 15:
Tập nghiệm của bất phương trình \[{3^{\sqrt {2x} + 1}} - {3^{x + 1}} \le {x^2} - 2x\] là:
B. \[\left[ {0;2} \right]\]
C. \[\left[ {2; + \infty } \right)\]
D. \[\left[ {2; + \infty } \right) \cup \left\{ 0 \right\}\]
Câu 16:
Cho hàm số y=f(x). Hàm số y=f′(x) có bảng biến thiên như sau:
Bất phương trình \[f(x) < {e^x} + m\;\] đúng với mọi \[x \in \left( { - 1;1} \right)\] khi và chỉ khi:
A.\[m \ge f\left( 1 \right) - e\]
B. \[m > f\left( { - 1} \right) - \frac{1}{e}\]
C. \[m \ge f\left( { - 1} \right) - \frac{1}{e}\]
d. \[m > f\left( 1 \right) - e\]
Câu 17:
Số nghiệm nguyên của bất phương trình \[{4^x} - {5.2^x} + 4 < 0\]là:
A.1
B.2
C.0
D.3
Câu 18:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình \[\left( {{3^{{x^2} - x}} - 9} \right)\left( {{2^{{x^2}}} - m} \right) \le 0\]có 5 nghiệm nguyên?
A.65021
B.65024
C.65022
D.65023
Câu 19:
Gọi S là tập hợp các số tự nhiên n có 4 chữ số thỏa mãn \[{\left( {{2^n} + {3^n}} \right)^{2020}} < {\left( {{2^{2020}} + {3^{2020}}} \right)^n}\]. Số phần tử của S là:
A.8999
B.2019
C.1010
D.7979
Câu 20:
Cho x;y là hai số thực dương thỏa mãn \[x \ne y\;\] và \[{\left( {{2^{3y}} + \frac{1}{{{2^{3y}}}}} \right)^y} < {\left( {{2^y} + \frac{1}{{{2^y}}}} \right)^{3y}}\]. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \[P = \frac{{{x^2} + 3{y^2}}}{{xy - {y^2}}}\]
A.\[\min P = \frac{{13}}{2}.\]
B. \[\min P = \frac{9}{2}.\]
C. \[\min P = - 2.\]
D. \[\min P = 6.\]
Câu 21:
Có bao nhiêu giá trị thực của m để bất phương trình \[{4^x} - (m + 1){2^x} + m < 0\;\]vô nghiệm?
A.2
B.vô số
C.1
D.0
134 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com