Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
706 lượt thi 44 câu hỏi 30 phút
1359 lượt thi
Thi ngay
1051 lượt thi
1163 lượt thi
897 lượt thi
801 lượt thi
947 lượt thi
1070 lượt thi
795 lượt thi
836 lượt thi
1092 lượt thi
Câu 1:
A.NH3.
B.CH3NH2.
C.C2H5NH2.
D.(CH3)2NH.
Câu 2:
So sánh tính bazơ của các hợp chất hữu cơ sau : NH3, CH3NH2, (C2H5)2NH, C2H5NH2, (CH3)2NH ?
A.NH3>CH3NH2>(C2H5)2NH >C2H5NH2>(CH3)2NH.
B.(C2H5)2NH >(CH3)2NH >C2H5NH2>CH3NH2>NH3
C.C2H5NH2< (C2H5)2NH < CH3NH2< NH3< (CH3)2NH.
D.(C2H5)2NH < CH3NH2< (CH3)2NH < C2H5NH2 < NH3
Câu 3:
A.(4), (1), (3), (2).
B.(3), (1), (2), (4).
C.(4), (1), (2), (3).
D.(4), (2), (3), (1).
Câu 4:
A.C6H5NH2.
B.(C6H5)2NH.
C.C6H5CH2NH2.
D.p-CH3C6H4NH2.
Câu 5:
A.3 < 2 < 4 < 1 < 5 < 6.
B.2 >3 >4 >1 >5 >6.
C.2 < 3 < 4 < 1 < 5 < 6.
D.3 < 1 < 4 < 2 < 5 < 6.
Câu 6:
A.đimetylamin, etylamin, amoniac, anilin, p-nitroanilin.
B.p-nitroanilin, anilin, amoniac, đimetylamin, etylamin.
C.amoniac, p-nitroanilin, anilin, etylamin, đimetylamin.
D. p-nitroanilin, anilin, amoniac, etylamin, đimetylamin.
Câu 7:
A.(4), (2), (1), (5), (3).
B.(3), (5), (2), (1), (4).
C.(3), (1), (5), (2), (4).
D.(4), (1), (2), (5), (3).
Câu 8:
A.(3) < (2) < (1) < (4).
B.(2) < (3) < (1) < (4).
C.(2) < (3) < (4) < (1).
D.(4) < (1) < (2) < (3).
Câu 9:
A.1
B.2
C.3
D.4
Câu 10:
A.6
B.5
C.4
D.3
Câu 11:
A.Fe3++ 3CH3NH2+ 3H2O →Fe(OH)3+ 3CH3NH3+
B.CH3NH2+ H2O → CH3NH3++ OH-
C.CH3NH2+ HNO2→ CH3OH + N2+ H2O
D.C5H5NH2+ HCl → C5H5NH3Cl
Câu 12:
C2H5NH2trong nước không phản ứng với chất nào trong số các chất sau ?
A.HCl.
B.H2SO4.
C.NaOH.
D.Qùy tím.
Câu 13:
A.a = y – x – z.
B.a = y – x + z.
C.a = y – x.
D.a = x + z – y.
Câu 14:
Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1 ml C6H5NH2(D = 1,02g/cm3) vào ống nghiệm có sẵn 2 ml H2O, lắc đều, sau đó để yên ống nghiệm.
Bước 2: Nhỏ tiếp 2 ml dung dịch HCl đặc (10M) vào ống nghiệm, lắc đều sau đó để yên.
Bước 3: Nhỏ tiếp 2 ml dung dịch NaOH 2M vào ống nghiệm, lắc đều sau đó để yên.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A.Sau cả ba bước, dung dịch trong ống nghiệm đều tách thành hai lớp.
B.Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm đồng nhất, trong suốt.
C.Sau bước 3, có kết tủa trắng lắng xuống đáy ống nghiệm.
D.Thay NaOH bằng cách sục khí CO2, sau bước 3, thu được dung dịch ở dạng nhũ tương.
Câu 15:
A.C2H7N.
B.C4H11N.
C.CH5N.
D.C4H9N.
Câu 16:
Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 16,8 lít khí CO2; 2,8 lít khí N2(các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn) và 20,25 gam H2O. CTPT của X là
A. C4H9N.
B.C3H7N.
C.C2H7N.
D.C3H9N.
Câu 17:
Đốt cháy một hỗn hợp amin A cần V lít O2 (đktc) thu được N2và 31,68 gam CO2và 7,56 gam H2O. Giá trị V là
A.25,536.
B.20,160.
C.20,832.
D.26,880.
Câu 18:
A.C2H5NH2.
B.C3H7NH2.
C.CH3NH2.
D.C4H9NH2.
Câu 19:
A.C2H8N2.
B.CH5N.
C.C3H10N2.
D.C3H7NH2.
Câu 20:
A.\[0,4 \le a < 1,2\]
B.\[0,8 \le a < 2,5\]
C.\[0,4 \le a < 1\]
D.\[0,4 \le a \le 1\]
Câu 21:
C.C3H7NH2.
Câu 22:
A.CH5N và C2H7N.
B.C2H7N và C3H9N.
C.C3H9N và C4H11N.
D.kết quả khác.
Câu 23:
A.A. p-CH3-C6H4-NH2; C4H9NH2.
B.B. p-CH3-C6H4-NH2; C3H7NH2.
C.C. o-CH3-C6H4-NH2; C3H7NH2.
D.D. o-CH3-C6H4-NH2; C4H9NH2.
Câu 24:
A.CH3NH2, C2H5NH2, C3H7NH2.
B.CHC–NH2, CHC–CH2NH2, CHC–C2H4NH2.
C.C2H3NH2, C3H5NH2, C4H7NH2.
D.C2H5NH2, C3H7NH2, C4H9NH2.
Câu 25:
Hỗn hợp X gồm O2và O3có tỉ khối so với H2là 22. Hỗn hợp khí Y gồm metylamin và etylamin có tỉ khối so với H2là 17,833. Để đốt cháy hoàn toàn V1lít Y cần vừa đủ V2lít X (biết sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2, các chất khí khi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Tỉ lệ V1: V2 là :
A.3 : 5
B.5 : 3
C.2 : 1
D.1 : 2
Câu 26:
A.CH3NH2và C2H7NH2.
B.C2H5NH2và C3H7NH2.
C.C3H7NH2và C4H9NH2
D.C4H9NH2và C5H11NH2.
Câu 27:
A.metylamin và etylamin.
B.etylamin và n-propylamin.
C.n-propylamin và n-butylamin.
D.iso-propylamin và iso-butylamin.
Câu 28:
A.126
B.112
C.130
D.138
Câu 29:
A.etylmetylamin.
B.butylamin.
C.etylamin.
D.propylamin.
Câu 30:
A.18,81 gam.
B.18,45 gam.
C.19,53 gam.
D.19,89 gam.
Câu 31:
A.C2H6; C3H8.
B.C2H4; C3H6.
C.C3H6và C4H8.
D.C3H8và C4H10.
Câu 32:
A.C3H8O; C3H9N.
B.C2H6O; C3H9N.
C.C3H8O; C2H7N.
D.C2H6O; C2H7N.
Câu 33:
A.35,5%
B. 30,3%
C.28,2%
D. 32,7%
Câu 34:
A.4
B.3
C.6
D.5
Câu 35:
A.9,0.
B.13,5.
C.4,5.
D.18,0
Câu 36:
A.8/13.
B.26/41.
C.11/ 17.
D.5/8.
Câu 37:
A.22 gam.
B.20,6 gam.
C.20 gam.
D.17,8 gam.
Câu 38:
A.6,75
B.3,37
C.4,65
D.4,45
Câu 39:
A.etylamin
B.propylamin
C.butylamin
D.metylamin
Câu 40:
A.Metyl amin
B.Propyl amin
C.Đimetyl amin
D.Etyl amin
Câu 41:
Hỗn hợp khí E gồm một amin bậc III no, đơn chức, mạch hở và hai ankin X, Y (MX< MY</>). Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp E cần dùng 11,2 lít O2(đktc), thu được hỗn hợp F gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ F qua bình đựng dung dịch KOH đặc, dư đến phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng bình bazơ nặng thêm 20,8 gam. Số cặp công thức cấu tạo ankin X, Y thỏa mãn là
Câu 42:
A.21%.
B.70%.
C.79%.
D.30%.
Câu 43:
A.23,64.
B.78,8.
C.11,82.
D.39,40.
Câu 44:
A.45
B.31
C.59
D.73
141 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com