Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
7039 lượt thi 40 câu hỏi 45 phút
6650 lượt thi
Thi ngay
4127 lượt thi
10738 lượt thi
8476 lượt thi
8212 lượt thi
5865 lượt thi
6870 lượt thi
5857 lượt thi
5993 lượt thi
9546 lượt thi
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) chứa điểm M(1; 3; –2), cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho OA1=OB2=OC4.
Câu 4:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0; 1; 1) và B(1; 2; 3). Viết phương trình của mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB.
Câu 5:
Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A(1; 2; 5) trên trục Ox có tọa độ là
Câu 6:
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên ℝ. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x), y = 0, x = –1 và x = 5 (như hình vẽ bên).
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. −∫−11f(x)dx−∫15f(x)dx .
B. ∫−11f(x)dx+∫15f(x)dx.
C. ∫−11f(x)dx−∫15f(x)dx.
D. −∫−11f(x)dx+∫15f(x)dx.
Câu 7:
Câu 8:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình 3x + 4y + 2z + 4 = 0 và điểm A(1; –2; 3). Tính khoảng cách d từ A đến (P).
A. d=529.
B. d=59.
C. d=53.
D. d=529.
Câu 9:
A. (x−1)2+(y−3)2+(z+3)2=45
D. (x+1)2+(y−3)2+(z−3)2=45.
Câu 10:
Biết z là số phức có phần ảo âm và là nghiệm của phương trình z2 – 6z + 10 = 0. Tính tổng phần thực và ảo của số phức w=zz¯.
A. 75.
B. 15.
C. 25.
D. 45.
Câu 11:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(0; 0; –3) và đi qua điểm M(4; 0; 0). Phương trình của (S) là
Câu 12:
Cho hàm số f (x) thỏa mãn f'(x)=3−4e2x và f (0) = 10. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Câu 13:
Trong không gian Oxyz, cho vectơ a→=(2; −2; − 4), b→=(1; −1; 1) . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. cos(a→; b→)=0
C. |b→|=3.
D. a→⊥b→.
Câu 14:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm M (1; 2; –3) và có một vectơ pháp tuyến n→=(1; −2; 3)
Câu 15:
Cho số phức z=(2−3i)(4−i)3+2i. Tìm tọa độ điểm biểu diễn số phức z¯ trên mặt phẳng Oxy.
Câu 16:
Cho số phức z thỏa mãn 3(z¯+i)−(2−i)z=3+10i. Môđun của z bằng
A. 5.
B. 3.
C. 3.
D. 5.
Câu 17:
Cho tích phân I=∫01x7(1+x2)5 dx, giả sử đặt t = 1 + x2. Tìm mệnh đề đúng.
A. I=32∫14(t−1)3t4dt
B. I=∫13(t−1)3t5dt
C. I=12∫01(t−1)3t5dt
D. I=12∫12(t−1)3t5dt
Câu 18:
A. V=π∫abf2(x)dx
B. V=π2∫abf2(x)dx
C. V=2π∫abf2(x)dx
D. V=π2∫abf(x)dx
Câu 19:
A. 22.
B. 25.
C. 20.
D. 8.
Câu 20:
Câu 21:
Tính diện tích hình phẳng giới hạn đồ thị hàm số y = x3 – x và đồ thị hàm số y = x – x2.
A. 3712.
B. 94.
C. 8112.
Câu 22:
Tính thể tích của vật thể tạo nên khi quay quanh trục Ox hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị (P) : y = 2x – x2 và trục Ox bằng:
A. 17π15.
B. 16π15.
C. 19π15.
D. 13π15.
Câu 23:
Cho số phức z = m + 3i. Tìm m để số phức w=iz¯+3z là số thuần ảo?
B. m=−94
C. m = –1
Câu 24:
A. f'(x)=F(x),∀x∈K
B. F'(x)=f(x),∀x∈K
C. F'(x)=−f(x),∀x∈K
D. f'(x)=−F(x),∀x∈K
Câu 25:
A. z=73−i.
B. z = 1 – 9i
Câu 26:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(3; 1; –2), B (2; –3; 5). Điểm M thuộc đoạn AB sao cho MA = 2MB, tọa độ điểm M là
B. 73;53;172
C. 73;−53;83
Câu 27:
C. 133
Câu 28:
Xét các số phức z thỏa mãn (z¯+2i)(z−2) là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính bằng
A. 2.
B. 4.
C. 2.
D. 22.
Câu 29:
Trong không gian Oxyz, cho (P) : x + y – 2z + 5 = 0 và (Q) : 4x + (2 – m)y + mz – 3 = 0, m là tham số thực. Tìm tham số m sao cho mặt phẳng (Q) vuông góc với mặt phẳng (P).
Câu 30:
Cho ∫521dxxx+4=aln3+bln5+cln7, với a, b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Câu 31:
A. ∫abf(x).g(x)dx=∫abf(x)dx .∫abg(x)dx
B. ∫abf(x)+2g(x)dx=∫abf(x)dx +2∫abg(x)dx
C. ∫abf(x)g(x)dx=∫abf(x)dx∫abg(x)dx
∫abf2(x)dx=∫abf(x)dx2
Câu 32:
Cho số phức z thỏa mãn (3 + 2i)z + (2 – i)2 = 4 + i. Tìm tọa độ điểm M biểu diễn số phức z.
Câu 33:
Số phức có phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3 là
Câu 34:
Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; 1] thỏa mãn ∫01f'(x)2dx=∫01(x+1)exf(x)dx=e2−14và f (1) = 0. Tính ∫01f(x)dx.
A. e−12.
B. e24.
D. e2.
Câu 35:
A. ∫f(x) dx =x33+2x+C.
B. ∫f(x) dx =x33−1x+C.
C. ∫f(x) dx =x33−2x+C.
D. ∫f(x) dx =x33+1x+C.
Câu 36:
Giả sử I=∫0π4sin3x dx=a+b22 (a,b∈ℚ). Khi đó giá trị a – b là
B. −310.
C. −16.
D. 15.
Câu 37:
Câu 38:
Xét tất cả các số phức z thỏa mãn |z−3i+4|=1. Giá trị nhỏ nhất của |z2+7−24i| nằm trong khoảng nào?
Câu 39:
B. 9.
C. 7.
D. 29.
Câu 40:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (x – 1)2 + (y + 2)2 + (z – 4)2 = 20.
A. I(–1;2;–4),R=25
B. I (1;–2;4), R = 20
C. I(1;−2;4),R=25
D. I(–1;2;–4),R=52
1408 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com