Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
887 lượt thi 16 câu hỏi 30 phút
2041 lượt thi
Thi ngay
1067 lượt thi
999 lượt thi
1024 lượt thi
962 lượt thi
1245 lượt thi
863 lượt thi
1086 lượt thi
906 lượt thi
Câu 1:
Đường tròn tâm I(a;b) và bán kính R có phương trình \[{(x - a)^2} + {(y - b)^2} = {R^2}\;\] được viết lại thành \[{x^2} + {y^2} - 2ax - 2by + c = 0\]. Khi đó biểu thức nào sau đây đúng?
A.\[c = {a^2} + {b^2} - {R^2}\]
B. \[c = {a^2} - {b^2} - {R^2}\]
C. \[c = - {a^2} + {b^2} - {R^2}\]
D. \[c = {R^2} - {a^2} - {b^2}\]
Câu 2:
Cho đường tròn có phương trình \[\left( C \right):{x^2} + {y^2} + 2ax + 2by + c = 0\]Khẳng định nào sau đây là sai?
A.Đường tròn có tâm là I(a;b).
B.Đường tròn có bán kính là \[R = \sqrt {{a^2} + {b^2} - c} \].
C.\[{a^2} + {b^2} - c >0\]
D.Tâm của đường tròn là I(−a;−b).
Câu 3:
Phương trình nào là phương trình của đường tròn có tâm I(−3;4) và bán kính R=2?
A.\[{(x + 3)^2} + {(y - 4)^2} - 4 = 0\]
B. \[{(x - 3)^2} + {(y - 4)^2} = 4\]
C. \[{(x + 3)^2} + {(y + 4)^2} = 4\]
D. \[{(x + 3)^2} + {(y - 4)^2} = 2\]
Câu 4:
Với điều kiện nào của mm thì phương trình sau đây là phương trình đường tròn \[{x^2} + {y^2} - 2\left( {m + 2} \right)x + 4my + 19m - 6 = 0\,\,\] ?
A.1<m<2
B.−2≤m≤1
C.m<1 hoặc m>2
D.m<−2 hoặc m>1
Câu 5:
Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A.\[{x^2} + 2{y^2} - 4x - 8y + 1 = 0\]
B. \[4{x^2} + {y^2} - 10x - 6y - 2 = 0\]
C. \[{x^2} + {y^2} - 2x - 8y + 20 = 0\]
D. \[{x^2} + {y^2} - 4x + 6y - 12 = 0\]
Câu 6:
Phương trình \[{x^2} + {y^2} - 2x + 4y + 1 = 0\] là phương trình của đường tròn nào?
A.Đường tròn có tâm I(−1;2) và R=1
B.Đường tròn có tâm I(1;−2) và R=2
C.Đường tròn có tâm I(2;−4) và R=2
D.Đường tròn có tâm I(1;−2) và R=1
Câu 7:
Cho đường tròn\[(C):{x^2} + {y^2} + 2x + 4y - 20 = 0\]. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A.(C) có tâm I(1,2)
B.(C) có bán kính R=5
C.(C) đi qua điểm M(2,2)
D.(C) không đi qua điểm A(1,1)
Câu 8:
Trong số các đường tròn có phương trình dưới đây, đường tròn nào đi qua gốc tọa độ O(0,0)?
A.\[{x^2} + {y^2} = 1.\]
B.\[{x^2} + {y^2} - x - y + 2 = 0\]
C. \[{x^2} + {y^2} - 4x - 4y + 8 = 0.\]
D. \[{(x - 3)^2} + {(y - 4)^2} = 25.\]
Câu 9:
Phương trình đường tròn (C) có tâm I(2;−4) và đi qua điểm A(1;3) là:
A.\[{(x + 2)^2} + {(y - 4)^2} = 50\]
B. \[{(x - 2)^2} + {(y + 4)^2} = 25\]
C. \[{(x - 2)^2} + {(y + 4)^2} = 50.\]
D. \[{(x + 2)^2} + {(y - 4)^2} = 25\]
Câu 10:
Đường tròn có tâm trùng với gốc tọa độ, bán kính R=1 có phương trình là:
A.\[{x^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 1.\]
B. \[{x^2} + {y^2} = 1.\]
C. \[{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 1.\]
D. \[{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 1.\]
Câu 11:
Phương trình đường tròn (C) đi qua 33 điểm A(0;2),B(−2;0) và C(2;0) là:
A.\[{x^2} + {y^2} = 8\]
B. \[{x^2} + {y^2} + 2x + 4 = 0\]
C. \[{x^2} + {y^2} - 2x - 8 = 0\]
D. \[{x^2} + {y^2} - 4 = 0\]
Câu 12:
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng \[{d_1}:x + y + 5 = 0,{d_2}:x + 2y - 7 = 0\] và tam giác ABC có A(2;3), trọng tâm là G(2;0), điểm BB thuộc d1 và điểm CC thuộc d2. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
A.\[{x^2} + {y^2} - \frac{{83}}{{27}}x + \frac{{17}}{9}y + \frac{{338}}{{27}} = 0\]
B. \[{x^2} + {y^2} - \frac{{83}}{{54}}x + \frac{{17}}{{18}}y - \frac{{338}}{{27}} = 0\]
C. \[{x^2} + {y^2} + \frac{{83}}{{27}}x + \frac{{17}}{9}y - \frac{{338}}{{27}} = 0\]
D. \[{x^2} + {y^2} - \frac{{83}}{{27}}x + \frac{{17}}{9}y - \frac{{338}}{{27}} = 0\]
Câu 13:
Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng \[(d):3x - 4y + 5 = 0\] và đường tròn \[(C):\;{x^2} + {y^2} + 2x - 6y + 9 = 0.\]. Tìm những điểm M thuộc (C) và N thuộc (d) sao cho MN có độ dài nhỏ nhất.
A.\[M\left( { - \frac{{11}}{5};\frac{{23}}{5}} \right),N\left( {\frac{1}{5};\frac{7}{5}} \right)\]
B. \[M\left( { - \frac{2}{5};\frac{{11}}{5}} \right),N\left( {\frac{1}{5};\frac{7}{5}} \right)\]
C. \[M\left( { - \frac{2}{5};\frac{{11}}{5}} \right),N\left( {1;2} \right)\]
D. \[M\left( { - \frac{{11}}{5};\frac{{23}}{5}} \right),N\left( {1;2} \right)\]Trả lời:
Câu 14:
Tìm tọa độ tâm I của đường tròn đi qua ba điểm A(0;4), B(2;4), C(4;0).
A.I(0;0).
B.I(1;0).
C.I(3;2).
D.I(1;1).
Câu 15:
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho phương trình đường tròn \[\left( {{C_m}} \right):{x^2} + {y^2} - 2mx + \left( {4m + 2} \right)y - 6m - 5 = 0\] (m là tham số). Tập hợp các điểm ImIm là tâm của đường tròn (Cm) khi m thay đổi là:
A.Parabol (P):\[y = - 2{x^2} + 1\]
B.Đường thẳng \[\left( {d'} \right):y = 2x + 1\].
C.Parabol \[\left( P \right):y = - 2{x^2} + 1\]
D.Đường thẳng \[\left( d \right):y = - 2x - 1\]
Câu 16:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn \[(Cm):{x^2} + {y^2} - 2mx - 4my - 5 = 0\] (m là tham số). Biết đường tròn (Cm) có bán kính bằng 5. Khi đó tập hợp tất cả các giá trị của m là
A.\[\left\{ 0 \right\}\]
B. \[\left\{ { - 1;1} \right\}\]
C. \[\left\{ { - \sqrt 6 ;\sqrt 6 } \right\}\]
D. \[\left\{ { - 2;2} \right\}\]
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com