Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
822 lượt thi 38 câu hỏi 30 phút
2041 lượt thi
Thi ngay
1067 lượt thi
999 lượt thi
1024 lượt thi
962 lượt thi
1245 lượt thi
863 lượt thi
1086 lượt thi
881 lượt thi
906 lượt thi
Câu 1:
Tính đạo hàm của hàm số sau: \[y = {x^4} - 3{x^2} + 2x - 1\]v
A.\[y' = 4{x^3} - 6x + 3\]
B. \[y' = 4{x^4} - 6x + 2\]
C. \[y' = 4{x^3} - 3x + 2\]
D. \[y' = 4{x^3} - 6x + 2\]
Câu 2:
Tính đạo hàm của hàm số sau \[y = \frac{{2x + 1}}{{x + 2}}\]
A.\[ - \frac{3}{{{{\left( {x + 2} \right)}^2}}}\]
B. \[\frac{3}{{x + 2}}\]
C. \[\frac{3}{{{{\left( {x + 2} \right)}^2}}}\]
D. \[\frac{2}{{{{\left( {x + 2} \right)}^2}}}\]
Câu 3:
Cho hàm số \[f\left( x \right) = \sqrt[3]{x}\]. Giá trị của f′(8) bằng:
A.\[\frac{1}{6}\]
B. \[\frac{1}{{12}}\]
C. \[ - \frac{1}{6}\]
D. \[ - \frac{1}{{12}}\]
Câu 4:
Cho hàm số \[y = \frac{3}{{1 - x}}\] thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây?
A.\[\{ 1\} \]
B. \[\mathbb{R} \setminus \left\{ 1 \right\}\]
C. \[\emptyset \]
D. R
Câu 5:
Hàm số nào sau đây có \[y' = 2x + \frac{1}{{{x^2}}}\]?
A.\[y = \frac{{{x^3} + 1}}{x}\]
B. \[y = \frac{{3\left( {{x^2} + x} \right)}}{{{x^3}}}\]
C. \[y = \frac{{{x^3} + 5x - 1}}{x}\]
D. \[y = \frac{{2{x^2} + x - 1}}{x}\]
Câu 6:
Đạo hàm của hàm số \[y = \frac{1}{{{x^3}}} - \frac{1}{{{x^2}}}\] là
A.\[y' = - \frac{3}{{{x^4}}} + \frac{1}{{{x^3}}}\]
B. \[y' = \frac{{ - 3}}{{{x^4}}} + \frac{2}{{{x^3}}}\]
C. \[y' = \frac{{ - 3}}{{{x^4}}} - \frac{2}{{{x^3}}}\]
D. \[y' = \frac{3}{{{x^4}}} - \frac{1}{{{x^3}}}\]
Câu 7:
Đạo hàm của hàm số \[y = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}\,\,\left( {ac \ne 0} \right)\] là:
A.\[\frac{a}{c}\]
B. \[\frac{{ad - bc}}{{{{\left( {cx + d} \right)}^2}}}\]
C. \[\frac{{ad + bc}}{{{{\left( {cx + d} \right)}^2}}}\]
D. \[\frac{{ad - bc}}{{cx + d}}\]Trả lời:
Câu 8:
Tính đạo hàm của hàm số \[y = \frac{{{x^2} - x + 1}}{{x - 1}}\] ta được:
A.\[y' = \frac{{{x^2} - 2x}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\]
B.\[y' = \frac{{{x^2} + 2x}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\]
C. \[y' = \frac{{{x^2} + 2x}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}\]
D. \[y' = \frac{{ - 2x - 2}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\]
Câu 9:
Tính đạo hàm của hàm số \[y = {\left( {{x^7} + x} \right)^2}\]
A.\[y' = \left( {{x^7} + x} \right)\left( {7{x^6} + 1} \right)\]
B.\[y' = 2\left( {{x^7} + x} \right)\]
C. \[y' = 2\left( {7{x^6} + 1} \right)\]
D. \[y' = 2\left( {{x^7} + x} \right)\left( {7{x^6} + 1} \right)\]
Câu 10:
Đạo hàm của hàm số \[y = \frac{1}{{x\sqrt x }}\] là:
A.\[y' = \frac{3}{2}\frac{1}{{{x^2}\sqrt x }}\]
B. \[y' = - \frac{1}{{{x^2}\sqrt x }}\]
C. \[y' = \frac{1}{{{x^2}\sqrt x }}\]
D. \[y' = - \frac{3}{2}\frac{1}{{{x^2}\sqrt x }}\]
Câu 11:
Đạo hàm của hàm số \[y = \sin 2x\] là:
A.\[y' = \cos 2x\]
B. \[ - \cos 2x\]
C. \[2\cos 2x\]
D. \[ - 2\cos 2x\]
Câu 12:
Cho hàm số \[y = \frac{{2{x^2} + 3x - 1}}{{{x^2} - 5x + 2}}\]. Đạo hàm y’ của hàm số là:
A.\[y' = \frac{{ - 13{x^2} - 10x + 1}}{{{{\left( {{x^2} - 5x + 2} \right)}^2}}}\]
B. \[y' = \frac{{ - 13{x^2} + 5x + 11}}{{{{\left( {{x^2} - 5x + 2} \right)}^2}}}\]
C. \[y' = \frac{{ - 13{x^2} + 5x + 1}}{{{{\left( {{x^2} - 5x + 2} \right)}^2}}}\]
D. \[y' = \frac{{ - 13{x^2} + 10x + 1}}{{{{\left( {{x^2} - 5x + 2} \right)}^2}}}\]
Câu 13:
Cho hàm số \[f\left( x \right) = {x^3} - 3{x^2} + 1\]. Đạo hàm của hàm số f(x) âm khi và chỉ khi
A.0<x<2
B.x<1
C.x<0 hoặc x>1
D.x<0 hoặc x>2
Câu 14:
Cho hàm số \[f\left( x \right) = {\left( {\sqrt x - \frac{1}{{\sqrt x }}} \right)^3}\]. Hàm số có đạo hàm f′(x) bằng:
A.\[\frac{3}{2}\left( {\sqrt x + \frac{1}{{\sqrt x }} + \frac{1}{{x\sqrt x }} + \frac{1}{{{x^2}\sqrt x }}} \right)\]
B. \[x\sqrt x - 3\sqrt x + \frac{3}{{\sqrt x }} - \frac{1}{{x\sqrt x }}\]
C. \[\frac{3}{2}\left( { - \sqrt x + \frac{1}{{\sqrt x }} + \frac{1}{{x\sqrt x }} - \frac{1}{{{x^2}\sqrt x }}} \right)\]
D. \[\frac{3}{2}\left( {\sqrt x - \frac{1}{{\sqrt x }} - \frac{1}{{x\sqrt x }} + \frac{1}{{{x^2}\sqrt x }}} \right)\]
Câu 15:
Đạo hàm của hàm số \[y = {\tan ^2}x - co{t^2}x\] là:
A.\[y' = 2\frac{{\tan x}}{{{{\cos }^2}x}} + 2\frac{{\cot x}}{{{{\sin }^2}x}}\]
B. \[y' = 2\frac{{\tan x}}{{{{\cos }^2}x}} - 2\frac{{\cot x}}{{{{\sin }^2}x}}\]
C.\[y' = 2\frac{{\tan x}}{{{{\sin }^2}x}} + 2\frac{{\cot x}}{{{{\cos }^2}x}}\]
D. \[y' = 2\tan x - 2\cot x\]
Câu 16:
Cho hàm số \[f\left( x \right) = \tan \left( {x - \frac{{2\pi }}{3}} \right)\]. Giá trị f′(0) bằng:
A.\[ - \sqrt 3 \]
B. 4
C. -3
D. \(\sqrt 3 \)
Câu 17:
Hàm số \[y = {\tan ^2}\frac{x}{2}\] có đạo hàm là:
A.\[y' = \frac{{\sin \frac{x}{2}}}{{2{{\cos }^3}\frac{x}{2}}}\]
B. \[y' = {\tan ^3}\frac{x}{2}\]
C. \[y' = \frac{{\sin \frac{x}{2}}}{{co{s^3}\frac{x}{2}}}\]
D. \[y' = \frac{{2\sin \frac{x}{2}}}{{{{\cos }^3}\frac{x}{2}}}\]
Câu 18:
Đạo hàm của hàm số \[y = x\left( {2x - 1} \right)\left( {3x + 2} \right){\left( {\sin x - \cos x} \right)^\prime }\]là:
A.\[y' = \sin x\left( { - 6{x^3} + 17{x^2} + 4x - 2} \right) + \cos x\left( {6{x^3} + 19{x^2} - 2} \right)\]
B. \[y' = \sin x\left( { - 6{x^3} + 17{x^2} + 4x - 2} \right) - \cos x\left( {6{x^3} + 19{x^2} - 2} \right)\]
C. \[y' = \sin x\left( {6{x^3} + 19{x^2} - 2} \right) + \cos x\left( { - 6{x^3} + 17{x^2} + 4x - 2} \right)\]
D. \[y' = \sin x\left( {6{x^3} + 19{x^2} - 2} \right) - \cos x\left( { - 6{x^3} + 17{x^2} + 4x - 2} \right)\]
Câu 19:
Tính đạo hàm của hàm số sau: \(f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{x^2} - 3x + 1\,khi\,x > 1}\\{2x + 2\,\,khi\,x \le 1}\end{array}} \right.\) ta được:
A.\(f'\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{2x - 3\,\,khi\,x > 1}\\{2\,\,khi\,x \le 1}\end{array}} \right.\)
B.\(f'\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{2x - 3\,\,khi\,x > 1}\\{2\,khi\,x < 1}\end{array}} \right.\)
C. Không tồn tại đạo hàm
D. \(f'\left( x \right) = 2x - 3\)
Câu 20:
Tìm m để hàm số \[y = \frac{{m{x^3}}}{3} - m{x^2} + \left( {3m - 1} \right)x + 1\] có \[y\prime \le 0\forall x \in R\]
A.\[m \le \sqrt 2 \]
B. \[m \le 2\]
C. \[m \le 0\]
D. \(m < 0\)
Câu 21:
Cho \[u = u(x)\] và \[v = v(x)\;\] là các hàm số có đạo hàm. Khẳng định nào sau đây sai
A.\[(uv)' = u'v + v'u\]
B. \[(u + v)' = u' + v'\]
C. \[(u - v)' = u' - v'\]
D. \[{\left( {\frac{u}{v}} \right)^\prime } = \frac{{u'v + v'u}}{{{v^2}}}\]
Câu 22:
Đạo hàm của hàm số \[y = x + {\sin ^2}x\] là
A.\[1 + 2\sin x\]
B. \[1 + \sin 2x\]
C. \[1 + 2\cos x\]
D. \[2\cos x\]
Câu 23:
Đạo hàm của hàm số \[y = {(5x - 1)^2}\] là
A.\[y' = 50x - 1\]
B. \[y' = 50x - 10\]
C. \[y' = 10x - 5\]
D. \[y' = 10x - 1\]
Câu 24:
Đạo hàm của hàm số \[y = \frac{1}{{{x^2}}}\] là
A.\[ - \frac{1}{{{x^3}}}\]
B. \[ - \frac{1}{x}\]
C. \[ - \frac{2}{{{x^3}}}\]
D. \[ - \frac{1}{{{x^4}}}\]
Câu 25:
Đạo hàm của hàm số \[y = 2\sin x - 3\cos x\] là
A.\[3\sin x + 2\cos x\]
B. \[3\sin x - 2\cos x\]
C. \[ - 3\sin x - 2\cos x\]
D. \[ - 3\sin x + 2\cos x\]
Câu 26:
Cho hàm số f(x) có đạo hàm \[f\prime (x) = 2x + 4\;\] với mọi \[x \in \mathbb{R}\]. Hàm số \[g(x) = 2f(x) + 3x - 1\;\] có đạo hàm là
A.x+2
B.2x+6
C.2x+6
D.4x+11
Câu 27:
Cho hàm số \[f(x) = {(2x - 1)^3}\]. Giá trị của f′(1) bằng
A.12
B.6
C.24
D.4
Câu 28:
Khẳng định nào sau đây sai
A.\[{\left( {\frac{1}{x}} \right)^\prime } = \frac{1}{{{x^2}}}\]
B. \[(\sqrt x )' = \frac{1}{{2\sqrt x }}\] với x>0
C.\[{\left( {{x^n}} \right)^\prime } = n{x^{n - 1}}\]. với n nguyên dương
D.\[(c)' = 0\], với c hằng số
Câu 29:
Đạo hàm của hàm số \[y = \tan x - \cot x\] là
A.\[\frac{1}{{{{\sin }^2}x \cdot {{\cos }^2}x}}\]
B. \[ - \tan x + \cot x\]
C. \[\frac{{ - 1}}{{{{\sin }^2}x \cdot {{\cos }^2}x}}\]
D. 1
Câu 30:
Tính đạo hàm của hàm số \[y = (3x - 1)\sqrt {{x^2} + 1} \]
A.\[y' = \frac{{3x}}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}\]
B. \[y' = \frac{{9{x^2} - x + 3}}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}\]
C. \[y' = \frac{{9{x^2} - 2x + 3}}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}\]
D. \[y' = \frac{{6{x^2} - x + 3}}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}\]
Câu 31:
Cho hàm số \[y = \sqrt {10x - {x^2}} \]. Giá trị của y′(2) bằng
A.\[ - \frac{3}{4}\]
B. \[\frac{3}{2}\]
C. \[\frac{3}{4}\]
D. \[ - \frac{3}{2}\]
Câu 32:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) Xét các hàm số \[g(x) = f(x) - f(2x)\] và \[h(x) = f(x) - f(4x)\] Biết rằng \[g\prime \left( 1 \right) = 21\;\] và \[g\prime \left( 2 \right) = 1000\]. Tính h′(1)
A.−2018.
B.2021.
C.2021.
D.2019
Câu 33:
Cho hai hàm số f(x) và g(x) có \[f\prime \left( 1 \right) = 3\;\] và g′(1)=1.Đạo hàm của hàm số \[f(x) - g(x)\;\] tại điểm x=1 bằng
A.4
B.-2
C.3
D.2
Câu 34:
Cho hàm số y=f(x)) liên trục trên \(\mathbb{R}\) , \[f\prime (x) = 0\;\] có đúng hai nghiệm \[x = 1;x = 2\;\]. Hàm số \[g(x) = f({x^2} + 4x - m)\;\], có bao nhiêu giá trị nguyên của \[m \in [ - 21;21]\;\] để phương trình \[g\prime (x) = 0\;\] có nhiều nghiệm nhất?
A.27
B.43
C.5
D.26
Câu 35:
Một chất điểm chuyển động theo phương trình \[S = - \frac{1}{3}{t^3} + 6{t^2}\], trong đó t>0,t được tính bằng giây (s) và S tính bằng mét (m). Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t=3 (giây) bằng
A.33m/s
B.9m/s.
C.27m/s.
D.3m/s.
Câu 36:
Tính đạo hàm của hàm số \[y = \frac{{\sin 2x + 2}}{{\cos 2x + 3}}\]
A.\[\frac{{3\cos 2x + 2\sin 2x + 1}}{{{{\left( {\cos 2x + 3} \right)}^2}}}\]
B. \[\frac{{2\left( {3\cos 2x + 2\sin 2x + 1} \right)}}{{{{\left( {\cos 2x + 3} \right)}^2}}}\]
C. \[\frac{{2\left( {3\cos 2x + 2\sin 2x + 1} \right)}}{{\cos 2x + 3}}\]
D. \[\frac{{3\cos 2x + 2\sin 2x + 1}}{{\cos 2x + 3}}\]
Câu 37:
Cho hàm số \[f\left( x \right) = \left( {x - 2} \right)\sqrt {{x^2} - 1} \], tìm tập nghiệm S của bất phương trình \[f\prime (x) \le \sqrt {{x^2} - 1} \]
A. \[S = \left( {1;2} \right]\]
B. \[S = \left[ {1;2} \right)\]
C. \[S = \left( {1;2} \right)\]
D. \[S = \left[ {1;2} \right]\]
Câu 38:
Tính đạo hàm của hàm số \[f\left( x \right) = x\left( {x - 1} \right)\left( {x - 2} \right)...\left( {x - 2018} \right)\] tại điểm x=0.
A.\[f'\left( 0 \right) = 0.\]
B. \[f'\left( 0 \right) = - 2018!.\]
C. \[f'\left( 0 \right) = 2018!.\]
D. \[f'\left( 0 \right) = 2018.\]
164 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com