Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
7632 lượt thi 50 câu hỏi 90 phút
6650 lượt thi
Thi ngay
4127 lượt thi
10738 lượt thi
8476 lượt thi
8212 lượt thi
5865 lượt thi
6870 lượt thi
5857 lượt thi
5993 lượt thi
9546 lượt thi
Câu 1:
Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ u→=1; 3; −2 và v→=2; 1; −1 . Tọa độ của vectơ u→−v→ là
A. (-1; 2; -1);
B. (1; -2; 1);
C. (3; 4; -3);
Câu 2:
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên và có đồ thị ở hình bên. Số nghiệm của phương trình fx=12 là
A. 3;
B. 1;
C. 2;
Câu 3:
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d đi qua điểm M (1; −1; 3) và có một vectơ chỉ phương u→=2; 1; −1 . Phương trình tham số của d là
A. x=2+t y=1−t z=−1+3t;
B. x=1+2ty=−1+tz=3+t ;
C. x=1+2ty=−1+tz=3−t ;
D. x=1+2ty=1+t z=3−t ;
Câu 4:
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=fx=14x4−10x2−1434 trên đoạn [-2; 5].
A. −2894;
B. −5434;
C. −2592;
D. −1434.
Câu 5:
Cho hai số phức z1 = 2 - i và z2 = 1 + 2i. Khi đó phần ảo của số phức z1.z2 bằng:
A. -2i;
B. 3;
C. -2;
Câu 6:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x−12=y+13=z1 . Một vectơ chỉ phương của đường thẳng d là
A. u→=1; −1; 0;
B. u→=2; 3; 1;
C. u→=3; 2; 1;
D. u→=0; −1; 1.
Câu 7:
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x - 3y + 4z - 1 = 0. Một vectơ pháp tuyến của (P) là
A. n4→=−1; 2; −3;
B. n1→=2; 3; 4;
C. n2→=2; −3; 4;
D. n3→=−3; 4; −1.
Câu 8:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 0;
B. -1;
C. 1;
Câu 9:
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (0; 3);
B. (-1; 1);
C. (1; +∞);
Câu 10:
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x−1x+2 là đường thẳng có phương trình
A. x = 2;
B. x = -2;
C. x = -1;
Câu 11:
Trong không gian Oxyz, xác định tâm của mặt cầu (x - 3)2 + (y - 1)2 + (z + 2)2 = 4
A. I(-3; -1; 2);
B. I(1; 2; 3);
C. I(3; 1; -2);
Câu 12:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; 0; 2) và B(2; -2; 6). Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là
A. I(1; -1; 4);
B. I(1; -1; 2);
C. I(4; -4; 16);
Câu 13:
Mô đun của số phức z = 3 - 4i là
A. 25;
B.5;
C. 4;
Câu 14:
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [1; 2] và f (1) = 2; f (2) = 1. Tính ∫12f'xdx=?
A. 1;
B. 2;
C. 3;
Câu 15:
Số phức liên hợp của số phức z = −2 + 6i là
A. z¯=2−6i;
B. z¯=−2+6i;
C. z¯=−2−6i;
D. z¯=2+6i.
Câu 16:
A. 11;
C. -11;
Câu 17:
Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên là f '(x) = x2(x - 1). Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. (-¥; +¥);
B. (1; +¥);
C. (0; 1);
Câu 18:
Cho hàm số f (x) = x2 + 3. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. ∫fxdx=x33+3x+C;
B. ∫fxdx=2x+C;
C. ∫fxdx=x2+3x+C;
D. ∫fxdx=x3+3x+C.
Câu 19:
Gọi (D) là hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y=x4 , y = 0, x = 1, x = 4. Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay (D) quanh trục Ox được tính theo công thức nào dưới đây?
A. π∫14x42dx;
B. π∫14x24dx;
C. π∫14x16dx;
D. π∫14x4dx.
Câu 20:
A. 2;
C. 18;
Câu 21:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x−12=y+2−2=z−33 . Điểm nào thuộc d
A. A(1; -2; -3);
B. A(-1; -2; 3);
C. A(-1; 2; 3);
Câu 22:
Cho số phức z thỏa mãn i.z¯=5+2i . Điểm biểu diễn của số phức z có tọa độ là
A. (-2; 5);
B. (2; 5);
C. (-2; 5);
Câu 23:
A. I = 3;
B. I = 9;
C. I = 27;
Câu 24:
Nếu ∫42fxdx=−2020 và∫12fxdx=1 thì ∫14fxdx bằng
A. -2019;
B. -2021;
C. 2019;
Câu 25:
Trong không gian Oxyz, cho điểm M(2; 0; 1) và mặt phẳng (P): x + 4y - 2z + 7 = 0. Đường thẳng d đi qua M và vuông góc với (P) có phương trình là.
A. x−21=y2=z−1−1;
B. x+21=y4=z−1−2;
C. x−2−1=y4=z−12;
D. x−21=y4=z−1−2.
Câu 26:
Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số fx=2x+1−2x−2 biết F (1) = 3.
A. F (x) = x2 + x - ln |x - 2| + 1;
B. F (x) = x2 + x - 2ln |x - 2| + 1;
C. F (x) = x2 + x - 2ln (2 - x) + 1;
Câu 27:
A. ln (ln x) + C;
B. ln x + C;
C. ln |x| + C;
Câu 28:
Biết hàm số y=x+ax−1 (a là số thực cho trước, a ¹ -1) có đồ thị như trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. y' > 0, "x ¹ 1;
B. y' < 0, "x Î ℝ;
C. y' > 0, "x Î ℝ;
Câu 29:
A. x = 1;
B. x = 4;
C. x = 2;
Câu 30:
Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x+1−1x2+x là
Câu 31:
Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. y = -x3 + 3x + 1;
B. y = x3 - 3x + 1;
C. y = x4 + 2x2 + 1;
Câu 32:
Trong không gian Oxyz, cho vectơ a→=−1; 3; 0 và vectơ b→=4; −1; 2 . Tính a→−2b→.a→ bằng
A. 4;
B. 28;
C. -4;
Câu 33:
Trong không gian Oxyz, cho điểm M(3; 1; 2). Tìm tọa độ điểm N là điểm đối xứng của M qua trục Ox
A. N(3; -1; -2);
B. N(-3; 1; 2);
C. N(-3; -1; -2);
Câu 34:
Cho số phức z thỏa mãn z=z¯ . Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn cho số phức z là đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây?
A. Đường thẳng x = 0;
B. Đường thẳng y = -x;
C. Đường thẳng y = x;
Câu 35:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(3; 2; 1), B(-3; 5; 2) và mặt phẳng (Q): 3x + y + z + 4 = 0. Mặt phẳng chứa hai điểm A; B và vuông góc với mp (Q) có một vectơ pháp tuyến là
A. n→=2; 9; −15;
B. n→=2; −9; −15;
C. n→=2; 9; 15;
D. n→=−2; 9; −15.
Câu 36:
A. 50 - 2a;
B. -30 + 2a;
C. 50 - a;
Câu 37:
Cho số phức z thỏa mãn |z - 1 - 2i| = 3. Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = |z - 4 - 6i|.
A. min P = 8;
B. min P = 2;
C.minP=32;
Câu 38:
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên ℝ và có bảng biến thiên như dưới đây
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-2022; 2022] để hàm số g (x) = f 3(x) - mf (x) có nhiều điểm cực trị nhất?
A. 26;
B. 27;
C. 2022;
Câu 39:
Cho hàm số y=3x+mx−2 (với m là tham số thực) có giá trị lớn nhất trên đoạn [-2; 1] bằng 2. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 0 £ m < 3;
B. -3 £ m < 0;
C. m < -3;
Câu 40:
Trong không gian Oxy, cho hai điểm A(2; 2; -1), B(1; -4; 3). Đường thẳng AB cắt mặt phẳng (Ozx) tại điểm M. Tìm tỉ số MAMB .
B.12;
D.13.
Câu 41:
A. (1; +¥);
B. 0; 12;
C. 12; 1;
D. −∞; 12.
Câu 42:
Cho số phức z = a + bi (a; b Î ℝ) thỏa mãn 4z−z¯−15i=iz+z¯−12 và môđun của số phức z−12+3i đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó giá trị của 2a + 8b bằng
B. 15;
C. 16;
Câu 43:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x−12=y1=z+2−1 và d2:x−11=y+23=z−2−2 . Gọi D là đường thẳng song song với (P): x + y + z - 7 = 0 và cắt d1, d2 lần lượt tại A, B sao cho AB ngắn nhất. Phương trình đường thẳng D là
A. x=6 y=52−t z=−92+t;
B. x=6−t y=52 z=−92+t;
C. x=12−ty=5 z=−9+t;
D. x=6−2ty=52+t z=−92+t.
Câu 44:
C. -3;
Câu 45:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x1=y2=z−53 và hai điểm A(3; 4; 5), B(-4; 0; 2). Mặt cầu (S) có tâm I(a; b; c) Î d, bán kính R và (S) đi qua hai điểm A, B. Khi đó a2 + b2 + c2 + R bằng
A. 36;
B. 50;
C. 30;
Câu 46:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x−22=y−1−1=z+1−3 . Gọi đường thẳng D là hình chiếu vuông góc của (d) lên mp (Oyz). Một vectơ chỉ phương của D là
A. u→1; 0; −3;
B. u→0; 1; −3;
C. u→0; 1; 3;
D. u→0; −1; 3.
Câu 47:
Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ sau
A. a > 0, b < 0, c > 0, d > 0;
B. a > 0, b < 0, c > 0, d < 0;
C. a < 0, b < 0, c < 0, d > 0;
Câu 48:
Cho hàm số fx=2x+5 khi x≥13x2+4 khi x<1 . Giả sử F là nguyên hàm của f trên ℝ thỏa mãn F(0) = 2. Giá trị của F (-1) + 2F (2) + 6 bằng?
A. 12;
B. 33;
C. 29;
Câu 49:
Cho hàm số f (x) = x3 + bx2 + cx + d với b, c, d Î ℝ. Biết hàm số g (x) = f (x) + 2f '(x) + 3f ''(x) có hai giá trị cực trị là -6 và 42. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=fx+f'x+f''xgx+18 và y = 1 là ln a. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a chia hết cho 3;
B. 1 < a < 6;
C. a là số chính phương;
Câu 50:
B. 8;
C. 6;
1526 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com