3000+ câu trắc nghiệm Dược lâm sàng có đáp án - Phần 2
51 người thi tuần này 4.6 4.6 K lượt thi 25 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
- Đề số 60
- Đề số 61
- Đề số 62
- Đề số 63
- Đề số 64
- Đề số 65
- Đề số 66
- Đề số 67
- Đề số 68
- Đề số 69
- Đề số 70
- Đề số 71
- Đề số 72
- Đề số 73
- Đề số 74
- Đề số 75
- Đề số 76
- Đề số 77
- Đề số 78
- Đề số 79
- Đề số 80
- Đề số 81
- Đề số 82
- Đề số 83
- Đề số 84
- Đề số 85
- Đề số 86
- Đề số 87
- Đề số 88
- Đề số 89
- Đề số 90
- Đề số 91
- Đề số 92
- Đề số 93
- Đề số 94
- Đề số 95
- Đề số 96
- Đề số 97
- Đề số 98
- Đề số 99
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Tuổi
B. Số mg thuốc/kg thể trọng
C. Số mg thuốc/m2 thể trọng
D. Dùng 2 liều người lớn
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 2
A. Hiệu quả điều trị thuốc
B. Khả năng chi trả của người bệnh
C. Dạng bào chế tiện sử dụng của thuốc
D. Mức độ hiểu biết của người bệnh
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 3
A. Gây giảm nồng độ vitamin C trong máu
B. Gây tăng phân hủy ampicilin tại dạ dày
C. Gây tăng phân hủy vitamin C ở dạ dày
D. Gây cản trở hấp thu vitamin C
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 4
A. Thuốc kháng virus
B. Các kháng sinh nhóm cephalosporin
C. Các thuốc chẹn kênh calci
D. Các kháng sinh nhóm aminosid
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 5
A. Ibuprofen – indomethacin
B. Pilocarpin – atropine
C. Nifedipin – furosemide
D. Cafein – diazepam
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 6
A. Do làm thay đổi pH dạ dày
B. Do thay đổi nhu động ruột
C. Do biến đổi hệ vi khuẩn ruột
D. Do tạo phức khó hấp thu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Thân lipid: thuốc gây mê, giảm đau
B. Thân nước: các acid mạnh, base mạnh…
C. Có phân tử lượng thấp
D. Nước và các ion: Ca2+, Mg2+..
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Ampicilin
B. Norfloxacin
C. Cefotaxim
D. Cephalexin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Giảm tác dụng của phenytoin
B. Tăng tác dụng của phenytoin
C. Giảm tác dụng của phenobarbital
D. Tăng tác dụng của phenobarbital
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Thuốc bị chuyển hóa nhanh khi qua gan
B. Thuốc bị thải trừ nhanh qua thận
C. Tỉ lệ thuốc liên kết với protein rất cao
D. Trẻ dung nạp các tác dụng phụ của thuốc kém
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Được thực hiện đầu tiên trong quy trình
B. Sau khi can thiệp dược lâm sang
C. Sau khi trao đổi thông tin với NVYT
D. Sau k hi trao đổi thông tin với bệnh nhân
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Vitamin A liều cao
B. Carbamazepin
C. Erythromycin
D. Cloramphenicol
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Phỏng vấn kĩ lưỡng về sử dụng thuốc trên bệnh nhân
B. Tư vấn cho bệnh nhân về thông tin thuốc và tương tác thuốc
C. Hướng dẫn việc sử dụng thuốc hợp lý trên bệnh nhân
D. Đánh giá thuốc thường xuyên tại các cơ sở điều trị
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Để làm giảm các tác dụng không mong muốn của thuốc
B. Do dịch vị được tiết nhiều nhất vào ban đêm
C. Do thuốc gây kích ứng dạ dày
D. Do thuốc gây buồn ngủ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Khả năng dị ứng với thuốc mạnh
B. Phải dùng rất nhiều loại thuốc
C. Chức năng chuyển hóa và thải trừ thuốc kém
D. Không có kiến thức sử dụng thuốc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Thuốc viên
B. Thuốc cốm
C. Thuốc bột
D. Hỗn dịch
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Nước khoáng kiềm
B. Sữa
C. Cà phê, chè
D. Rượu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Digoxin – thiazide
B. Diclofenac – dexamethason
C. Sulfadoxin – pyrimethamin
D. Vitamin C - theophylin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Erythromycin
B. Rifampicin
C. INH
D. Cimetidin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Hấp thu thuốc qua da giảm
B. Tác dụng và độc tính của thuốc tăng
C. Vỏ dày của thuốc tan trong nước giảm
D. Thời gain bán thải của thuốc giảm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Tra cứu ADR của các thuốc để phát hiện DRP trong kê đơn
B. Phân tích dược động học của thuốc để phát hiện DRP trong sử dụng thuốc
C. Tra cứu tương tác thuốc để phát hiện DPR trong kê đơn và trong sử dụng thuốc
D. Tra cứu chỉ định của thuốc để phát hiện DRP trong kê đơn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Gentamicin - Steptomycin
B. Pilocarpin – Atropin
C. Rifampicin – INH
D. Codein – Morphin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Làm giảm tác dụng cã thuốc khác do tạo phức
B. Làm mất tác dụng hạ áp của các thuốc điều trị cao HA
C. Xuất hiện tác dụng ức chế quá mức ở liều thấp của promethazine
D. Làm tăng độc tính với thận của paracetamol, aspirin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Thuốc kích ứng mạnh đường tiêu hóa
B. Các viên bao tan trong ruột
C. Các vitamin tan trong dầu như Vitamin A,D
D. Các thuốc hấp thu nhanh lúc đói
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Thuốc có đặc tính dược lực học phù hợp với bệnh chuẩn đoán và đặc tính dược động học phù hợp với cá thể người bệnh
B. Cẩn nhắc lợi ích/nguy cơ/chi phí với từng ng bệnh, chọn thuốc cho hiệu quả lâm sàng cao nhất
C. Chọn thuốc cho hiệu quả lâm sàng và có độ an toàn cao nhất để đảm bảo chất lượng cuộc sống cho bệnh nhân
D. Lựa chọn thuốc phù hợp tình trạng bệnh lý và đảm bảo an toàn cùng với khả năng tuân thủ của ng bệnh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.