3000+ câu trắc nghiệm Dược lâm sàng có đáp án - Phần 62
31 người thi tuần này 4.6 4.6 K lượt thi 20 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
- Đề số 60
- Đề số 61
- Đề số 62
- Đề số 63
- Đề số 64
- Đề số 65
- Đề số 66
- Đề số 67
- Đề số 68
- Đề số 69
- Đề số 70
- Đề số 71
- Đề số 72
- Đề số 73
- Đề số 74
- Đề số 75
- Đề số 76
- Đề số 77
- Đề số 78
- Đề số 79
- Đề số 80
- Đề số 81
- Đề số 82
- Đề số 83
- Đề số 84
- Đề số 85
- Đề số 86
- Đề số 87
- Đề số 88
- Đề số 89
- Đề số 90
- Đề số 91
- Đề số 92
- Đề số 93
- Đề số 94
- Đề số 95
- Đề số 96
- Đề số 97
- Đề số 98
- Đề số 99
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Táo bón
B. Co thắt cơ vòng
C. Gây nghiện
D. Ức chế hô hấp
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 2
A. Giảm thời gian tác dụng của thuốc đo giảm chuyển hóa ở gan
B. Tăng tích lũy thuốc do kéo dài t2 của thuốc
C. Tăng hấp thu các thuốc đường tiêm do giảm tưới máu
D. Giảm hấp thu thuốc đường uống do tăng tốc độ tháo rỗng dạ đày
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 3
A. Ciclosporin
B. Lincomycin
C. Metronidazol
D. Artesunat
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 4
A. Dạng thuốc tự do nhiều, Vd của thuốc cao hơn người lớn
B. Dạng thuốc tự do nhiều, Vd của thuốc thấp hơn người lớn
C. Dạng thuốc liên kết nhiều, Vd của thuốc cao hơn người lớn
D. Dạng thuốc liên kết nhiều, Vd của thuốc thấp hơn người lớn
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 5
A. Tăng tốc độ thải trừ thuốc tăng
B. Tăng khi tốc độ thải trừ thuốc giảm
C. Giảm khi thể tích phân bố của thuốc tang
D. Giảm khi hệ số thanh thải của thuốc giảm
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 6
A. Mất tác dụng của A
B. B Tăng tác dụng của A
C. Mất tác dụng của B
D. Tăng tác dụng của B
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Paracetamol
B. Các vitamin
C. Các quinolon
D. Nifedipin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Erythromycin – Gentamicin
B. Penicilin – chloramphenicol
C. Penicilin - tetracyclin
D. Amoxicilin - metronidazol
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Dậy thì muộn
B. Suy thượng thận cấp
C. Bướu cổ địa phương
D. Đái tháo đường
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Tăng nhãn áp
B. Loãng xương
C. Ghép cơ quan
D. Tăng huyết áp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Có phồ kháng khuẩn rộng, thời gian bán thải dài, khả năng khuyếch tán kém
B. Có phổ kháng khuẩn hẹp, thời gian bán thải dài, khả năng khuyếch tán tốt
C. Có phổ kháng khuẩn hẹp, thời gian bán thải ngắn, khả năng khuyếch tán tốt
D. Có phổ kháng khuẩn rộng, thời gian bán thải dài, khả năng khuếch tán tốt
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Erythromycin
B. Gentamicin
C. Tetracyclin
D. Chloramphenicol
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Vancomycin
B. Cefaclor
C. Cephalotin
D. Cefradin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Glicalzid
B. Glimepirid
C. Empagliflozin
D. Glipizid
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Digoxin – thiazide
B. Diclofenac – dexamethason
C. Sulfadoxin – pyrimethamin
D. Vitamin C - theophylin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Nhóm biguanid
B. Nhóm ức chế α - glucosidase
C. Nhóm sulfonylurea
D. Nhóm ức chế SGLT2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. 2-3 ngày
B. 3-4ngày
C. 4-5ngày
D. 5-6 ngày
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Bệnh Gout
B. Tăng huyết áp
C. Suy tim mạn tính
D. Phù phổi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Liraglutid
B. Saxagliptin
C. Repaglinid
D. Alogliptin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Diclofenac
B. Inbuprofen
C. Aspirin
D. Indomethacin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.