3000+ câu trắc nghiệm Dược lâm sàng có đáp án - Phần 56
31 người thi tuần này 4.6 4.6 K lượt thi 20 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
- Đề số 60
- Đề số 61
- Đề số 62
- Đề số 63
- Đề số 64
- Đề số 65
- Đề số 66
- Đề số 67
- Đề số 68
- Đề số 69
- Đề số 70
- Đề số 71
- Đề số 72
- Đề số 73
- Đề số 74
- Đề số 75
- Đề số 76
- Đề số 77
- Đề số 78
- Đề số 79
- Đề số 80
- Đề số 81
- Đề số 82
- Đề số 83
- Đề số 84
- Đề số 85
- Đề số 86
- Đề số 87
- Đề số 88
- Đề số 89
- Đề số 90
- Đề số 91
- Đề số 92
- Đề số 93
- Đề số 94
- Đề số 95
- Đề số 96
- Đề số 97
- Đề số 98
- Đề số 99
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Rifampicin
B. Griseofulvin
C. Phenobarbital
D. Quinidin
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 2
A. Thường bắt đầu dùng thuốc lợi tiểu ở liều cao sau đó giảm dần
B. Liều thuốc lợi tiểu bắt đầu thấp, sau đó tăng dần
C. Điều chỉnh liều thuốc lợi tiểu cần dựa vào mức độ suy tim của bệnh nhân
D. Cần dùng ngay thuốc lợi tiểu liều cao để tránh suy thận
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 3
A. Hạ kali máu do các thuốc lợi tiểu khác
B. Phù phồi cấp, phù do tim, gan thận…
C. Suy thận cấp nặng có kèm tăng kali huyết
D. Hạ calci máu cấp do dùng thuốc lợi tiểu mạnh
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 4
A. Cortison
B. Triamcinolon
C. Dexamethason
D. Betamethson
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 5
A. Hấp thu thuốc qua da giảm
B. Tác dụng và độc tính của thuốc tăng
C. Vỏ dày của thuốc tan trong nước giảm
D. Thời gian bán thải của thuốc giảm
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 6
A. Nhóm Sulfonylurea
B. Acarbose
C. Nhóm ức chế SGLT2
D. Nhóm ức chế DPP - 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Làm tăng loét dạ dày
B. Làm tang nguy cơ suy thận
C. Làm tang nguy cơ điếc
D. Làm tăng độc tính của digoxin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. DRP trong cung ứng thuốc
B. DRP trong sử dụng thuốc
C. DRP trong kê đơn thuốc
D. DRP trong phối hợp các cơ sở điều trị
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Có bản chất acid yếu sẽ giảm
B. Có bản chất base yếu sẽ tăng
C. Ít bị ảnh hường bời sự thay đổi pH dịch vị
D. Tăng lên, đặc biệt là các thuốc có tác dụng kéo dài
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. DRP theo nhóm vấn đề
B. DRP theo nguyên nhân
C. DRP trong sử dụng thuốc
D. DRP trong kê đơn thuốc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Xây dựng danh mục thuốc và vật tư sử dụng tại bệnh viện
B. Xây dựng các quy trình liên quan đên sử dụng thuốc
C. Tư vấn việc đấu thầu danh mục thuốc tại bệnh viện
D. Giám sát việc kê đơn và Hướng dẫn bệnh nhân sử dụng thuốc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Captopril viên 50mg uống 3 lần/ngày
B. Enalapril viên 2,5mg uống 1 lần vào buổi sáng
C. Enalapril viên 20mg uống 1 lần vào buổi sáng
D. Lisinopril viên 20mg uống 1 lần vào buổi sáng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. < 130mg/dL
>B. < 150mg/dL
>C. < 180mg/dL
>D. < 280mg/dL
>Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Rifampicin
B. Erythromycin
C. Doxycyclin
D. Ciprofloxacin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Naloxon tranh chấp với morphin tại cùng một receptor
B. Naloxon làm giảm hấp thu morphin
C. Naloxon làm tăng chuyển hóa morphin
D. Naloxon làm tăng thải trừ morphin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Nhiễm khuẩn
B. Nhiễm nấm
C. Lupus ban đỏ
D. Viêm da mặt có rối loạn vận mạch
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Cấp 1
B. Cấp 2
C. Cấp 3
D. Không phân loại được
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Aspirin
B. Diclofenac
C. Indomethacin
D. Inbuprofen
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Điều trị taị chỗ
B. Điều trị toàn thân
C. Điều trị nguyên nhân
D. Điều trị bổ trợ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Amiodaron
B. Nifedipin
C. Captopril
D. Losartan
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.