3000+ câu trắc nghiệm Dược lâm sàng có đáp án - Phần 23
28 người thi tuần này 4.6 4.6 K lượt thi 25 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
- Đề số 60
- Đề số 61
- Đề số 62
- Đề số 63
- Đề số 64
- Đề số 65
- Đề số 66
- Đề số 67
- Đề số 68
- Đề số 69
- Đề số 70
- Đề số 71
- Đề số 72
- Đề số 73
- Đề số 74
- Đề số 75
- Đề số 76
- Đề số 77
- Đề số 78
- Đề số 79
- Đề số 80
- Đề số 81
- Đề số 82
- Đề số 83
- Đề số 84
- Đề số 85
- Đề số 86
- Đề số 87
- Đề số 88
- Đề số 89
- Đề số 90
- Đề số 91
- Đề số 92
- Đề số 93
- Đề số 94
- Đề số 95
- Đề số 96
- Đề số 97
- Đề số 98
- Đề số 99
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Chuyển hoá acid amin
B. Chuyển hoá carbohydrat
C. Coenzym của carboxylase
D. Thành phần của NAD
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 2
A. Vitamin A
B. Vitamin D
C. Vitamin B12
D. Acid folic
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 3
A. Huy động Ca2 + từ xương vào máu
B. Huy động Ca2 + ra khỏi các mô mềm
C. Làm giảm hấp thu Ca2 + ở ruột và tăng đào thải Ca2 + ở thận
D. Gây bài tiết hormon cận giáp
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 4
A. 200.000 đơn vị / lần , 1 năm dùng 2-3 lần
B. 100.000 đơn vị / lần , 1 năm dùng 3 lần
C. 200,000 đơn vị / lần , 1 năm dùng 1 lần
D. 300.000 đơn vị / lần . 1 năm dùng 2 lần
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 5
A. 5-10mg
B. 10-15mg
C. 15-20mg
D. 20-25mg
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 6
A. Vitamin C làm tăng hấp thu sắt .
B.Nên dùng chung với Omeprazole để làm tăng hấp thu sắt và hạn chế tác dụng phụ của sắt trên hệ tiêu hóa
C. Khi điều trị bằng sắt cần theo dõi các trị số Hb , Hct , Hồng cầu lưới .
D. Tác dụng phụ của chế phẩm sắt dùng đường tiêm truyền là shock phản vệ .
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Tổng lượng sắt trong cơ thể khoảng 2g .
B. Khoảng 80 % sắt chứa trong hồng cầu .
C. Khoảng 20 % sắt dự trữ trong ferritin và hemosiderin
D. Chỉ có thể tìm thấy sắt trong một số enzym .
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Da xanh , niêm nhạt
B. Mệt mỏi
C. Nhịp tim chậm
D. Thở ngắn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Số lượng hồng cầu giảm
B. Lượng Hb máu giảm
C. Cơ thể phân bố lại máu
D. Giảm số lượng mao mạch hoạt động
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Kẽm được tìm thấy trong thịt , cá , thức ăn biển .
B. Kẽm trong thực phẩm có nguồn gốc thực vật khó hấp thu hơn nguồn gốc động vật .
C. sắt giúp kẽm hấp thu tốt hơn , nên phối hợp 2 chất này để bổ sung .
D. Aspirin ức chế khả năng hấp thu cả sắt và kẽm .
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A.Nếu thiếu do rối loạn do hấp thu thì phải điều trị các bệnh liên quan ( tiêu chảy , suy gan , tắc mật ... )
B. Nếu thiếu do cung cấp không đủ nhu cầu thì bắt buộc phải điều trị bằng thuốc ngay .
C. Việc bổ sung vitamin và chất khoáng hợp lý nhất là dưới dạng thuốc hay thực phẩm chức năng .
D. Việc bổ sung vitamin , chất khoảng từ thực phẩm sẽ cung cấp không đầy đủ và cân đối .
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Kích thích ăn nhiều hơn , tăng vị giác , tăng cân .
B. Mỏng dễ gãy hoặc chậm mọc và có những vết trắng .
C. Da khô , gia tăng tỉnh tổn thương với nhiễm trùng , chậm liền sẹo .
D. Ở trẻ em gây chậm lớn , ở đàn ông gây giảm khả năng sinh sản .
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Tính được liều duy trì cần để đạt được nồng độ ở trạng thái bão hóa .
B. Xác định Vd .
C. Xác định liều tấn công .
D. Xác định xem thuốc có dạng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Nồng độ tối đa trong huyết tương
B. Thời điểm đạt Cmax C.
D. A và B đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Có cùng hoạt chất
B.Có cùng hãng bào chế
C. Có cũng liều sử dụng
D. Có cũng đường sử dụng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Thuốc dễ gây độc tính do nồng độ thuốc tự do trong máu thấp hơn so với người lớn .
B. Thuốc dễ gây độc tính do sự chuyển hóa ở gan kém hơn so với người lớn .
C. Thuốc tồn tại trong cơ thể lâu hơn so với người lớn vì sự đào thải thuốc kém
D. Thời gian bán hủy T1/2 của thuốc ở trẻ em kéo dài hơn so với người lớn .
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Cung cấp thuốc theo yêu cầu của đương sự .
B. Cung cấp thuốc theo đơn thuốc của bác sĩ .
C. Từ chối cung cấp thuốc trong mọi trường hợp
D. Khuyên tuyệt đối không dùng thuốc trong suốt thai kỳ .
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Dạ dày
B. Ruột non
C. Hệ tuần hoàn chung
D. Gan
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Hấp thu
B. Phân bố
C. Chuyển hóa
D. Thải trừ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Nồng độ tối đa trong huyết tương ( Cmax )
B. Thời điểm đạt cân bằng Cmax ( Tmax )
C. Cường độ tác dụng tối đa .
D. A và B đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Mất hoạt tính dược lực
B. Tăng tác dụng có hại
C. Ít tan trong lipid hơn chất mẹ
D. Tan trong lipid nhiều hơn chất mẹ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Sử dụng lâu dài Phenobarbital trước và trong khi sử dụng thuốc chịu sự tác dụng tương tác .
B. Sử dụng lâu dài Cimetidin trước và trong khi sử dụng thuốc chịu tác dụng tương tác
C. Sự thay thế trên protein của một thuốc khác .
D. Sử dụng lâu dài Rifampin .
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Tổng lượng thuốc còn hoạt tính vào được vòng tuần hoàn chung
B. Tỉ lệ % thuốc còn hoạt tính vào được vòng tuần hoàn chung so với liều đã dùng
C. Tỉ lệ % thuốc còn hoạt tính vào được vòng tuần hoàn chung so với liều đã dùng và tốc độ cường độ thuốc xâm nhập vào vòng tuần hoàn chung
D. Trị số AUC tinh được từ đồ thị diễn biến nồng độ thuốc theo thời gian
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Là thời gian cần thiết để nồng độ thuốc trong huyết tương giảm đi một nửa .
B. Là thời gian cần thiết để một nửa lượng thuốc đã uống vào được vòng tuần hoản .
C. Là thời gian cần thiết để một nửa lượng thuốc bài xuất ra khỏi cơ thể
D. Là thời gian cần thiết để thuốc còn lại một nửa nồng độ ban đầu trong huyết tường .
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Ibuprofen
B. Diclofenac
C. Aspirin
D. Corticosteroid
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.