3000+ câu trắc nghiệm Dược lâm sàng có đáp án - Phần 83
26 người thi tuần này 4.6 4.6 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
- Đề số 60
- Đề số 61
- Đề số 62
- Đề số 63
- Đề số 64
- Đề số 65
- Đề số 66
- Đề số 67
- Đề số 68
- Đề số 69
- Đề số 70
- Đề số 71
- Đề số 72
- Đề số 73
- Đề số 74
- Đề số 75
- Đề số 76
- Đề số 77
- Đề số 78
- Đề số 79
- Đề số 80
- Đề số 81
- Đề số 82
- Đề số 83
- Đề số 84
- Đề số 85
- Đề số 86
- Đề số 87
- Đề số 88
- Đề số 89
- Đề số 90
- Đề số 91
- Đề số 92
- Đề số 93
- Đề số 94
- Đề số 95
- Đề số 96
- Đề số 97
- Đề số 98
- Đề số 99
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Cimetidin.
B. Ranitidin.
C. Famotidin.
D. Nizatidin.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 2
A. 2 giai đoạn.
B. 3 giai đoạn.
C. 4 giai đoạn.
D. 5 giai đoạn.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 3
A. Thời kỳ tiền phôi.
B. Thời kỳ phôi.
C. Thời kỳ thai.
D. Tất cả đều đúng.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 4
A. Từ tuần 8 đến 10.
B. 3 tháng cuối thai kỳ.
C. Từ ngày thứ 17 đến tuần lễ 8-10.
D. Trong vòng 16 ngày sau khi thụ thai.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 5
A. 1 tháng cuối.
B. 3 tháng đầu.
C. 3 tháng cuối.
D. 3 tháng giữa.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 6
A. 16 ngày đầu sau khi trứng được thụ tinh.
B. Ngày thứ 17 đến ngày thứ 57.
C. Ngày thứ 58 đến hết thai kỳ.
D. Tuần thứ 1 đến tuần thứ 3.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. 16 ngày đầu sau khi trứng được thụ tinh. B. Ngày thứ 17 đến ngày thứ 57.
C. Ngày thứ 58 đến hết thai kỳ.
D. Tuần thứ 1 đến tuần thứ 3.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Khuếch tán thụ động.
B. Khuếch tán nhờ chất mang.
C. Vận chuyển tích cực.
D. Tất cả đều đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Thuốc dùng trong thời kỳ phôi có thể gây ra quái thai, dị tật bẩm sinh.
B. Trong thời kỳ thai, chất độc có thể làm giảm tính hoàn thiện một số cơ quan.
C. Có một số bệnh ở phụ nữ mang thai bắt buộc phải chữa trị bằng thuốc.
D. Nếu có lỡ dùng thuốc vào thời kỳ tiền phôi thì thai nhi không nhạy cảm với thuốc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Warfarin.
B. Acid valproic.
C. Acid retinoic.
D. Thuốc lá.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Bromocriptin.
B. Isotretinoin.
C. Vitamin D.
D. Corticoid.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Ngưng thuốc khi phát hiện có thai.
B. Trong thời gian dùng thuốc nên áp dụng biện pháp tránh thai.
C. Trước khi dùng, nên thử thai xem người dùng có thai hay không.
D. Nếu cần thì tiếp tục dùng thuốc, nhưng phải kiểm tra thai thường xuyên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Dị tật bẩm sinh - hội chứng chim cánh cụt.
B. Ung thư âm đạo ở con gái của bà mẹ dùng thuốc.
C. Gây nam hóa thai nhi nữ.
D. Dị tật bẩm sinh - vẹo cột sống ở thai nhi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Dị tật bẩm sinh - hội chứng chim cánh cụt.
B. Ung thư âm đạo ở con gái của bà mẹ dùng thuốc.
C. Gây nam hóa thai nhi nữ.
D. Dị tật bẩm sinh - vẹo cột sống ở thai nhi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. 1 – 2%.
B. 10 – 15%.
C. 20 – 30%.
D. 30 – 50%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Chống đau đầu ở phụ nữ có thai.
B. Hạ huyết áp ở phụ nữ có thai.
C. Giảm triệu chứng nghén ở phụ nữ có thai.
D. An thần ở phụ nữ có thai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Vòm miệng.
B. Tai.
C. Tay.
D. Bộ phận sinh dục ngoài.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Amoxicillin.
B. Nystatin.
C. Erythromycin.
D. Ribavirin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Corticosteroid (liều trung bình đến cao) dễ gây ức chế tuyến thượng thận thai nhi.
B. NSAIDs tránh dùng đặc biệt vào 3 tháng cuối thai kỳ vì gây đóng sớm ống động mạch.
C. ACEI có nguy cơ gây hạ huyết áp ở thai nhi và trẻ sơ sinh.
D. Opioid có thể gây triệu chứng cai thuốc và suy hô hấp ở trẻ sơ sinh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Corticosteroid (liều cao) dễ gây ức chế tuyến thượng thận thai nhi.
B. NSAIDs tránh dùng đặc biệt vào 3 tháng đầu thai kỳ vì gây đóng sớm ống động mạch.
C. ACEI có nguy cơ gây hạ huyết áp ở thai nhi và trẻ sơ sinh.
D. Opioid có thể gây triệu chứng cai thuốc và suy hô hấp ở trẻ sơ sinh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Dị tật bẩm sinh cho thai nhi.
B. Nữ hóa ở thai nhi nam.
C. Nam hóa ở thai nhi nữ.
D. Thiếu oxy cho thai nhi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Giảm liều gấp đôi ban đầu.
B. Giảm liều dần dần.
C. Giữ nguyên liều điều trị.
D. Ngưng sử dụng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Nhu động ruột và dạ dày tăng.
B. Lượng máu vào cơ tăng.
C. Sự hấp thu thuốc bôi ngoài da tăng.
D. Sự hấp thu thuốc tiêm bắp tăng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Nhu động dạ dày và ruột giảm.
B. Hấp thu khi tiêm bắp giảm.
C. Thông khí phế nang và lưu thông máu ở phổi tăng khoảng 30%.
D. Lưu lượng máu ở da tăng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Kém hơn.
B. Tốt hơn.
C. Không đều.
D. Giống hệt.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Thể tích phân bố của thuốc giảm.
B. Không cần hiệu chỉnh liều vì nồng độ albumin giảm.
C. Nồng độ albumin giảm.
D. Lượng mỡ tăng khoảng 3 - 4 kg.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Thể tích máu của mẹ tăng khoảng 20% ở giữa thai kỳ.
B. Thể tích máu của mẹ tăng khoảng 40% ở cuối thai kỳ.
C. Lưu lượng máu ở phổi tăng khoảng 30%.
D. Thể tích máu của mẹ trở về bình thường sau khi sinh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Tốc độ lọc của cầu thận tăng khoảng 50%.
B. Chức năng chuyển hóa của gan tăng mạnh.
C. Enzym gan có loại bị cảm ứng, có loại bị ức chế.
D. Thể tích phân bố của thuốc tăng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. (A) Giảm 30% / (B) giảm.
B. (A) Tăng 30% / (B) tăng.
C. (A) Giảm 50% / (B) giảm.
D. (A) Tăng 50% / (B) tăng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Giảm đi.
B. Tăng lên.
C. Không đều.
D. Không thay đổi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.