3000+ câu trắc nghiệm Dược lâm sàng có đáp án - Phần 14
36 người thi tuần này 4.6 4.6 K lượt thi 20 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
- Đề số 60
- Đề số 61
- Đề số 62
- Đề số 63
- Đề số 64
- Đề số 65
- Đề số 66
- Đề số 67
- Đề số 68
- Đề số 69
- Đề số 70
- Đề số 71
- Đề số 72
- Đề số 73
- Đề số 74
- Đề số 75
- Đề số 76
- Đề số 77
- Đề số 78
- Đề số 79
- Đề số 80
- Đề số 81
- Đề số 82
- Đề số 83
- Đề số 84
- Đề số 85
- Đề số 86
- Đề số 87
- Đề số 88
- Đề số 89
- Đề số 90
- Đề số 91
- Đề số 92
- Đề số 93
- Đề số 94
- Đề số 95
- Đề số 96
- Đề số 97
- Đề số 98
- Đề số 99
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A.Lợi tiểu thiazid
B.Chẹn beta
C.ƯCMC/CTTA
D.Chẹn alpha
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 2
A.Uống thuốc 2 lần vào buổi sáng và tối sau khi ăn
B.Chia 3 liều vào buổi sáng và 2/3 liều vào buổi tối
C.Uống thuốc 1 lần vào buổi sáng sau khi ăn
D.Uống thuốc 1 lần vào buổi tối
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 3
A.Hiệp đồng vượt mức
B.Hiệp đồng làm tăng độc tính
C.Đối kháng có cạnh tranh
D.Đối kháng không cạnh tranh
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 4
A.Làm tăng thải trừ các thuốc có bản chất base yếu
B.Làm giảm thải trừ các thuốc có bản chất base yếu
C.Làm giảm thái trừ các thuốc có bản chất acid yếu
D.Không ảnh hưởng đến thái trừ các thuốc khác
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 5
A.Điều trị tại chỗ
B.Điều trị toàn thân
C.Điều trị nguyên nhân
D.Điều trị bổ trợ
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 6
A.50 - 60% liều đang dùng
B.30 - 40% liều đang dùng
C.10-20% liều đang dùng
D.5-10% liều đang dùng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A.Tăng huyết áp, suy tim sung huyết
B.Tăng huyết áp, bệnh cơ tim tắc nghẽn
C.Cơn đau thắt ngực, phù do suy tim.
D.Suy tim kèm theo rung nhĩ và cuồng động tâm nhĩ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A.<130mg/dL
130mg/dlB.<150ml/dL
150ml/dlC.<180mg/dL
180mg/dlD.<200mg/dL
200mg/dlLời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A.Gặp tương tác do cản trở hấp thu
B.Antacid làm giảm nồng độ NSAID trong máu
C.NSAID làm giảm nồng độ antacid trong máu
D.Nếu dùng phải cách nhau tối thiểu 2 giờ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A.Amoxicillin
B.Clarythromycin
C.Carbapenem
D.Ciprofloxacin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A.Thuốc giãn phế quản tiêm
B.Corticoide tiêm
C.Khí dung định liều
D.Thuốc giãn phể quản uống
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A.Dẫn chất xan thin
B.Cuờng ß giao cảm
C.Glucocorticoid
D.Kháng leukotrien
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A.Phenobarbital
B.Aspirin
C.Digoxin
D.Vitamin D
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A.Erythromycin
B.Rifampicin
C.INH
D.Cimetidin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A.Nguồn thông tin cấp 1
B.Nguồn thông tin cấp 2
C.Nguồn thông tin cấp 3
D.Nguồn thông tin cấp 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A.Chỉ số glucose huyết trong
B.Chỉ số acid uric máu
C.Chỉ số protein toàn phần
D.Chỉ số creatinin huyết thanh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A.Người bệnh tăng huyết áp
B.Người bị nhồi máu cơ tim
C.Sau tai biến mạch máu não
D.Người bệnh hen phế quản
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A.Kích thích tụy tiết insulin
B.Tăng sử dụng glucose ở ngoại vi
C.Tăng tạo glucose từ protein và acid amin
D.Tăng chuyển hóa glucose tạo năng lượng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A.Làm tăng hấp thu qua tiêu hóa
B.Cạnh tranh gắn với protein huyết tương
C.Ức chế enzym gan làm chậm chuyển hoá
D.Cạnh tranh thải trừ qua ống thận
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A.Gentamicin
B.Ampicillin
C.Cephalexin
D.Ciprofloxacin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.