3000+ câu trắc nghiệm Dược lâm sàng có đáp án - Phần 51
31 người thi tuần này 4.6 4.6 K lượt thi 20 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
- Đề số 60
- Đề số 61
- Đề số 62
- Đề số 63
- Đề số 64
- Đề số 65
- Đề số 66
- Đề số 67
- Đề số 68
- Đề số 69
- Đề số 70
- Đề số 71
- Đề số 72
- Đề số 73
- Đề số 74
- Đề số 75
- Đề số 76
- Đề số 77
- Đề số 78
- Đề số 79
- Đề số 80
- Đề số 81
- Đề số 82
- Đề số 83
- Đề số 84
- Đề số 85
- Đề số 86
- Đề số 87
- Đề số 88
- Đề số 89
- Đề số 90
- Đề số 91
- Đề số 92
- Đề số 93
- Đề số 94
- Đề số 95
- Đề số 96
- Đề số 97
- Đề số 98
- Đề số 99
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Cung cấp thông tin thuốc chi tiết về một chủ đề
B. Cung cấp thông tin chính xác về một thuốc
C. Thông tin về thuốc có độ tin cậy cao
D. Cung cấp thông tin tổng hợp về thuốc
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 2
A. Dexamethason – glibenclamid
B. Histamin – promethazine
C. Heroin – naloxone
D. Prednisolon - betamethason
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 3
A. 1 ngày
B. 2 ngày
C. 3 ngày
D. 4 ngày
Lời giải
Chọn đáp án D
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 5
A. Đường tiêm loại ít hấp thu qua ruột
B. Đường uống loại ít hấp thu qua ruột
C. Đường uống loại hấp thu qua ruột nhanh
D. Đường uống loại ít kích ứng tiêu hóa
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 6
A. Thừa hormon tuyến giáp
B. Thiếu hormon tuyến yên
C. Thiếu hormon sinh dục
D. Thừa hormon vỏ thượng thận
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Azithromycin
B. Ofloxacin
C. Tetracyclin
D. Cloramphenicol
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Hấp thu thuốc qua da giảm
B. Tác dụng và độc tính của thuốc tăng
C. Tỉ lệ thuốc ở dạng tự do cao hơn
D. Thời gian bán thải của thuốc giảm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Cromolyn
B. Beclomethason
C. Theophylin
D. Salbutamol
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Dexamethason
B. Betamethason
C. Hydrocortison
D. Prednison
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Hypothiazid
B. Furosemid
C. Spironolacton
D. Amilorid
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. CKCA + lợi tiểu
B. CTTA + chẹn beta
C. ƯCMC + lợi tiểu
D. CKCA + Chẹn beta
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Celecoxib
B. Diclofenac
C. Indomethacin
D. Aspirin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Làm tăng hấp thu qua đường tiêu hóa
B. Cạnh tranh gắn với protein huyết tương
C. Ức chế enzyme gan làm chậm chuyển hóa
D. Cạnh tranh thải trừ qua ống thận
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Thuốc có Cl nhỏ tức là thuốc được thải trừ nhanh
B. Dựa vào Cl để thiết lập chế độ điều trị lâu dài với việc dùng thuốc liên tục
C. Nếu biết Cl ta có thể hiệu chỉnh liều trong trường hợp bệnh lý
D. Cl cho ta biết 1 thuốc được hấp thụ nhiều hay ít
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Insulin
B. Sitagliptin
C. Gliclazid
D. Repaglinid
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Thuốc bị chuyển hóa nhanh khi qua gan
B. Thuốc bị thải trừ nhanh qua thận
C. Tỉ lệ thuốc liên kết với protein rất cao
D. Trẻ dung nạp các tác dụng phụ của thuốc kém
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Thuốc có tác dụng mạnh với nguyên nhân gây bệnh hay không
B. Thuốc có gây độc hay bất lợi cho người sử dụng hay không
C. Thuốc thể hiện tác dụng và độc tính trên người bệnh đó như thế nào
D. Người bệnh có khả năng chi trả cho việc điều trị bệnh hay không
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Liraglutid
B. Lidisenatid
C. Linagliptin
D. Pioglitazon
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Loạn nhịp nhanh, rung thớ nhĩ
B. Loạn nhịp chậm, rung thất
C. Tăng huyết áp có tổn thương thận
D. Phù do suy tim, suy gan, phù phồi cấp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.