3000+ câu trắc nghiệm Dược lâm sàng có đáp án - Phần 13
31 người thi tuần này 4.6 4.6 K lượt thi 20 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
- Đề số 60
- Đề số 61
- Đề số 62
- Đề số 63
- Đề số 64
- Đề số 65
- Đề số 66
- Đề số 67
- Đề số 68
- Đề số 69
- Đề số 70
- Đề số 71
- Đề số 72
- Đề số 73
- Đề số 74
- Đề số 75
- Đề số 76
- Đề số 77
- Đề số 78
- Đề số 79
- Đề số 80
- Đề số 81
- Đề số 82
- Đề số 83
- Đề số 84
- Đề số 85
- Đề số 86
- Đề số 87
- Đề số 88
- Đề số 89
- Đề số 90
- Đề số 91
- Đề số 92
- Đề số 93
- Đề số 94
- Đề số 95
- Đề số 96
- Đề số 97
- Đề số 98
- Đề số 99
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A.Gentamicin
B.Lincomycin
C.Ciprofloxacin
D.Cephalexin
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 2
A.Rối loạn lipid máu
B.Tiểu đường
C.Suy tim
D.Hen phế quản
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 3
thuốc khi dúng trên lâm sàng bắt buộc phải được giám sát hiệu quả điều trị là
A.Tobramycin
B.Erythromcycin
C.Spiramycin
D.Cephalosporin
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 4
A.Ức chế SGLT2
B.Ức chế men DPP-4
C.Sulfonylurea
D.Biguanid
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 5
A.Metformin
B.Pioglitazon
C.Sitagliptin
D.Glimepirid
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 6
A.NaCl 0,9%
B.Erythromycin
C.Oresol
D.Loperamid
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A.Seretide (Salmeterol + Fluticasone)
B.Prednisone uống
C.Salbutamol khí dung
D.Salbutamol uống
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A.Khi dùng liều cao
B.Khi dùng vượt liều tối đa cho phép
C.Không phụ thuộc vào liều
D.Khi dùng liều > 10g/ngày
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A.Rifampicin
B.Griseofulvin.
C.Phenobarbital
D.Quinidin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A.Paracetamol
B.Các vitamin
C.Các quinolon
D.Nifedipin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A.Các thuốc tạo liên kết chéo với ADN
B.Các thuốc cài xen kẽ vào ADN
C.Các thuốc ức chế phân bào
D.Chất ức chế tổng hợp ADN
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A.Tỷ lệ bệnh nhân được chữa khỏi bệnh cao
B.Các tác dụng không mong muốn ít xảy ra
C.Hướng dẫn dùng thuốc đơn giản , dễ sử dụng
D.Người bệnh chấp nhận được chi phí điều trị
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A.Thuốc lợi tiểu
B.Thuốc điều trị lao
C.Các glucocorticoid
D.Thuốc giảm tiết acid dịch vị
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A.Gây tăng đường huyết
B.Gây hoại tử ống thận cấp
C.Gây chảy máu kéo dài
D.Gây hoại tử gan không hồi phục
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A.Làm giảm thể tích dịch ngoại bào
B.Giãn mạch, giảm sức cản ngoại vi
C.Giảm lưu lượng máu tới thận
D.Tăng sức co bóp cơ tim
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A.CKCA + lợi tiểu
B.CTTA + chẹn beta
C.ƯCMC + lợi tiểu
D.CKCA + chẹn beta
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A.Cortison
B.Prednisolon
C.Methylprednisolon
D.Dexamethason
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
thuốc khi dúng trên lâm sàng bắt buộc phải được giám sát hiệu quả điều trị là
A.Vancomycin
B.Cefaclor
C.Cephalotin
D.Cefradin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A.Ampicilin
B.Norfloxacin
C.Cefotaxim
D.Cephalexin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A.Dậy thì sớm với vitamin A
B.Châm lớn với các corticoid
C.Giảm thân nhiệt với aspirin
D.Xám răng vĩnh viễn với sulfamid
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.