3000+ câu trắc nghiệm Dược lâm sàng có đáp án - Phần 41
28 người thi tuần này 4.6 4.6 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
- Đề số 60
- Đề số 61
- Đề số 62
- Đề số 63
- Đề số 64
- Đề số 65
- Đề số 66
- Đề số 67
- Đề số 68
- Đề số 69
- Đề số 70
- Đề số 71
- Đề số 72
- Đề số 73
- Đề số 74
- Đề số 75
- Đề số 76
- Đề số 77
- Đề số 78
- Đề số 79
- Đề số 80
- Đề số 81
- Đề số 82
- Đề số 83
- Đề số 84
- Đề số 85
- Đề số 86
- Đề số 87
- Đề số 88
- Đề số 89
- Đề số 90
- Đề số 91
- Đề số 92
- Đề số 93
- Đề số 94
- Đề số 95
- Đề số 96
- Đề số 97
- Đề số 98
- Đề số 99
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A.2,5-5mg.
B.10-20%.
C.Tùy thuộc vào tình trạng bệnh.
D.Tùy thuộc vào thể trạng của bệnh nhân.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 2
A.> 1 tuần.
B.> 10 ngày.
C.> 2 tuần.
D.> 20 ngày.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 3
A.Hạn chế dùng kéo dài.
B.Rửa lại sau khi dùng.
C.Không tự ý dùng thuốc.
D.Cả 3 ý đều đúng.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 4
A.Hạn chế dùng kéo dài.
B.Súc miệng sau khi dùng.
C.Không tự ý dùng thuốc.
D.Cả 3 ý đều đúng.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 5
A.Ức chế miễn dịch.
B.Tác dụng phụ tăng.
C.Sốc phản vệ.
D.Cả 3 ý đều sai.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 6
A.Thay đổi chế độ ăn.
B.Theo dõi, kiểm tra định kỳ.
C.Điều trị thích hợp.
D.Cả 3 ý đều đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A.Thay đổi chế độ ăn.
B.Theo dõi, kiểm tra định kỳ.
C.Điều trị thích hợp.
D.Cả 3 ý đều đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A.Thay đổi chế độ ăn.
B.Theo dõi, kiểm tra định kỳ.
C.Điều trị thích hợp.
D.Cả 3 ý đều đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A.Thay đổi chế độ ăn.
B.Theo dõi, kiểm tra định kỳ.
C.Điều trị thích hợp.
D.Cả 3 ý đều đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A.Thay đổi chế độ ăn.
B.Theo dõi, kiểm tra định kỳ.
C.Điều trị thích hợp.
D.Cả 3 ý đều đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A.Thay đổi chế độ ăn.
B.Theo dõi, kiểm tra định kỳ.
C.Điều trị thích hợp.
D.Cả 3 ý đều đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A.Thay đổi chế độ ăn.
B.Theo dõi, kiểm tra định kỳ.
C.Điều trị thích hợp.
D.Cả 3 ý đều sai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A.Thay đổi chế độ ăn.
B.Theo dõi, kiểm tra định kỳ.
C.Chọn chế phẩm thích hợp.
D.Cả 3 ý đều đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A.Nên uống vào buổi sáng.
B.Nên uống vào buổi tối.
C.Nên uống vào buổi trưa.
D.Nên uống vào buổi chiều.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A.Giảm đường huyết lúc đói.
B.Hủy lipid trong các tế bào.
C.Giảm sự di chuyển của bạch cầu tới ổ viêm.
D.Giảm sản sinh kháng thể
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A.2/3 liều buổi sáng và 1/3 liều buổi chiều.
B.1/3 liều buổi sáng và 2/3 liều buổi chiều.
C.½ liều buổi sáng và ½ buổi chiều.
D.¼ liều buổi sáng và ¾ liều buổi chiều.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A.Nên dùng corticoid thiên nhiên như hydrocortisone.
B.Nên sử dụng kèm mineralocorticoid.
C.Nên chia liều sử dụng 2/3 liều buổi sáng và 1/3 liều buổi chiều.
D.Nên sử dụng corticoid có tác dụng dài như dexamethasone.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A.Nên dùng corticoid thiên nhiên như hydrocortisone.
B.Nên sử dụng kèm mineralocorticoid.
C.Nên chia liều sử dụng 2/3 liều buổi sáng và 1/3 liều buổi chiều.
D.Nên sử dụng corticoid có tác dụng ngắn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A.Lập tức dùng GC IV hydrocortisin hemisuccinat.
B.Phối hợp IV GC với tiêm truyền nước muối sinh lý và glucose.
C.Nếucungcấpđủnướcvàchấtđiệngiảithìcầnthêm mineralocorticoid.
D.Nếu đã kiểm soát được tình trạng cấp thì giảm liều IV GC để truyền sang điều trị duy trì bằng đường uống.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A.Hen suyễn.
B.Chống viêm tại chỗ: mắt, da, mũi quá.
C.Quá mẫn: dị ứng nặng do thuốc hay do nọc độc côn trùng.
D.Loét dạ dày tá tràng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A.Ức chế phát triển xương và sụn (nhất là trẻ em).
B.Gây mất xương khi sử dụng kéo dài.
C.Suy vỏ thượng thận khi dùng lâu dài.
D.Cả ba ý điều đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A.Suy vỏ thượng thận.
B.Cushing.
C.Loét dạ dày tá tràng.
D.Parkinson.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A.Các dạng ngứa không phải do viêm.
B.Trị mụn.
C.Nám da.
D.Vảy nến.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A.Corticoid chủ yếu làm giảm triệu chứng, ít khi chữa khỏi bệnh.
B.Liều dùng phụ thuộc chỉ định, đường dùng thuốc, mức độ nặng nhẹ của bệnh.
C.Sử dụng GC khi ngừng thuốc không cần giảm liều.
D.Trong thời gian sử dụng GC cần có chế độ ăn thích hợp như ăn ít đường, mỡ, muối nhiều kali và protid.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A.Cortisol.
B.Prednisolone.
C.Triamcinolone.
D.Betamethasol.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A.Nếu sử dụng corticoid để làm giảm đau không phải ca nguy cấp liều khởi đầu phải nhỏ rồi tăng dần cho đến khi đạt yêu cầu
B.Với các ca đe dọa tính mạng nên dùng liệu lớn khởi đầu, nếu chưa đạt đến kết quả mong muốn thì phải tăng liều 2-3 lần, sau đó giảm liều.
C.Để ức chế miễn dịch thì dùng liều cao ban đầu, khi tình trạng bệnh đó đã ổn định thì dùng ngày 1 lần rồi nhanh chóng giảm liều.
D.Khi dùng ngày 1 lần thì nên sử dụng vào buổi tối.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A.Nếu sử dụng thuốc dưới 2 tuần không thể ngừng thuốc đột ngột.
B.Sử dụng thuốc cách ngày làm giảm độc tính.
C.Nếu dùng ngày 1 lần nên uống vào buổi sáng.
D.Nên sử dụng bổ sung calci, Vitamin D trong thời gian dùng GC
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A.Tác dụng sinh lý.
B.Tác dụng được dùng trong điều trị.
C.Cả 2 ý đều đúng.
D.Cả 2 ý đều sai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.