3000+ câu trắc nghiệm Dược lâm sàng có đáp án - Phần 5
33 người thi tuần này 4.6 4.6 K lượt thi 20 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
- Đề số 60
- Đề số 61
- Đề số 62
- Đề số 63
- Đề số 64
- Đề số 65
- Đề số 66
- Đề số 67
- Đề số 68
- Đề số 69
- Đề số 70
- Đề số 71
- Đề số 72
- Đề số 73
- Đề số 74
- Đề số 75
- Đề số 76
- Đề số 77
- Đề số 78
- Đề số 79
- Đề số 80
- Đề số 81
- Đề số 82
- Đề số 83
- Đề số 84
- Đề số 85
- Đề số 86
- Đề số 87
- Đề số 88
- Đề số 89
- Đề số 90
- Đề số 91
- Đề số 92
- Đề số 93
- Đề số 94
- Đề số 95
- Đề số 96
- Đề số 97
- Đề số 98
- Đề số 99
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A.Tăng tác dụng của hydrocortison
B.Tăng tác dụng của tolbutamid,
C.Giảm tác dụng của hydrocortison
D.Giảm tác dụng của tolbutamid
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 2
A.Metformin
B.Pioglitazon
C.Thay thế cả 2 thuốc
D.Không cần thay đổi
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 3
A.1 ngày
B.2 ngày
C.3 ngày
D.4 ngày
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 4
A.Nước khoáng kiềm.
B.Sữa
C.Cà phê, chè
D.Rượu
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 5
A.Dùng các thuật ngữ chuyên môn để nâng cao giá trị của thông tin
B.Dùng từ chính xác và khoa học để nhấn mạnh tầm quan trọng của thuốc
C.Dùng cử chỉ tạo cảm giác vui vẻ, thân thiện với người bệnh
D.Dùng ngôn từ dễ hiểu, đơn giản, tạo cảm giác gần gũi với người bệnh
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 6
A.Do làm thay đổi pH dạ dày
B.Do thay đổi nhu động một
C.Do biến đổi hệ vi khuẩn ruột
D.Do tan nhiên khi cần thu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A.Tăng huyết áp có kèm suy tim
B.Nhồi máu cơ tim cấp
C.Rối loạn nhịp tim
D.Bệnh cơ tim tắc nghẽn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A.Có bản chất acid yếu sẽ giảm
B.Có bản chất base yếu sẽ tăng
C.Ít bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi pH dịch vị
D.Tăng lên, đặc biệt là các thuốc có tác dụng kéo dài
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
B.Dễ dàng xâm nhập vào vi khuẩn Gr (-)
C.Có hiệu lực vô hoạt B-lactamase tiết ra bởi vi khuẩn
D.Có phổ hoạt tính tương tự amoxicillin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A.A DRP trong cung ứng thuốc
B.DRP trong sử dụng thuốc
C.DRP trong kê đơn thuốc
D.DRP trong phối hợp các cơ sở điều trị
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A.Chỉ dựa trên tiền sử dùng thuốc có sẵn của bệnh nhân
B.Thực hiện khi tiếp cận bệnh nhân để thêm lấy thông tin
C.Xem xét thuốc trung gian, lịch sử dùng thuốc và thông tin y tế của bệnh nhân
D.Dựa trên tiền sử dùng thuốc, thông tin của bệnh nhân và dữ liệu lâm sàng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A.CKCa hoặc CTTA
B.CKCa hoặc thiazid
C.Thiazid hoặc chẹn beta
D.CKCa hoặc chẹn alpha
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A.pH=5
B.pH =6
C.pH=7
D.pH=8
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A.Nhiễm Herpes simplex mắt
B.Viêm kết mạc
C.Dị ứng mắt
D.Thoái hóa điểm vàng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A.Tăng glucose máu do giảm tiết insulin
B.Tăng tính kháng của insulin tại cơ quan đích dẫn đến tăng glucose máu
C.Tăng glucose máu do thiếu hụt và/hoặc khiếm khuyết trong hoạt động của insulin
D.Tăng glucose máu do tăng hấp thu glucose
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A.Giảm khả năng phá hủy các thuốc kém bền trong môi trường acid
B.Giảm nguy cơ gây loét dạ dày của các thuốc nhóm NSAID
C.Chậm thời gian xuất hiện tác dụng của các thuốc bao tan trong ruột
D.Cản trở hấp thu các thuốc có bản chất base yếu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A.Khả năng dị ứng với thuốc mạnh
B.Phải dùng rất nhiều loại thuốc
C.Chức năng chuyển hóa và thải trừ thuốc kém
D.Không có kiến thức sử dụng thuốc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A.Dùng phác đồ phối hợp 2 thuốc ngay lập tức
B.Bắt đầu bằng một thuốc lợi tiểu mạnh
C.Dùng ngay một thuốc giãn mạch mạnh
D.Thay đổi lối sống và dùng thuốc ở liều thấp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A.Naloxon tranh chấp với morphin tại cùng một receptor
B.Naloxon làm giảm hấp thu morphin
C.Naloxon làm tăng chuyển hóa morphin
D.Naloxon làm tăng thải trừ morphin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A.70 mL/phút
B.50 mL/phút
C.30 mL/phút
D.20 mL/phút
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.