3000+ câu trắc nghiệm Dược lâm sàng có đáp án - Phần 20
24 người thi tuần này 4.6 4.6 K lượt thi 20 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
- Đề số 60
- Đề số 61
- Đề số 62
- Đề số 63
- Đề số 64
- Đề số 65
- Đề số 66
- Đề số 67
- Đề số 68
- Đề số 69
- Đề số 70
- Đề số 71
- Đề số 72
- Đề số 73
- Đề số 74
- Đề số 75
- Đề số 76
- Đề số 77
- Đề số 78
- Đề số 79
- Đề số 80
- Đề số 81
- Đề số 82
- Đề số 83
- Đề số 84
- Đề số 85
- Đề số 86
- Đề số 87
- Đề số 88
- Đề số 89
- Đề số 90
- Đề số 91
- Đề số 92
- Đề số 93
- Đề số 94
- Đề số 95
- Đề số 96
- Đề số 97
- Đề số 98
- Đề số 99
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A.Metronidazol
B.Sắt fumarat
C.Paracetamol
D.Amoxicilin
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 2
A.Cấp 1
B.Cấp 2
C.Cấp 3
D.Không phân loại được
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 3
A.2g/ngày
B.3g/ngày
C.4g/ngày
D.6g/ngày
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 4
A.Acid folic
B.Cefotaxim
C.Vitamin A
D.Propylthiouracil
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 5
A.Giai đoạn tràn dịch ổ bụng
B.Giai đoạn sớm, mới phát hiện
C.Giai đoạn tiến triển, di căn
D.Giai đoạn mệt mỏi, chán ăn
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 6
A.<140/90mmHg
140/90mmhgB.<135/80mmHg
135/80mmhgC.<130/80mmHg
130/80mmhgD.<135/85mmHg
135/85mmhgLời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A.Có khoảng điều trị hẹp, nhiều tác dụng phụ nghiêm trọng
B.Có trong danh mục thuốc cấp cứu bệnh viện
C.Có độc tính cao như kháng sinh , thuốc chống ung thư
D.Mới được đưa ra vào sử dụng , chưa rõ tính hiệu quả và an toàns
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A.Amoxicilin
B.Cephalexin
C.Cefuroxim
D.Tetracyclin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A.Nguồn thông tin cấp 1
B.Nguồn thông tin cấp 2
C.Nguồn thông tin cấp 3
D.Nguồn thông tin cấp 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A.Đơn trị liệu
B.Phối hợp 2 thuốc
C.Phối hợp 3 thuốc
D.Phối hợp 4 thuốc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A.Nguồn thông tin cấp 1
B.Nguồn thông tin cấp 2
C.Nguồn thông tin cấp 3
D.Nguồn thông tin cấp 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A.Amoxicillin
B.Clarythromycin
C.Carbapenem
D.Ciprofloxacin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A.Hiệu chỉnh liều dùng của cá thể người bệnh
B.Giảm chi phí điều trị bằng thuốc
C.Nghiên cứu tác dụng dược lý của thuốc
D.Quản lý việc dùng thuốc trên lâm sàng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A.Giảm liều và bổ sung kali
B.Tăng liều và bổ sung kali
C.Giảm liều và bổ sung calci
D.Giảm liều và bổ sung các chất điện giải
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A.Cấp 1
B.Cấp 2
C.Cấp 3
D.Không phân loại được
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A.Tăng khi tốc độ thải trừ thuốc giảm
B.Tăng khi tốc độ thải trừ thuốc tăng
C.Giảm khi thể tích phân bố của thuốc tăng
D.Giảm khi hệ số thanh thải của thuốc giảm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A.Methotrexate
B.Rifampicin
C.Clarithromycin
D.Azithromycin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A.Tác động chuyên biệt trên vi khuẩn Gr (+)
B.Dễ dàng xâm nhập vào vi khuẩn Gr (-)
C.Có hiệu lực vô hoạt B-lactamase tiết ra bởi vi khuẩn
D.Có phổ hoạt tính tương tự amoxicillin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A.Bác sĩ
B.Điều dưỡng
C.Bệnh nhân
D.Tất cả cán bộ y tế
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A.Làm tăng thải trừ các thuốc có bản chất base yếu
B.Làm giảm thải trừ các thuốc có bản chất base yếu
C.Làm giảm thái trừ các thuốc có bản chất acid yếu
D.Không ảnh hưởng đến thái trừ các thuốc khác
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.