3000+ câu trắc nghiệm Dược lâm sàng có đáp án - Phần 93
30 người thi tuần này 4.6 4.6 K lượt thi 29 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
- Đề số 60
- Đề số 61
- Đề số 62
- Đề số 63
- Đề số 64
- Đề số 65
- Đề số 66
- Đề số 67
- Đề số 68
- Đề số 69
- Đề số 70
- Đề số 71
- Đề số 72
- Đề số 73
- Đề số 74
- Đề số 75
- Đề số 76
- Đề số 77
- Đề số 78
- Đề số 79
- Đề số 80
- Đề số 81
- Đề số 82
- Đề số 83
- Đề số 84
- Đề số 85
- Đề số 86
- Đề số 87
- Đề số 88
- Đề số 89
- Đề số 90
- Đề số 91
- Đề số 92
- Đề số 93
- Đề số 94
- Đề số 95
- Đề số 96
- Đề số 97
- Đề số 98
- Đề số 99
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Ampicillin.
B. Rifampicin.
C. Tetracyclin.
D. Vancomycin.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 2
A. Erythromycin.
B. Rifampicin.
C. Tetracyclin.
D. Vancomycin.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 3
A. Phenicol và Tetracycline.
B. Aminosid và Macrolid.
C. Aminosid và Tetracycline.
D. Macrolid và Phenicol.
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 5
A. Phenicol và Tetracycline.
B. Macrolid và Phenicol.
C. Aminosid và Tetracycline.
D. Aminosid và Macrolid.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 6
A. Ức chế tổng hợp ARN.
B. Ức chế tổng hợp protein.
C. Ức chế thành lập màng tế bào vi khuẩn.
D. Ức chế tổng vách tế bào vi khuẩn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Hệ thống miễn dịch suy giảm.
B. Vi khuẩn ở trạng thái nghỉ.
C. Do bị cản, kháng sinh không tới ổ nhiễm khuẩn.
D. Do đột biến, vi khuẩn trở thành có gen đề kháng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Hệ thống miễn dịch suy giảm.
B. Tạo enzym bất hoạt hoặc phá hủy kháng sinh.
C. Giảm tính thấm của kháng sinh vào trong vi khuẩn.
D. Vi khuẩn thay đổi con đường chuyển hóa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Vi khuẩn ở trạng thái nghỉ.
B. Tạo enzym bất hoạt hoặc phá hủy kháng sinh.
C. Giảm tính thấm của kháng sinh vào trong vi khuẩn.
D. Vi khuẩn tạo ra bơm ngược.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Nồng độ kháng sinh không đủ tại chỗ nhiễm khuẩn.
B. Vi khuẩn kháng thuốc.
C. Chọn kháng sinh không đúng phổ tác dụng.
D. Tất cả đều đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Sử dụng kháng sinh đến hết vi khuẩn trong cơ thể và thêm 5 - 7 ngày ở người suy giảm miễn dịch.
B. Sau 2 ngày dùng kháng sinh, nếu sốt không giảm thì cần thay hoặc phối hợp kháng sinh.
C. Sử dụng kháng sinh đến hết vi khuẩn trong cơ thể và thêm 2 - 3 ngày ở người bình thường.
D. Sử dụng kháng sinh đến hết sốt thì giảm liều hoặc ngưng dùng kháng sinh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Chỉ dùng khi có nhiễm khuẩn và virus.
B. Dùng đủ thời gian, khi hết sốt phải ngưng thuốc ngay.
C. Dùng càng sớm càng tốt.
D. Tất cả đều đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Dùng liều thấp rồi tăng dần để hạn chế tác dụng phụ.
B. Chỉ sử dụng kháng sinh khi có nhiễm khuẩn.
C. Điều trị liên tục không ngắt quãng hoặc ngừng đột ngột.
D. Nếu không hết sốt sau 2 – 3 ngày sử dụng, phải thay kháng sinh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Chỉ dùng kháng sinh khi biết chắc có nhiễm khuẩn.
B. Dùng kháng sinh khi bệnh nhân bị sốt.
C. Luôn phải phối hợp kháng sinh.
D. Tất cả đều đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Sự đề kháng của vi khuẩn B đối với kháng sinh M.
B. Vi khuẩn B còn tương đối nhạy cảm với kháng sinh M.
C. Vi khuẩn B còn nhạy cảm tốt với kháng sinh M.
D. Mức độ nhạy cảm của vi khuẩn B với kháng sinh M khó dự đoán.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Sự đề kháng của vi khuẩn B đối với kháng sinh M.
B. Vi khuẩn B còn tương đối nhạy cảm với kháng sinh M.
C. Vi khuẩn B còn nhạy cảm tốt với kháng sinh M.
D. Mức độ nhạy cảm của vi khuẩn B với kháng sinh M khó dự đoán.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Sự đề kháng của vi khuẩn B đối với kháng sinh M.
B. Vi khuẩn B còn tương đối nhạy cảm với kháng sinh M.
C. Vi khuẩn B còn nhạy cảm tốt với kháng sinh M.
D. Mức độ nhạy cảm của vi khuẩn B với kháng sinh M khó dự đoán.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Lựa chọn kháng sinh ít tác dụng phụ nhất.
B. Giảm thiểu tối đa sự xuất hiện và lan truyền vi khuẩn đề kháng.
C. Chi phí hợp lý nhất đối với hoàn cảnh của bệnh nhân.
D. Nên chọn kháng sinh ngoại nhập cho các trường hợp nhiễm trùng nặng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Phổ tác dụng trên lý thuyết của kháng sinh.
B. Thời gian bán thải của kháng sinh.
C. Khả năng phân bố vào ổ nhiễm trùng của kháng sinh.
D. Mức độ đề kháng của vi khuẩn đối với kháng sinh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Vị trí nhiễm khuẩn.
B. Tác nhân vi khuẩn nghi ngờ.
C. Dựa vào kết quả kháng sinh đồ.
D. Tình trạng bệnh và cơ địa bệnh nhân.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Đường sử dụng duy nhất: IV.
B. Phối hợp 3 kháng sinh: Aminopenicillin + C3G + Aminosid (khi chưa xác định được vi khuẩn gây bệnh).
C. Phối hợp 1 kháng sinh: Aminopenicillin + Aminosid (khi có kết quả vi trùng học).
D. Bổ sung vitamin E: để ngừa hội chứng xuất huyết do loạn khuẩn ruột ở trẻ sơ sinh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Betalactam và Macrolid.
B. Cyclin và Quinolon.
C. Betalactam và Cyclin.
D. Aminosid và Quinolon.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Minomycin.
B. Co - Trimoxazol.
C. Chloramphenicol.
D. Penicill i n G.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Levooxacin.
B. Imipenem.
C. Vancomycin.
D. Azithromycin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Thuốc có thể hấp thu chậm hơn so với người trẻ.
B. Nồng độ thuốc trong cơ thể thường thấp hơn so với người trẻ.
C. Thời gian bán thải của thuốc thường bị kéo dài.
D. Biểu hiện dị ứng thường xảy ra hơn so với người trẻ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Cefaloridin.
B. Cefoperazon.
C. Ceftazidim.
D. Cefaclor.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Gentamycin.
B. Erythromycin.
C. Tetracyclin.
D. Ooxacin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Tobramycin.
B. Erythromycin.
C. Tetracyclin.
D. Ooxacin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Vancomycin.
B. Erythromycin.
C. Tetracyclin.
D. Ooxacin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.