3000+ câu trắc nghiệm Dược lâm sàng có đáp án - Phần 85
27 người thi tuần này 4.6 4.6 K lượt thi 29 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
- Đề số 60
- Đề số 61
- Đề số 62
- Đề số 63
- Đề số 64
- Đề số 65
- Đề số 66
- Đề số 67
- Đề số 68
- Đề số 69
- Đề số 70
- Đề số 71
- Đề số 72
- Đề số 73
- Đề số 74
- Đề số 75
- Đề số 76
- Đề số 77
- Đề số 78
- Đề số 79
- Đề số 80
- Đề số 81
- Đề số 82
- Đề số 83
- Đề số 84
- Đề số 85
- Đề số 86
- Đề số 87
- Đề số 88
- Đề số 89
- Đề số 90
- Đề số 91
- Đề số 92
- Đề số 93
- Đề số 94
- Đề số 95
- Đề số 96
- Đề số 97
- Đề số 98
- Đề số 99
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Các thuốc bài tiết qua sữa nhiều có thể ảnh hưởng đến trẻ đang bú.
B. Các thuốc bài tiết ít qua sữa mẹ đều không ảnh hưởng đến trẻ đang bú.
C. Thuốc chứa iod thường chống chỉ định đối với phụ nữ đang cho con bú.
D. Nếu mẹ cần thiết phải sử dụng thuốc ảnh hưởng xấu đến trẻ bắt buộc phải ngưng cho trẻ bú sữa mẹ.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 2
A. Một số thuốc chống chỉ định đối với phụ nữ có thai.
B. Thuốc gây độc đối với trẻ.
C. Thuốc ức chế sự tiết sữa và phản xạ bú của trẻ.
D. Tất cả đều đúng.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 3
B. Có thể cho trẻ bú mẹ xen kẽ bú bình.
C. Cho trẻ bú mẹ tiếp tục sau khi thuốc được thải trừ không còn trong máu mẹ.
D. Tất cả đều đúng.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 4
A. Tránh dùng thuốc liều cao, kéo dài.
B. Cân nhắc giữa lợi ích và nguy cơ khi dùng thuốc.
C. Chọn thuốc an toàn cho trẻ bú mẹ, tỷ lệ qua sữa thấp, thải trừ nhanh.
D. Nên cho trẻ bú cách tối thiểu 12h kể từ thời điểm mẹ dùng thuốc.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 5
A. Cho bé bú cách xa thời gian sử dụng thuốc là 2 – 3 giờ.
B. Tránh cho bé bú trong th ờ i gian s ử d ụ ng thu ố c.
C. Tuyệt đối không cho bé bú mẹ nữa.
D. Cho bé bú 1 lần trong 24 giờ.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 6
A. Thuốc chống chỉ định tuyệt đối cho trẻ dưới 12 tuổi.
B. Thuốc đã được thử lâm sàng cho trẻ dưới 12 tuổi.
C. Thuốc đã chứng tỏ gây tai biến cho trẻ dưới 12 tuổi.
D. Đối với trẻ dưới 12 tuổi, tốt nhất là không dùng nhưng vì lợi ích điều trị bác sĩ có thể chỉ định dùng thuốc sau khi cân nhắc kỹ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Có thể sử dụng tất cả các thuốc dành cho người lớn nhưng phải giảm liều.
B. Chỉ sử dụng các thuốc hoàn toàn không gây tác dụng phụ đối với trẻ.
C. Chỉ sử dụng các thuốc không chống chỉ định đối với trẻ và phải tính liều thích hợp.
D. Tất cả đều đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Có một số tác dụng phụ xuất hiện ở trẻ mà không xuất hiện ở người lớn.
B. Các cơ quan ở trẻ chưa phát triển hoàn chỉnh, đưa đến thuốc có thể gây độc.
C. Để thuận tiện nên dùng dạng thuốc người lớn chia nhỏ liều cho trẻ dùng.
D. Nên dùng dạng thuốc cho trẻ là dạng thuốc lỏng và thuốc đạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Thận trọng đối với thuốc bôi ngoài da chứa glucocorticoid vì sự hấp thu thuốc qua da trẻ dễ dàng hơn so với người lớn.
B. Thuốc dễ gây độc tính do nồng độ thuốc tự do trong máu thấp hơn so với người lớn.
C. Thuốc dễ gây độc tính do sự chuyển hóa thuốc ở gan kém hơn so với người lớn.
D. Thuốc tồn tại trong cơ thể lâu hơn so với người lớn vì sự đào thải thuốc kém.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. pH dạ dày cao.
B. Tăng hấp thu thuốc có tính acid yếu như: aspirin, phenytoin.
C. Tốc độ làm rỗng dạ dày chậm hơn so với người lớn.
D. Thời gian thuốc lưu tại dạ dày lâu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. pH dạ dày cao.
B. Giảm hấp thu thuốc có tính acid yếu như: aspirin, phenytoin.
C. Tốc độ làm rỗng dạ dày chậm hơn so với người lớn.
D. Tăng thời gian lưu của thuốc tại ruột.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Niêm mạc tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.
B. Hệ enzym, acid mật chưa hoàn chỉnh.
C. Tốc độ làm rỗng dạ dày chậm hơn so với người lớn.
D. Tăng hấp thu vitamin tan trong dầu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Lượng protein huyết tương thấp.
B. Chức năng gan, thận chưa hoàn chỉnh.
C. Dạng thuốc tự do trong máu thấp.
D. Thuốc lọc và thải trừ ở thận còn kém.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Thuốc dễ vào thần kinh trung ương.
B. Chức năng chuyển hóa của gan chưa hoàn chỉnh.
C. Da dễ hấp thu thuốc.
D. Tỷ lệ thuốc gắn protein huyết tương cao.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Kháng sinh.
B. Hạ sốt.
C. An thần.
D. Chống co giật.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Đặt trực tràng.
B. Miếng dán.
C. Uống.
D. Tiêm tinh mạch.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. < 2 tuổi.
>B. < 6 tuổi.
>C. < 1 tuổi.
>D. < 6 tháng tuổi.
>Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Tuổi.
B. Chiều cao và cân nặng.
C. Chức năng gan, thận.
D. Diện tích da.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Tính liều theo tuổi và cân nặng lý tưởng.
B. Tính liều theo tuổi.
C. Tính liều theo cân nặng lý tưởng
D. Tính liều theo diện tích da.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Cân nặng.
B. Tuổi tính bằng tháng. C. Tuổi tính bằng năm.
D. Diện tích da.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Cân nặng.
B. Tuổi tính bằng tháng
C. Tuổi tính bằng năm.
D. Diện tích da.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Cân nặng.
B. Tuổi tính bằng tháng.
C. Tuổi tính bằng năm.
D. Diện tích da.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Theo cân nặng.
B. Theo tuổi.
C. Theo diện tích da.
D. Theo liều người lớn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Sẽ gây vã mồ hôi, tím tái đối với trẻ.
B. Làm cho trẻ bị dị ứng, bỏ bú.
C. Có thể làm ngưng hô hấp trẻ.
D. Gây kích thích làm trẻ không ngủ được.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Chloramphenicol.
B. Tetracyclin.
C. Aspirin.
D. Metoclopramid.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Sulfamid.
B. Tetracyclin.
C. Aspirin.
D. Thuốc co mạch.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Motilium.
B. Metoclopramid.
C. Dimenhydrat.
D. Simethicon.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Sulfamid.
B. Tetracyclin.
C. Aspirin.
D. Metoclopramid.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Tetracyclin.
B. Sulfamid.
C. Aspirin.
D. Erythromycin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.