3000+ câu trắc nghiệm Dược lâm sàng có đáp án - Phần 12
31 người thi tuần này 4.6 4.6 K lượt thi 20 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
- Đề số 60
- Đề số 61
- Đề số 62
- Đề số 63
- Đề số 64
- Đề số 65
- Đề số 66
- Đề số 67
- Đề số 68
- Đề số 69
- Đề số 70
- Đề số 71
- Đề số 72
- Đề số 73
- Đề số 74
- Đề số 75
- Đề số 76
- Đề số 77
- Đề số 78
- Đề số 79
- Đề số 80
- Đề số 81
- Đề số 82
- Đề số 83
- Đề số 84
- Đề số 85
- Đề số 86
- Đề số 87
- Đề số 88
- Đề số 89
- Đề số 90
- Đề số 91
- Đề số 92
- Đề số 93
- Đề số 94
- Đề số 95
- Đề số 96
- Đề số 97
- Đề số 98
- Đề số 99
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A.Giảm thời gian tác dụng của thuốc do giảm chuyển hóa ở gan
B.Tăng tích lũy thuốc do kéo dài t2 của thuốc
C.Tăng hấp thu các thuốc đường tiêm do giảm tưới máu
D.Giảm hấp thu thuốc đường uống do tăng tốc độ tháo rỗng dạ dày
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 2
A.Minomycin
B.Chloramphenicol
C.Co-trimoxazol
D.Penicillin G
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 3
A.Giảm bài tiết insulin ở tế bào beta tụy
B.Giảm hoạt tính của insulin lại cơ quan đích
C.Tăng đề kháng insulin
D.Tăng phân giải glycogen và tăng tạo glucos
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 4
A.Sau khi phẫu thuật cắt đoạn đại trực tràng
B.Sau khi hóa trị bổ trợ 3 chu kỳ
C.khi không có đột biến gen KRAS, NRAS, BRAF
D.Khi có đột biến gen BRA
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 5
A.Không gây ho khan
B.Không gây phù mạch
C.An toàn cho phụ nữ mang thai
D.Tăng hiệu quả với thuốc lợi tiểu
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 6
A.Làm giảm nồng độ theophylin trong máu
B.Làm tăng nồng độ theophylin trong máu
C.Đẩy theophylin ra khỏi protein huyết tương
D.Theophylin sẽ đẩy furosemid ra khỏi protein huyết tương
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A.Gliptin
B.Canagliflozin
C.Acarbose
D.Metformin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A.Uống xa bữa ăn.
B.Ngay sau khi ăn
C.Uống bất cứ lúc nào
D.Vào 1 giờ nhất định
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A.Tăng tác dụng điều trị
B.Giảm tác dụng điều trị
C.Tăng độc tính
D.Giảm độc tính
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A.Gentamicin - Steptomycin
B.Pilocarpin -Atropin
C.Rifampicin INH
D.Codein-Morphin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A.Lập đồ thị đường cong hấp thu của kháng sinh
B.Tìm kháng sinh nhạy cảm với vi khuẩn gây bệnh
C.Tìm ra các kháng sinh khác trong cùng nhóm
D.Phân loại các vi khuẩn có khả năng gây bệnh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A.Cloramphenicol
B.Cephalexin
C.Doxycyclin
D.Norfloxacin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A.Liraglutid
B.Lixisenatid
C.Linagliptin
D.Pioglitazon
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A.ƯCMC
B.Chẹn alpha
C.Chẹn kênh calci
D.Chẹn beta giao cảm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A.Cho phép tra cứu danh mục hay tóm tắt các tài liệu thông tin thuốc
B.Cho phép tra cứu hầu hết các thông tin có liên quan đến thuốc
C.Cung cấp thông tin chi tiết từ tất cả lĩnh vực liên quan đến thuốc
D.Cung cấp thông tin mới nhất, tin cậy và chính xác về thuốc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A.Erythromycin
B.Gentamicin
C.Tetracyclin
D.Chloramphenicol
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A.Digoxin - erythromycin
B.Streptomycin- amikacin
C.Diclofenac - piroxicam
D.Sucrafat-ciprofloxacin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A.1 năm
B.2 năm
C.3 năm
D.4 năm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A.Vd của các thuốc tan nhiều trong nước giảm
B.Vd của các thuốc tan nhiều trong lipid tăng
C.Tỉ lệ thuốc ở dạng tự do cao hơn
D.Các thuốc khó qua được hàng rào máu não hợn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A.Ciclosporin
B.Lincomycin
C.Metrozidazol
D.Artesunat
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.