3000+ câu trắc nghiệm Dược lâm sàng có đáp án - Phần 91
25 người thi tuần này 4.6 4.6 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
- Đề số 60
- Đề số 61
- Đề số 62
- Đề số 63
- Đề số 64
- Đề số 65
- Đề số 66
- Đề số 67
- Đề số 68
- Đề số 69
- Đề số 70
- Đề số 71
- Đề số 72
- Đề số 73
- Đề số 74
- Đề số 75
- Đề số 76
- Đề số 77
- Đề số 78
- Đề số 79
- Đề số 80
- Đề số 81
- Đề số 82
- Đề số 83
- Đề số 84
- Đề số 85
- Đề số 86
- Đề số 87
- Đề số 88
- Đề số 89
- Đề số 90
- Đề số 91
- Đề số 92
- Đề số 93
- Đề số 94
- Đề số 95
- Đề số 96
- Đề số 97
- Đề số 98
- Đề số 99
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. 1 tháng.
B. 2 – 4 ngày.
C. 7 – 10 ngày.
D. Thời gian bằng khoảng 5 lần T1/2 của Aspirin.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 2
A. 1 tháng.
B. 2 – 4 ngày.
C. 7 – 10 ngày.
D. Thời gian bằng khoảng 5 lần T1/2 của Diclofenac.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 3
A. Bệnh nhân phải được truyền máu trước khi tiến hành phẫu thuật.
B. Lọc máu trước tiên để loại Aspirin tránh gây xuất huyết trong quá trình phẫu thuật.
C. Bệnh nhân phải được truyền máu trong quá trình phẫu thuật.
D. Bệnh nhân phải được bổ sung yếu tố đông máu trong quá trình phẫu thuật.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 4
A. Tránh sử dụng vào giai đoạn thụ thai.
B. Tránh sử dụng vào 3 tháng cuối thai kì vì gây đóng sớm ống động mạch.
C. Thời kì cho con bú không được dùng aspirin dù ở liều rất thấp là 81mg.
D. Thời kì cho con bú nên ưu tiên dùng ibuprofen.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 5
A. Ức chế men Phospholipase A2.
B. Ức chế tổng hợp Prostaglandin.
C. Người bị hen dễ nhạy cảm nhóm NSAIDs.
D. Tăng tổng hợp Leucotrien.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 6
A. Buổi tối.
B. Buổi sáng.
C. Lúc nửa đêm.
D. Buổi chiều.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. 15 - 25 mg/ngày.
B. 20 - 30 mg/ngày.
C. 25 - 35 mg/ngày.
D. 30 - 40 mg/ngày.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Prednison.
B. Cortison.
C. Cortisol.
D. Prednisolon.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Tăng tổng hợp glucose.
B. Tăng sử dụng glucose ở mô ngoại biên.
C. Tăng dự trữ glycogen ở gan.
D. Tăng thoái hóa protein.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Tăng giữ muối và nước.
B. Tăng kali máu.
C. Giảm calci máu gây loãng xương.
D. Tăng hồng cầu ở liều cao.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Tăng huyết áp.
B. Thay đổi tính tinh.
C. Tăng đường huyết.
D. Tăng lympho bào và chức năng bạch cầu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Gây loãng xương.
B. Gây loét dạ dày.
C. Làm giảm sự đề kháng của cơ thể.
D. Làm hạ đường huyết.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Gãy xương.
B. Tăng huyết áp.
C. Nhiễm toan.
D. Hội chứng Cushing.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Gãy xương.
B. Hạ huyết áp.
C. Thay đổi tính tinh.
D. Hội chứng Cushing.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Tăng nồng độ corticoid trong máu.
B. Giảm khả năng tạo thành kháng thể của vaccin sống.
C. Giảm sức đề kháng đối với vaccin sống.
D. Giảm nồng độ corticoid trong mô.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Hydrocortison.
B. Metylprednisolon.
C. Prednisolon.
D. Dexamethason.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Cortison.
B. Metylprednisolon.
C. Prednisolon.
D. Dexamethason.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Hydrocortison.
B. Metylprednisolon.
C. Prednisolon.
D. Dexamethason.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Cortison< Prednisolon < Dexamethason < Triamcinolon.
>B. Cortison < Prednisolon < Triamcinolon < Dexamethason.
>C. Prednisolon < Cortison < Dexamethason < Triamcinolon.
>D. Prednisolon < Cortison < Triamcinolon < Dexamethason.
>Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Béo phì.
B. Mặt trăng rằm.
C. Thay đổi tính tinh.
D. Tất cả đều đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Chuyển hóa Lipid.
B. Chuyển hóa Protid.
C. Ức chế tuyến thượng thận.
D. Chuyển hóa Glucid.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. ≥ 5 mg/ngày.
B. ≥ 7,5 mg/ngày.
C. ≥ 10 mg/ngày.
D. ≥ 12,5 mg/ngày.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Giảm liều thấp và giảm thời gian sử dụng, theo dõi tỷ trọng xương.
B. Giảm liều thấp và giảm thời gian sử dụng, theo dõi tỷ trọng xương, bổ sung Canxi và vitamin D.
C. Giảm liều thấp và giảm thời gian sử dụng, theo dõi tỷ trọng xương 6 tháng, thay đổi lối sống.
D. Giảm liều thấp và giảm thời gian sử dụng, theo dõi tỷ trọng xương 12 tháng, thay đổi lối sống.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Giảm glucid.
B. Giảm lipid.
C. Giảm protein.
D. Giảm muối.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Tăng dùng glucid.
B. Chế độ ăn nhạt.
C. Bổ sung Calci và vitamin D.
D. Sử dụng nhiều KCl.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Phòng ngừa viêm loét dạ dày ưu tiên dùng Antacid trong thời gian sử dụng glucocorticoid.
B. Bổ sung Ca2+ 1000mg/ngày trong thời gian sử dụng glucocorticoid để đề phòng loãng xương.
C. Tập thể dục, tránh không vác nặng đề phòng gãy xương.
D. Nhớ súc miệng sau khi sử dụng glucocorticoid dạng xịt trị hen suyễn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Tránh tiếp xúc với nhiều người do glucocorticoid làm thay đổi tính tinh.
B. Bổ sung Calci và Vitamin D trong thời gian sử dụng glucocorticoid.
C. Tránh sử dụng glucocorticoid dạng nhỏ mắt cho người bị nhiễm Herpes simplex virus.
D. Định kỳ kiểm tra mắt và mật độ xương trong thời gian sử dụng glucocorticoid.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. 2/3 liều buổi sáng + 1/3 liều buổi chiều.
B. Điều trị theo chế độ cách ngày.
C. Dùng 1 liều duy nhất trong ngày.
D. Dùng liều thấp nhất có thể.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Thời gian sử dụng càng ngắn càng tốt.
B. Liều càng thấp càng tốt.
C. Liều cao, thời gian < 1 tuần.
>D. Liều cao, thời gian > 1 tuần.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Dùng liều cao phải giảm từ từ trước khi dừng thuốc.
B. Ưu tiên chọn thuốc có t1/2 sinh học ngắn hoặc trung bình.
C. Uống thuốc vào buổi chiều liều cao.
D. Chú ý tương tác thuốc khi phối hợp thuốc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.