3000+ câu trắc nghiệm Dược lâm sàng có đáp án - Phần 84
26 người thi tuần này 4.6 4.6 K lượt thi 31 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
- Đề số 60
- Đề số 61
- Đề số 62
- Đề số 63
- Đề số 64
- Đề số 65
- Đề số 66
- Đề số 67
- Đề số 68
- Đề số 69
- Đề số 70
- Đề số 71
- Đề số 72
- Đề số 73
- Đề số 74
- Đề số 75
- Đề số 76
- Đề số 77
- Đề số 78
- Đề số 79
- Đề số 80
- Đề số 81
- Đề số 82
- Đề số 83
- Đề số 84
- Đề số 85
- Đề số 86
- Đề số 87
- Đề số 88
- Đề số 89
- Đề số 90
- Đề số 91
- Đề số 92
- Đề số 93
- Đề số 94
- Đề số 95
- Đề số 96
- Đề số 97
- Đề số 98
- Đề số 99
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Giảm đi.
B. Tăng lên.
C. Không đều.
D. Không thay đổi.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 2
A. 5 loại.
B. 4 loại.
C. 6 loại
D. 7 loại.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 3
A. Loại A.
B. Loại B.
C. Loại C.
D. Loại D.
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 5
A. Loại A.
B. Loại B.
C. Loại C.
D. Loại D.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 6
A. Loại X.
B. Loại B.
C. Loại C.
D. Loại D.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Loại X.
B. Loại B.
C. Loại C.
D. Loại D.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Phân phối thuốc theo yêu cầu của đương sự.
B. Phân phối thuốc theo toa của bác sỹ.
C. Từ chối phân phối thuốc trong mọi trường hợp.
D. Khuyên tuyệt đối không dùng thuốc trong suốt thai kỳ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Thuốc Tetracyclin gây ảnh hưởng xấu cho mô xương và răng.
B. Ngay trước khi trở dạ, nếu dùng thuốc không đúng vẫn gây độc cho thai nhi.
C. Thuốc Streptomycin gây độc cho cơ quan thính giác và thận.
D. Thuốc gây hại cho bào thai chứ không ảnh hưởng đến mẹ mang thai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Đái tháo đường.
B. Hen suyễn.
C. Bệnh truyền nhiễm.
D. Ho.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Hạn chế sử dụng thuốc trong 3 tháng đầu.
B. Hạn chế dùng thuốc khi không thật sự cần thiết.
C. Chỉ dùng thuốc khi l ợ i ích lớn hơn nhiều so với tác d ụ ng ph ụ c ủ a thu ố c.
D. Dùng đơn trị liệu với liều thấp nhất có hiệu lực.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Sử dụng thuốc tốt nhất trong 3 tháng đầu.
B. Dùng đơn trị liệu với liều cao nhất được qui định.
C. Hạn chế dùng thuốc khi không thật sự cần thiết.
D. Ở giai đoạn cuối của thai kỳ nên sử dụng các thuốc ảnh hưởng đến quá trình chuyển dạ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Loại X.
B. Loại B.
C. Loại C.
D. Loại D.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Loại X.
B. Loại B.
C. Loại C.
D. Loại D.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Loại X.
B. Loại B.
C. Loại C.
D. Loại D.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Loại A.
B. Loại B.
C. Loại C.
D. Loại D.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Loại A.
B. Loại B.
C. Loại C.
D. Loại D.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Loại A.
B. Loại B.
C. Loại C.
D. Loại D.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Loại A.
B. Loại B.
C. Loại C.
D. Loại D.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Cuối thai kỳ.
B. Giữa thai kỳ.
C. Đầu thai kỳ.
D. Tất cả đều sai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Clarithromycin.
B. Tetracyclin.
C. Amoxicillin.
D. Cephalexin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Ibuprofen.
B. Aspirin 81mg.
C. Paracetamol.
D. Aspirin 500mg.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Amlodipin.
B. Hydralazin.
C. Methyldopa.
D. Nifedipin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Methyldopa.
B. Hydralazin.
C. Captopril.
D. Nifedipin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Dùng thuốc kết hợp ăn nhẹ, chia nhiều lần, ăn trước khi ngủ.
B. Không dùng thuốc , chia nhỏ bữa , giảm mỡ,tránh gia vị , tránh ăn trước khi đi ngủ.
C. Dùng thuốc chống nôn.
D. Dùng thuốc antacid.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Thuốc liên kết nhiều với protein huyết tương và thuốc tan nhiều trong mỡ.
B. Thuốc liên kết nhiều với protein huyết tương và thuốc có tính kiềm yếu.
C. Thuốc tan nhiều trong mỡ và thuốc có tính kiềm yếu.
D. Thuốc tan nhiều trong mỡ và thuốc có tính acid yếu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Thuốc có phân tử lượng nhỏ.
B. Thuốc tan trong lipid dễ phân bố vào sữa.
C. Thuốc có khả năng liên kết mạnh với protein huyết tương dễ phân bố vào sữa.
D. Thuốc có phân tử lượng nhỏ dễ phân bố vào sữa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Bromocriptin.
B. Methyldopa.
C. Metoclopramid.
D. Theophyllin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Sulpirid.
B. Thuốc ngừa thai.
C. Lợi tiểu thiazid.
D. Vitamin B6 liều cao.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Indapamid.
B. Domperidon.
C. Metoclopramid.
D. Haloperidol.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Estrogen.
B. Domperidon.
C. Metoclopramid.
D. Clopromazin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.