3000+ câu trắc nghiệm Dược lâm sàng có đáp án - Phần 33
26 người thi tuần này 4.6 4.6 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
- Đề số 60
- Đề số 61
- Đề số 62
- Đề số 63
- Đề số 64
- Đề số 65
- Đề số 66
- Đề số 67
- Đề số 68
- Đề số 69
- Đề số 70
- Đề số 71
- Đề số 72
- Đề số 73
- Đề số 74
- Đề số 75
- Đề số 76
- Đề số 77
- Đề số 78
- Đề số 79
- Đề số 80
- Đề số 81
- Đề số 82
- Đề số 83
- Đề số 84
- Đề số 85
- Đề số 86
- Đề số 87
- Đề số 88
- Đề số 89
- Đề số 90
- Đề số 91
- Đề số 92
- Đề số 93
- Đề số 94
- Đề số 95
- Đề số 96
- Đề số 97
- Đề số 98
- Đề số 99
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A.Acid dịch vị nhiều.
B.Thời gian tháo rỗng dạ dày tăng.
C.Giảm acid dịch vị và Làm rỗng dạ dày.
D.Tất cả đúng.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 2
A.Tăng hấp thu thuốc khi dùng đường uống.
B.Thể tích phân bố giảm đối với những thuốc tan trong nước.
C.Tăng nồng độ thuốc tự do trong máu.
D.Giảm thời gian bán thải.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 3
A.Tăng hấp thu thuốc khi dùng qua da.
B.Thể tích phân bố tăng.
C.Tăng tính thấm qua hàng rào máu não.
D.Tăng chuyển hóa, tăng thời gian bán thải.
Lời giải
Chọn đáp án D
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 5
A.Ephedrine.
B.Phenylpropanolamine.
C.a, b đúng.
D.a, b sai.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 6
A.Codein.
B.Dephenoxylat.
C.sulfamid
D.Tất cả sai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A.Gây ảnh hưởng đến thần kinh ngoại tháp.
B.Co giật, động kinh.
C.Vả mồ hôi, tím tái.
D.a, b đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A.Trẻ dưới 6 tuổi.
B.Trẻ dưới 4 tuổi.
C.Trẻ dưới 2 tuổi.
D.Trẻ sơ sinh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A.Da trẻ em mỏng.
B.Khả năng thấm thuốc mạnh hơn so với người lớn.
C.Loại corticoid bôi da hấp thu nhiều qua da.
D.Tất cả đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A.Lượng albumin và globulin ở rẻ nhỏ cò kém về chất lẫn lượng so với người lớn.
B.Thuốc ở dạng tự do trong máu cao.
C.Tỷ lệ thuốc liên kết với protein thấp.
D.Tất cả đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A.Liều trẻ em = tuổi người lớn x liều người lớn/150.
B.Liều trẻ em = tuổi trẻ em (tính theo tháng) x liều người lớn/150.
C.Liều trẻ em = 150/ tuổi trẻ em (tính theo tháng).
D.Liều trẻ em = 150/ tuổi trẻ em (tính theo tháng) x liều người lớn/150.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A.Tình trạng đa dạng bệnh lý làm tăng phản ứng bất lợi của thuốc.
B.Tình trạng bệnh lý gây thay đổi đáp ứng của thuốc.
C.Bệnh lý làm thay đổi dược động học.
D.Tất cả đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A.Cơ bắp bị teo đi.
B.Cơ bắp giảm và sự tưới máu cũng giảm.
C.Thuốc khó phân tán qua cơ bắp.
D.Tất cả sai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A.Tình trạng đa bệnh lý.
B.Dùng nhiều lọai thuốc khác nhau.
C.Quá trình dùng thuốc kéo dài.
D.Tất cả đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A.Nhóm thuốc kháng cholinergic.
B.Nhóm thuốc kháng histamine.
C.Nhóm thuốc antacid.
D.Nhóm thuốc cholinergic.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A.Gây quái thai khi dùng cho phụ nữ mang thai.
B.Gây mất sữa ở người phụ nữ cho con bú.
C.Gây hồi hợp ở người phụ nữ có thai.
D.Gây mất ngủ ở người phụ nữ có thai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A.A, B, C, D, E.
B.I, II, III, IV, V.
C.1, 2, 3, 4, 5.
D.A. B, C, D, X.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A.Độc với não.
B.Tăng áp lực sọ não lồi thóp.
C.Vàng da.
D.Xám rang vĩnh viễn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A.Gầy ốm.
B.Bệnh mãn tính.
C.Tự ý dùng thêm thuốc.
D.Trí tuệ giảm sút.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A.Corticoid.
B.Amnosid.
C.Paracetamol.
D.Barbiturat.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A.ADR type A.
B.ADR type B.
C.ADR type C.
D.ADR type D.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A.Thuốc.
B.Bệnh nhân.
C.Nhân viên y tế.
D.Cả 3 ý đều đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A.Chất lượng hoạt chất.
B.Tá dược.
C.Dùng sai chỉ định.
D.Thuốc giả.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A.Chất lượng hoạt chất.
B.Tá dược.
C.Dùng sai chỉ định.
D.Thuốc giả.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A.Số lượng thuốc trong 1 lần điều trị.
B.Số lần dùng thuốc.
C.Số lần khám bệnh.
D.Số lần bị bệnh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.