3000+ câu trắc nghiệm Dược lâm sàng có đáp án - Phần 64
29 người thi tuần này 4.6 4.6 K lượt thi 20 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
- Đề số 60
- Đề số 61
- Đề số 62
- Đề số 63
- Đề số 64
- Đề số 65
- Đề số 66
- Đề số 67
- Đề số 68
- Đề số 69
- Đề số 70
- Đề số 71
- Đề số 72
- Đề số 73
- Đề số 74
- Đề số 75
- Đề số 76
- Đề số 77
- Đề số 78
- Đề số 79
- Đề số 80
- Đề số 81
- Đề số 82
- Đề số 83
- Đề số 84
- Đề số 85
- Đề số 86
- Đề số 87
- Đề số 88
- Đề số 89
- Đề số 90
- Đề số 91
- Đề số 92
- Đề số 93
- Đề số 94
- Đề số 95
- Đề số 96
- Đề số 97
- Đề số 98
- Đề số 99
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. COX – 1
B. COX – 2
C. COX
D. LOX
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 2
A. Gây giảm nồng độ aspirin trong máu
B. Gây giảm nồng độ Smecta trong máu
C. Gây tăng phân hủy Smecta tại dạ dày
D. Gây cản trở hấp thu Smecta
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 3
A. Đối kháng có cạnh tranh
B. Đối kháng không cạnh tranh
C. Hiệp đồng ở cùng thụ thể
D. Hiệp đồng vượt mức
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 4
A. Yếu hơn khoảng 25 lần
B. Mạnh hơn khoảng 10 lần
C. Mạnh hơn khoảng 10 lần
D. Mạnh hơn khoảng 25 lần
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 5
A. Ampicillin
B. Gentamicin
C. Cephalexin
D. Co - trimoxazol
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 6
A. Thuốc ức chế men chuyển captopril
B. Thuốc an thần gây ngủ
C. Thuốc lợi tiểu thiazide
D. D, Thuốc giảm đau NSAID
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Viêm da do virus
B. Viêm da do nấm
C. Viêm da do dị ứng
D. Viêm da mặt có rối loạn vận mạch
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Tăng huyết áp có kèm suy tim
B. Nhồi máu cơ tim cấp
C. Rối loạn nhịp tim
D. Bệnh cơ tim tắc nghẽn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Để làm giảm các tác dụng không mong muốn của thuốc
B. Do dịch vị được tiết nhiều nhất vào ban đêm
C. Do thuốc gây kích ứng dạ dày
D. Do thuốc gây buồn ngủ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Dẫn chất xanthin
B. Cường β giao cảm
C. Glucocorticoid
D. Kháng leukotrien
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Ampicillin
B. Peniciclin G
C. Cefotaxim
D. Erythromycin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Oxacillin và norfloxacin
B. Clarithromycin và chloramphenicol
C. Tobramycin và erythromycin
D. Neomycin và amikacin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Tim
B. Gan
C. Phổi
D. Thận
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Loạn nhịp tim
B. Suy tim mạn tính
C. Nhồi máu cơ tim
D. Suy tim mạn tính, chậm nhịp tim
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Loét dạ dày
B. Bệnh tâm thần
C. Giảm Kali máu
D. Chậm liền sẹo
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Trimethoprim và sulfamethoxazol
B. Tetracyclin và penicillin
C. Penicilin và gentamycin
D. Ticarcilin với acid clayulanic
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Ức chế DPP-4
B. Ức chế SGTL – 2
C. TZD
D. Ức chế α - glucosidase
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Có khoảng điều trị hẹp, nhiều tác dụng phụ nghiêm trọng
B. Có trong danh mục thuốc cấp cứu của bệnh viện
C. Có độc tính cao như kháng sinh thuốc chống ung thư
D. Mới được đưa vào sử dụng, chưa rõ tính hiệu quả và an toàn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Tăng tạo gÏycogen ở gan, giảm tông hợp glucagon
B. Ức chế tổng hợp, thúc đẩy dị hóa protid
C. Tăng tổng hợp mỡ ở chỉ, giảm tông hợp mỡ ở than
D. Tăng thải Na+, K+, Ca2+
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Cấp 1
B. Cấp 2
C. Cấp 3
D. Không phân loại được
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.