3000+ câu trắc nghiệm Dược lâm sàng có đáp án - Phần 90
25 người thi tuần này 4.6 4.6 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
- Đề số 60
- Đề số 61
- Đề số 62
- Đề số 63
- Đề số 64
- Đề số 65
- Đề số 66
- Đề số 67
- Đề số 68
- Đề số 69
- Đề số 70
- Đề số 71
- Đề số 72
- Đề số 73
- Đề số 74
- Đề số 75
- Đề số 76
- Đề số 77
- Đề số 78
- Đề số 79
- Đề số 80
- Đề số 81
- Đề số 82
- Đề số 83
- Đề số 84
- Đề số 85
- Đề số 86
- Đề số 87
- Đề số 88
- Đề số 89
- Đề số 90
- Đề số 91
- Đề số 92
- Đề số 93
- Đề số 94
- Đề số 95
- Đề số 96
- Đề số 97
- Đề số 98
- Đề số 99
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Tiền sử loét đường tiêu hóa.
B. Kết hợp nhiều NSAIDs, ngoại trừ Aspirin liều thấp.
C. Dùng thuốc chung với SSRI.
D. Dùng chung với thuốc chống đông.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 2
A. Khó tiêu do NSAIDs.
B. Tuổi > 40 tuổi.
C. Dùng chung thuốc kháng tiểu cầu như clopidogrel.
D. Dùng chung với aspirin 81mg.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 3
A. Kết hợp nhiều thuốc NSAIDs.
B. Tiền sử bệnh tiêu hóa có biến chứng.
C. Dùng chung thuốc kháng tiểu cầu như clopidogrel.
D. Dùng chung với thuốc chống đông.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 4
A. Kết hợp nhiều thuốc NSAIDs.
B. Kết hợp với Corticoid.
C. Dùng liều cao NSAIDs.
D. Tiền sử bệnh tiêu hóa không biến chứng.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 5
A. Misoprostol.
B. Acetylcystein.
C. Omeprazol.
D. Nizatidin.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 6
A. Trên đường tiêu hóa.
B. Trên gan.
C. Trên thận.
D. Trên hệ thống tạo máu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Kết hợp thuốc Misoprostol.
B. Dùng thuốc khi no.
C. Uống khi nằm.
D. Uống nhiều nước.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Làm giảm triệu chứng nhanh.
B. Dung nạp < misoprostol.
>C. Thúc đẩy lành vết loét.
D. Giảm nguy cơ xuất huyết tiêu hóa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. PPI.
B. H2RA.
C. Misoprostol.
D. Thuốc ức chế chọn lọc COX-2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Chỉ giảm nguy cơ loét tá tràng.
B. Làm mất tác dụng của NSAIDs.
C. Không làm giảm nguy cơ loét dạ dày.
D. Tác dụng bị dung nạp nhanh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Meloxicam.
B. Diclofenac.
C. Naproxen.
D. Ketoprofen.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Naproxen + PPI / Misoprostol.
B. NSAIDs chọn lọc COX-2 + PPI / Misoprostol.
C. NSAIDs chọn lọc COX-1 + PPI / Misoprostol.
D. Chỉ dùng Naproxen.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Naproxen + PPI / Misoprostol.
B. NSAIDs chọn lọc COX-2 + PPI / Misoprostol.
C. NSAIDs chọn lọc COX-1 + PPI / Misoprostol.
D. Chỉ dùng Naproxen.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Dạng dùng tại chỗ.
B. Dạng thuốc đặt.
C. Dạng chế phẩm uống tan tại dạ dày.
D. Dạng thuốc uống bao tan tại ruột.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. 1 tháng.
B. 1 tuần.
C. 2 tuần.
D. 2 tháng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Sử dụng liều thấp và tăng dần liều cho đến khi đạt hiệu quả.
B. Sử dụng dạng thuốc đạn hoặc kem bôi.
C. Sử dụng thuốc ức chế chuyên biệt trên COX-2.
D. Kết hợp với PPI hoặc Misoprostol.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. PGD2.
B. TxA2.
C. PGE2α.
D. PGI2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. PGA2.
B. PGI2.
C. PGE2α.
D. PGD2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A.Thromboxane A2 gây giãn mạch tạo huyết khối.
B. Prostacyclin gây giãn mạch chống huyết khối.
C. Thromboxane A2 gây co mạch chống huyết khối.
D. Prostacyclin gây co mạch tạo huyết khối.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A.Thromboxane A2 gây giãn mạch chống huyết khối.
B. Prostacyclin gây co mạch chống huyết khối.
C. Thromboxane A2 gây co mạch tạo huyết khối.
D. Prostacyclin gây giãn mạch tạo huyết khối.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Ibuprofen và Aspirin 81mg.
B. Naproxen và Aspirin 81mg.
C. Naproxen và Ibuprofen.
D. Aspirin 81mg, Naproxen và Ibuprofen.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Ít gây viêm loét dạ dày - tá tràng.
B. NSAIDs ức chế chọn lọc COX-2.
C. Có tác dụng giảm đau, chống viêm, hạ sốt ngang nhau.
D. Chỉ định trong trường hợp đau do viêm khớp, đau bụng kinh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Dùng liều thấp nhất có thể.
B. Thường xuyên theo dõi các triệu chứng của bệnh tim mạch.
C. Thêm ASA 325mg + PPI.
D. Cân nhắc giảm liều, ngưng thuốc, lựa chọn thuốc khác.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Trong lúc no cùng với NSAIDs.
B. Trong lúc đói cùng với NSAIDs.
C. Ít nhất 30 phút trước khi uống NSAIDs.
D. Uống NSAIDs trước, ăn no, sau đó uống ASA.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Trong lúc no với NSAIDs.
B. Trong lúc đói với NSAIDs.
C. Ít nhất 8h sau khi uống NSAIDs.
D. Uống ASA trước, ăn no, sau đó uống NSAIDs.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Có tính thuận nghịch, giảm khi ngưng thuốc.
B. Nguy cơ tăng lên ở người bị giảm thể tích.
C. Nên ưu tiên sử dụng thuốc ức chế chuyên biệt trên COX-1.
D. Xảy ra ở tất cả các NSAIDs.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Không có tính thuận nghịch, không giảm khi ngưng thuốc.
B. Nguy cơ tăng lên ở người bị giảm thể tích.
C. Thận trong với người > 60 tuổi vì làm tăng nguy cơ.
D. Cần theo dõi các triệu chứng như phù, tăng huyết áp, tăng cân trong quá trình dùng thuốc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Suy thận sau thận, thường không hồi phục khi ngưng thuốc và viêm mô thận kẽ.
B. Suy thận sau thận, thường hồi phục khi ngưng thuốc và viêm mô thận kẽ.
C. Suy thận trước thận, thường hồi phục khi ngưng thuốc và viêm mô thận kẽ.
D. Suy thận trước thận, thường không hồi phục khi ngưng thuốc và viêm mô thận kẽ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Không dùng cho bệnh nhân có nhóm máu đặc biệt là AB.
B. Theo dõi chức năng thận bằng SCr trước điều trị 3 - 7 ngày.
C. Theo dõi chức năng thận bằng SCr sau điều trị 3 - 7 ngày.
D. Chống chỉ định khi ClCr < 30 ml/min.
>Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Sử dụng Celecoxib và Warfarin cần theo dõi cẩn thận do cùng chuyển hóa qua CYP 2C9.
B. Thuốc ức chế chọn lọc COX-2 làm hạn chế nguy cơ chảy máu.
C. ASA ức chế thuận nghịch COX-1 tạo TXA2.
D. Thuốc ức chế COX-2 chọn lọc 1 phần có thể được sử dụng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.