3000+ câu trắc nghiệm Dược lâm sàng có đáp án - Phần 18
72 người thi tuần này 4.6 4.6 K lượt thi 20 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
- Đề số 60
- Đề số 61
- Đề số 62
- Đề số 63
- Đề số 64
- Đề số 65
- Đề số 66
- Đề số 67
- Đề số 68
- Đề số 69
- Đề số 70
- Đề số 71
- Đề số 72
- Đề số 73
- Đề số 74
- Đề số 75
- Đề số 76
- Đề số 77
- Đề số 78
- Đề số 79
- Đề số 80
- Đề số 81
- Đề số 82
- Đề số 83
- Đề số 84
- Đề số 85
- Đề số 86
- Đề số 87
- Đề số 88
- Đề số 89
- Đề số 90
- Đề số 91
- Đề số 92
- Đề số 93
- Đề số 94
- Đề số 95
- Đề số 96
- Đề số 97
- Đề số 98
- Đề số 99
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A.Diclofenac
B.Ibuprofen
C.Aspirin
D.Indomethacin
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 2
A.ƯCMC
B.CTTA
C.Thiazid
D.Chẹn beta
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 3
A.Yếu hơn khoảng 25 lần
B.Mạnh hơn khoảng 10 lần
C.Mạnh hơn khoảng 10 lần
D.Mạnh hơn khoảng 25 lần
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 4
A.Suy hô hấp
B.Rối loạn tiêu hóa
C.Hội chứng nghiện thuốc
D.Nhược cơ
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 5
A.Thể tích phân bố (Vd)
B.Độ thanh thải (Cl )
C.Thời gian bán thải (t2)
D.Diện tích dưới đường cong ( AUC)
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 6
A.Tác dụng chống viêm mạnh hơn
B.Không gây tăng nguy cơ chảy máu
C.Không gây độc với gan khi dùng quá liều máu
D.Không làm hạ thân nhiệt ở người bình thường.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A.Cephalexin, lincomycin, gentamicin
B.Oxacillin, chloramphenicol và các cyclin
C.Các cyclin, vancomycin và colistin
D.Các beta-lactam, aminosid, macrolid
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A.Sử dụng kháng sinh ngay từ khi bệnh nhân có sốt
B.Chỉ sử dụng kháng sinh khi nhiễm khuẩn
C.Khi bệnh nhân hết sốt có thể ngừng kháng sinh để tránh gây hại cho thận
D.Các kháng sinh đường uống nên sử dụng trong 3 ngày
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A.Thuốc bị chuyển hóa nhanh khi qua gan
B.Thuốc bị thải trừ nhanh qua thận
C.Tỉ lệ thuốc liên kết với protein rất cao
D.Trẻ dung nạp các tác dụng phụ của thuốc kém
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A.Loạn nhịp nhanh, rung nhĩ
B.Loạn nhịp chậm, rung thất
C.Tăng huyết áp có tổn thương thận
D.Phù do suy tim, suy gan, phù phổi cấp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A.Dạng thuốc tự do nhiều, Vd của thuốc cao hơn người lớn
B.Dạng thuốc tự do nhiều, Vd của thuốc thấp hơn người lớn
C.Dạng thuốc liên kết nhiều. Vd của thuốc cao hơn người lớn
D.Dạng thuốc liên kết nhiều, Vd của thuốc thấp hơn người lớn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A.Hydrocortison
B.Dexamethason
C.Triamcinolon
D.Betamethason
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A.Procainamid
B.Lidocain
C.Nifedipin
D.Verapamil
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A.Do mắc nhiều bệnh mạn tính nên phải dùng nhiều thuốc
B.Do lo lắng về tác dụng phụ nên không dùng thuốc
C.Do tình trạng bệnh lý hay đau ốm nên dùng nhiều thuốc hơn
D.Do trí tuệ giảm sút nên hay nhầm lẫn khi dùng thuốc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A.Thuốc có Cl nhỏ tức là thước được thải trừ nhanh
B.Dựa vào Cl để thiết lập chế độ điều trị lâu dài với việc dùng thuốc liên tục
C.Nếu biết Cl ta có thể hiệu chỉnh liều trong trường hợp bệnh lý
D.Cl cho ta biết 1 thuốc được hấp thu nhiều hay ít
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A.Chậm nhịp tim
B.Tăng nhịp tim
C.Giãn mạch ngoại vi
D.Suy thận
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A.Nên bắt đầu dùng liều tấn công, sau đó giảm liều để duy trì
B.Nên bắt đầu bằng liều thấp, sau đó tăng dần liều đến đáp ứng
C.Nên phối hợp thuốc ngay từ đầu để tăng hiệu quả điều trị
D.Nên uống vào buổi tối, kết hợp nghỉ ngơi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A.Tên thuốc bao gồm cả tên hoạt chất và biệt dược
B.Mã phân loại ATC (giải phẫu - điều trị - hóa học)
C.Tác dụng của thuốc và chỉ định điều trị bệnh
D.Những triệu chứng của tác dụng phụ, cách xử trí
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A.Oxacillin và norfloxacin
B.Clarithromycin và cloramphenicol
C.Tobramycin và erythromycin
D.Neomycin và amikacin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A.Metronidazol
B.Amoxicillin
C.Clindamycin
D.Carbapenam
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.