3000+ câu trắc nghiệm Dược lâm sàng có đáp án - Phần 29
28 người thi tuần này 4.6 4.6 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
- Đề số 60
- Đề số 61
- Đề số 62
- Đề số 63
- Đề số 64
- Đề số 65
- Đề số 66
- Đề số 67
- Đề số 68
- Đề số 69
- Đề số 70
- Đề số 71
- Đề số 72
- Đề số 73
- Đề số 74
- Đề số 75
- Đề số 76
- Đề số 77
- Đề số 78
- Đề số 79
- Đề số 80
- Đề số 81
- Đề số 82
- Đề số 83
- Đề số 84
- Đề số 85
- Đề số 86
- Đề số 87
- Đề số 88
- Đề số 89
- Đề số 90
- Đề số 91
- Đề số 92
- Đề số 93
- Đề số 94
- Đề số 95
- Đề số 96
- Đề số 97
- Đề số 98
- Đề số 99
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A.Bằng CMax.
B.Đạt được tại thời điểm TMax.
C.Đạt được khi tốc độ thải trừ bằng tốc độ hâp thu.
D.Đạt được sau 3 t1/2.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 2
A.Khuếch tán nhờ vào tính thân nước.
B.Thuốc càng phân cực thì khuếch tán vào mô càng nhiều.
C.Khuếch tán thụ động theo chiều gradient nồng độ.
D.Khuếch tán nhờ các bơm ion trên màng tế bào.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 3
A.Khuếch tán thụ động theo chiều gradient nồng độ.
B.Khuếch tán nhờ vào tính thân dầu.
C.Thuốc càng than dầu càng dễ khuếch tán qua màng tế bào.
D.Khuếch tán nhờ các bơm ion trên màng tế bào.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 4
A.pH của dược phẩm.
B.Lượng máu ở dạ dày.
C.Cơ chế làm rỗng dạ dày.
D.Câu a, b đúng.
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A.Sinh khả dụng tuyệt đối.
B.Sinh khả dụng tương đối.
C.Liều dùng.
D.Độ thanh thải.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A.Mất tác dụng.
B.Phát sinh tác dụng.
C.Tạo chất độc.
D.Tất cả đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A.Sulfat hóa.
B.Phản ứng khử amin oxy hóa.
C.Glycin hóa.
D.Tất cả đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A.Mỗi thuốc chỉ tạo 1 chất chuyển hóa duy nhất.
B.Mỗi thuốc chuyển hóa đều phải trải qua pha I và pha II.
C.Enzyme chuyển hóa thuốc chỉ có ở gan.
D.Các chất chuyển hóa qua pha I dễ dàng qua mảng tế bào hơn chất chuyển hóa pha II.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A.Khoảng cách từ liều dùng tối thiểu có hiệu quả cho đến liều dùng tối đa.
B.Khoảng cách từ nồng độ tối thiểu có hiệu quả cho đến khi thuốc bắt đầu xuất hiện độc tính.
C.Khoảng cách từ nồng độ tối thiểu có hiệu quả cho đến nồng độ trị liệu tối đa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A.Nồng độ thuốc trong huyết tương tăng lên.
B.Nồng độ thuốc giảm xuống.
C.Tăng độc tính của thuốc.
D.Giảm chuyển hóa thuốc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A.Sulfat hóa.
B.Phản ứng oxy hóa, khử.
C.Phản ứng glycin hóa.
D.Tất cả đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A.Thời gian để một nửa lượng thuốc được đài thải ra khỏi cơ thể.
B.Một nửa thời ian để thuốc được đào thải hoàn toàn.
C.Thời gian để thuốc được lọc sạch khỏi huyết tương.
D.Tất cả đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A.Khoảng cách từ nồng độ tối thiểu có hiệu lực cho đến nồng độ tối thiểu gây độc.
B.Khoảng từ liều dùng tối thiểu có hiệu quả cho liều dùng tối đa.
C.Khoảng cách từ nộng độ tối thiểu có hiệu lực cho đến khi thuốc bắt đầu xuất hiện độc tính.
D.Khoảng cách từ nộng độ tối thiểu có hiệu lực cho đến liều gây độc tối đa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A.4,23mg/l.
B.4,33mg/l.
C.4,52mg/l.
D.4,62mg/l.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A.Hằng số tốc độ thải trừ.
B.Hằng số tốc độ phân tán của thuốc.
C.Hằng số tốc độ thâm nhập vào các mô của thuốc.
D.Hằng số tốc độ chuyển hóa thuốc của cơ thể. THÔNG TIN THUỐC
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A.Là một trong những hoạt động của dược lâm sàng.
B.Dược sĩ được xem là nhà tham vấn thuốc.
C.Thông tin thuốc là hoạt động thiết yếu.
D.Thông tin thuốc chỉ cần cập nhật thường niên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A.Bệnh nhân.
B.Bác sĩ.
C.Dược sĩ.
D.Tất cả các đối tượng trên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A.Ngắn gọn, dễ hiểu, đơn giản.
B.Có sự hiểu biết với thuốc kê đơn.
C.Nội dung phải đúng với các tài liệu khoa học.
D.Tất cả đều đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A.Ngắn gọn, dễ hiểu và đơn giản.
B.Nhằm có sự hiểu biết với thuốc kê đơn.
C.Nội dung phải đúng với các tài liệu khoa học.
D.Tất cả đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A.Bệnh nhân, người dùng thuốc.
B.Nhân dân, người tiêu dùng thuốc.
C.a và b đúng.
D.a và b đều sai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A.Dược sĩ lâm sàng.
B.Bác sĩ, cán bộ điều dưỡng và bệnh nhân.
C.Bác sĩ và dược sĩ lâm sàng.
D.Cán bộ y tế và bệnh nhân.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.