3000+ câu trắc nghiệm Dược lâm sàng có đáp án - Phần 32
27 người thi tuần này 4.6 4.6 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
- Đề số 60
- Đề số 61
- Đề số 62
- Đề số 63
- Đề số 64
- Đề số 65
- Đề số 66
- Đề số 67
- Đề số 68
- Đề số 69
- Đề số 70
- Đề số 71
- Đề số 72
- Đề số 73
- Đề số 74
- Đề số 75
- Đề số 76
- Đề số 77
- Đề số 78
- Đề số 79
- Đề số 80
- Đề số 81
- Đề số 82
- Đề số 83
- Đề số 84
- Đề số 85
- Đề số 86
- Đề số 87
- Đề số 88
- Đề số 89
- Đề số 90
- Đề số 91
- Đề số 92
- Đề số 93
- Đề số 94
- Đề số 95
- Đề số 96
- Đề số 97
- Đề số 98
- Đề số 99
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A.Đối kháng cạnh tranh.
B.Đối kháng không cạnh tranh.
C.Đối kháng hóa học.
D.Đối kháng sinh lý.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 2
A.Đối kháng cạnh tranh.
B.Đối kháng không cạnh tranh.
C.Đối kháng hóa học.
D.Đối kháng sinh lý.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 3
A.Đối kháng cạnh tranh.
B.Đối kháng không cạnh tranh.
C.Đối kháng hóa học.
D.Đối kháng sinh lý.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 4
A.Đối kháng cạnh tranh.
B.Đối kháng không cạnh tranh.
C.Đối kháng hóa học.
D.Đối kháng sinh lý.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 5
A.Đối kháng cạnh tranh.
B.Đối kháng không cạnh tranh.
C.Đối kháng hóa học.
D.Đối kháng sinh lý.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 6
A.Tác động qua lại của hai thuốc khi sử dụng đồng thời.
B.Có thể được dùng để giải độc.
C.Là sự trộn lẫn thuốc với nhau trước khi đưa vào cơ thể.
D.Làm thay đổi độc tính hay tác dụng dược lý.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A.Nialamid.
B.Iproniazid.
C.Phenelzin.
D.Norfloxacin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A.Tương tác do thay đổi hấp thu thuốc.
B.Tương tác do thay đổi chuyển hóa thuốc.
C.Tương tác cho thay đổi phân bố thuốc trong huyết tương.
D.Tương tác do thay đổi thải trừ ở thận.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A.Các aminosid với nhau.
B.Aspirin và coumarin.
C.Sulfamethoxazol và trimethoprim.
D.Furosemid và gentamycin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A.Có thể làm thay đổi hấp thu thuốc.
B.Cạnh tranh gắn kết trên receptor.
C.Làm thay đổi chuyển hóa thuốc ở gan.
D.Làm thay đổi chuyển hóa thuốc ở thận.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A.Phenobarbital.
B.Carbamazepine.
C.Allopurinol.
D.Tetracyclin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A.Gắn cùng receptor với chất chủ vận.
B.Cho tác dụng dược lý ngược với chất chủ vận.
C.Gắn vào receptor một cách không thuận nghịch.
D.Tăng liều chất chủ vận sẽ gây lại hoạt tính.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A.Dùng phenyltonin có thể dẫn đến rối loạn chuyển hóa Vitamin D.
B.Dùng thuốc nhuận tràng làm giảm hấp thu các chất.
C.Dùng antacid chứa nhôm làm cản trở hấp thu Vitamin B1.
D.Dùng INH làm mất hoạt tính Vitamin B3. SỬ DỤNG THUỐC TRÊN ĐỐI TƯỢNG ĐẶC BIỆT
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A.Làm trẻ bỏ bú.
B.Có thể ngừng hô hấp.
C.Làm trẻ bị dị ứng.
D.Gây kích thích trẻ không ngủ được.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A.Gây ảnh hưởng đến thần kinh ngoại tháp.
B.Co giật, động kinh.
C.Vã mồ hôi, tim tái.
D.a, b đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A.Giảm hiệu suất tim, giảm lượng albumin máu.
B.Giảm khối cơ, giảm tổng lượng nước của cơ thể.
C.Tăng lượng mỡ trong cơ thể, alpha 1-acid glycoprotein không thay đổi hoặc tăng nhẹ.
D.Tất cả các yếu tố trên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A.Độ pH dạ dày cao hơn trẻ lớn.
B.Nhu động ruột của trẻ nhỏ mạnh hơn trẻ lớn.
C.Hệ enzyme phân hủy thuốc ở trẻ dưới 6 tháng chưa hoàn chỉnh.
D.Tất cả đều đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A.Hệ cơ bắp của trẻ còn nhỏ.
B.Hệ cơ bắp chưa được tưới máu đầy đủ.
C.Khó biết chính xác sinh khả dụng để tính liều thuốc chính xác.
D.Tất cả đều đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A.Được tính theo những công thức suy ra từ cân nặng của người lớn.
B.Được tính theo các bảng liều lượng dành riêng cho nhi khoa.
C.Được tính từ liều dùng cho người lớn giảm xuống ½.
D.Tất cả đều sai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A.Còn hạn chế.
B.Hệ enzyme chuyển hóa ở gan chưa đầy đủ.
C.a, b đúng.
D.a, b sai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A.Thấp hơn người lớn.
B.Bằng người lớn.
C.Cao hơn người lớn.
D.a, b đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A.Giúp cho trẻ mau lớn.
B.Làm cho trẻ bị chậm lớn.
C.Làm cho trẻ bị ngộ độc.
D.Làm cho gan chậm phát triển.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A.Diazepam.
B.Meprobamat.
C.Cimetidine.
D.Thalidomide.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A.Đường uống.
B.Đường dặt trực tràng.
C.Đường tiêm và đường hô hấp qua dạng khí dung.
D.Tất cả các đường trên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A.Da người cao tuổi khô.
B.Thành phần lipid giảm.
C.Sự hấp thu ở da kém.
D.Tất cả các lý do trên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A.Dùng nhiều thuốc để mau hết bệnh.
B.Dùng them thuốc để phòng bệnh.
C.Khi dùng thuốc nên có người thân theo dõi liều lượng và cách dùng.
D.Tuyệt đối không tự ý dùng thuốc nếu không có bác sĩ khám bệnh cho toa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A.Chỉ kê đơn khi lợi ích của thai nhi cao hơn người mẹ.
B.Giảm liều so với bình thường.
C.Tránh dùng tất cả các loại thuốc trong 3 tháng đầu thai kỳ.
D.Tất cả đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A.Codein.
B.Diphennoxylat.
C.Sulfamid.
D.Tất cả sai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.