3000+ câu trắc nghiệm Dược lâm sàng có đáp án - Phần 79
26 người thi tuần này 4.6 4.8 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
- Đề số 60
- Đề số 61
- Đề số 62
- Đề số 63
- Đề số 64
- Đề số 65
- Đề số 66
- Đề số 67
- Đề số 68
- Đề số 69
- Đề số 70
- Đề số 71
- Đề số 72
- Đề số 73
- Đề số 74
- Đề số 75
- Đề số 76
- Đề số 77
- Đề số 78
- Đề số 79
- Đề số 80
- Đề số 81
- Đề số 82
- Đề số 83
- Đề số 84
- Đề số 85
- Đề số 86
- Đề số 87
- Đề số 88
- Đề số 89
- Đề số 90
- Đề số 91
- Đề số 92
- Đề số 93
- Đề số 94
- Đề số 95
- Đề số 96
- Đề số 97
- Đề số 98
- Đề số 99
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Metronidazol ức chế enzym ADH.
B. Metronidazol ức chế enzym ALDH.
C. Rượu làm tăng tác dụng phụ của Metronidazol.
D. Rượu làm tăng chuyển hóa Metronidazol thành chất gây độc.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 2
A. 50 mg/dL.
B. 300 mg/dL.
C. 150 mg/dL.
D. 200 mg/dL.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 3
A. Cho bệnh nhân dùng Siro Ipeca.
B. Cho bệnh nhân dùng than hoạt.
C. Cho bệnh nhân dùng Mg sulfat.
D. Cho bệnh nhân dùng Benzodiazepin.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 4
A. Tiêm tinh mạch.
B. Tiêm khớp.
C. Tiêm trong da.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 5
A. Tiêm tinh mạch.
B. Tiêm bắp.
C. Tiêm dưới da
D. Tiêm bắp.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 6
A. Tiêm tinh mạch.
B. Tiêm bắp.
C. Tiêm dưới da.
D. Tiêm khớp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Tiêm tinh mạch.
B. Tiêm bắp.
C. Tiêm dưới da.
D. Uống.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Tiêm tinh mạch.
B. Tiêm khớp.
C. Tiêm bắp.
D. Tiêm dưới da.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Tiêm trong da.
B. Tiêm bắp.
C. Tiêm khớp
D. Tiêm tinh mạch.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Tiêm tinh mạch.
B. Tiêm phúc mạc.
C. Tiêm bắp.
D. Tiêm dưới da.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Liều thấp nhất và tốc độ chậm nhất.
B. Liều cao nhất và tốc độ nhanh nhất.
C. Tốc độ nhanh nhất.
D. Liều cao nhất trong một lần.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Một thuốc chỉ có thể có một đường hấp thu.
B. Đường đưa thuốc vào cơ thể ảnh hưởng đến việc hấp thu.
C. Thuốc tiêm tinh mạch hấp thu chậm hơn tiêm bắp.
D. Đường hấp thu nhiều nhất là đường tiêu hóa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Thay đổi vị trí tác dụng của thuốc.
B. Thay đổi độ nhớt của môi trường dịch cơ thể.
C. Thay đổi pH của môi trường dịch cơ thể.
D. Thay đổi pKa của thuốc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Khó điều chỉnh liều sử dụng.
B. Chịu tác động chuyển hóa qua gan lần đầu.
C. Bị các enzym tiêu hóa phá hủy.
D. Dễ tạo phức với thức ăn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Thuốc dùng ngoài.
B. Thuốc tiêm.
C. Thuốc ngậm dưới lưỡi.
D. Thuốc đặt âm đạo.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Dạ dày và phần trên ống tiêu hóa.
B. Sự hấp thu trên hệ thống ống tiêu hóa đều như nhau.
C. Ruột non vì môi trường mang tính base.
D. Tùy vào từng lứa tuổi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A.Thuốc ít được hấp thu ở ruột non.
B. Thuốc thường được hấp thu ở dạ dày.
C. Ở dạ dày có pH = 1 - 3 nên chỉ hấp thu các thuốc có tính base.
D. Ở dạ dày có pH = 1 - 3 nên chỉ hấp thu các thuốc có tính acid yếu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Nhiều chất dịch.
B. pH thấp.
C. Diện tích hấp thu lớn.
D. Lưu lượng máu tới nhiều.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Sự hấp thu trên hệ thống ống tiêu hóa đều như nhau.
B. Dạ dày và phần trên ống tiêu hóa.
C. Tùy vào từng lứa tuổi.
D. Ruột non vì môi trường mang tính base.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Ít hơn.
B. Tùy từng thời điểm trong ngày.
C. Bằng nhau.
D. Nhiều hơn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Tĩnh mạch cửa nên tránh được tác động của gan.
B. Tĩnh mạch cảnh nên chịu tác động nhiều của gan.
C. Tĩnh mạch cửa nên chịu tác động nhiều của gan.
D. Tĩnh mạch cảnh nên tránh được tác động của gan.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Dùng thuận tiện, an toàn.
B. Thuốc vào thẳng vòng tuần hoàn nên không bị chuyển hóa qua gan lần đầu.
C. Thuốc vào thẳng vòng tuần hoàn nên không bị enzyme amylase phá hủy.
D. Thuốc tác dụng nhanh trong vòng 3 - 5 phút.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Thuốc cấp cứu hạ đường huyết.
B. Thuốc dùng chữa cơn co giật nặng do động kinh.
C. Thuốc cấp cứu tăng huyết áp.
D. Thuốc cấp cứu hen suyễn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Thuốc điều trị hạ đường huyết.
B. Thuốc điều trị động kinh.
C. Thuốc điều trị cơn đau thắt ngực.
D. Thuốc điều trị hen suyễn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Thuốc đặt trực tràng không phải là dạng thuốc hấp thu qua đường tiêu hóa.
B. Thuốc dùng đường uống ít bị enzyme tiêu hóa phá hủy.
C. Thuốc ngậm dưới lưỡi là một dạng thuốc hấp thu qua đường tiêu hóa.
D. Thuốc dùng đường uống không tạo phức với thức ăn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Thuốc nhỏ gọn, dùng tiện lợi.
B. Thuốc rẻ tiền.
C. Khi không dùng đường uống được (do nôn, do hôn mê hoặc ở trẻ em).
D. Thuốc dễ bảo quản.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Ít bị chuyển hóa qua gan lần đầu.
B. Phù hợp với hoạt chất có mùi vị khó chịu.
C. Khi không dùng đường uống được (do nôn, do hôn mê hoặc ở trẻ em).
D. Sinh khả dụng cao và ổn định.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Tĩnh mạch cửa nên tránh được 1 phần tác động của gan.
B. Tĩnh mạch chủ nên chịu tác động nhiều của gan.
C. Tĩnh mạch cửa nên chịu tác động nhiều của gan.
D. Tĩnh mạch chủ nên tránh được 1 phần tác động của gan.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Sinh khả dụng cao.
B. Tránh các yếu tố đường tiêu hóa.
C. Tránh chuyển hóa lần đầu qua gan.
D. Độ an toàn cao.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Tác dụng nhanh.
B. Tránh các yếu tố đường tiêu hóa.
C. Tránh chuyển hóa lần đầu qua gan.
D. Chi phí thường thấp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.