3000+ câu trắc nghiệm Dược lâm sàng có đáp án - Phần 63
34 người thi tuần này 4.6 4.6 K lượt thi 20 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
- Đề số 60
- Đề số 61
- Đề số 62
- Đề số 63
- Đề số 64
- Đề số 65
- Đề số 66
- Đề số 67
- Đề số 68
- Đề số 69
- Đề số 70
- Đề số 71
- Đề số 72
- Đề số 73
- Đề số 74
- Đề số 75
- Đề số 76
- Đề số 77
- Đề số 78
- Đề số 79
- Đề số 80
- Đề số 81
- Đề số 82
- Đề số 83
- Đề số 84
- Đề số 85
- Đề số 86
- Đề số 87
- Đề số 88
- Đề số 89
- Đề số 90
- Đề số 91
- Đề số 92
- Đề số 93
- Đề số 94
- Đề số 95
- Đề số 96
- Đề số 97
- Đề số 98
- Đề số 99
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Hạn chế tác dụng gây tiêu chảy của các thuốc có chứa Mg2+
B. Hạn chế tác dụng gây táo bón của các thuốc chứa Mg2+
C. Hạn chế tác dụng gây nhuyễn xương của nhôm hydroxyd
D. Hạn chế tác dụng gây thoái hóa thần kinh của nhôm hydroxyd
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 2
A. Hấp thu thuốc qua da kém do da trẻ mỏng và nhạy cảm
B. Tiêm bấp tác dụng nhanh và mạnh nhất
C. Tiêm tĩnh mạch là đường dùng thích hợp nhất
D. Tiêm dưới da nhanh hơn so với đường tiêm khác
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 3
A. Nên uống đều đặn vào 8h sáng và 8h tối
B. Nên uống 1 liều duy nhất vào 8h sáng
C. Nên uống 1 liều duy nhất vào 8h tối
D. Nên uống 1 liều duy nhất sau khi ăn trưa
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 4
A. Hiểu biết về cơ chế tương tác thuốc và một số nguyên lý
B. Nguyên lý trong việc xây dựng phác đồ điều trị bệnh
C. Các yếu tố có thể ảnh hưởng đến đáp ứng của ng bệnh
D. Đánh giá toàn bộ tiền sử dùng thuốc của ng bệnh
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 5
A. Thuốc có đặc tính dược lực học phù hợp với bệnh chuẩn đoán và đặc tính dược động học phù hợp với cá thể người bệnh
B. Cân nhắc lợi ích/nguy cơ/chi phí với từng người bệnh, chọn thuốc cho hiệu quả lâm sàng cao nhất
C. Chọn thuốc cho hiệu quả lâm sàng và có độ an toàn cao nhất để đảm bảo chất lượng cuộc sống cho bệnh nhân
D. Lựa chọn thuốc phù hợp tình trạng bệnh lý và đảm bảo an toàn cùng với khả năng tuân thủ của ng bệnh
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 6
A. Vitamin D
B. Vitamin A
C. Terpin – codein
D. Adrenalin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Ampicilin
B. Norfloxacin
C. Cefotaxim
D. Cephalexin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
Cần lưu ý điều gì khi bệnh nhân suy tim dùng thuốc lợi tiểu hypothiazid lâu ngày:
A. Giảm liều và bổ sung kali
B. Tăng liều và bổ sung kali
C. Giảm liều và bổ sung calci
D. Giảm liều và bổ sung các chất điện giải
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. 5-fluorouracil
B. Etoposid
C. Paclitaxel
D. Meihotrexat.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Viên bao tan trong ruột
B. Viên nén
C. Viên sủi
D. Dung dịch uống
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. DRP theo nhóm vấn đề
B. DRP theo nguyên nhân
C. DRP trong sử dụng thuốc
D. DRP trong kê đơn thuốc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Rối loạn lipid máu
B. Tiểu đường
C. Suy tim
D. Hen phế quản
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Phỏng vấn kĩ lưỡng về sử dụng thuốc trên bệnh nhân
B. Tư vấn cho bệnh nhân về thông tin thuốc và tương tác thuốc
C. Hướng dẫn việc sử dụng thuốc hợp lý trên bệnh nhân
D. Đánh giá thuốc thường xuyên tại các cơ sở điều trị
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Diện tích dưới đường con
B. Sinh khả dụng
C. Thể tích phân bố
D. Hệ số thanh thải
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Furosemid
B. Hypothiazid
C. Acetazolamid
D. Spironolacton
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Tobramycin
B. Erythromycin
C. Spiramycin
D. Cephalosporin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Nước khoáng kiềm
B. Sữa
C. Cà phê, chè
D. Rượu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Nên bang kín để thuốc thấm sâu đạt tác dụng tối đa
B. Loại bôi ngoài da không cần giảm liểu từ từ trước khi ngừng
C. Trẻ em nên dùng các chế phẩm tác dụng mạnh trong thời gian ngắn
D. Sẹo lồi, vẩy nến nên dùng các chế phẩm mạnh trong thời gian ngắn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Nhằm giảm liều corticoid
B. Kéo dài tác dụng chống viêm
C. Giảm tác dụng loạn nhịp tim
D. Giảm tác dụng loạn nhịp tim
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Colchicin
B. Wafarin
C. Codein
D. Clorpheniramin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.