3000+ câu trắc nghiệm Dược lâm sàng có đáp án - Phần 66
26 người thi tuần này 4.6 4.6 K lượt thi 20 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
- Đề số 60
- Đề số 61
- Đề số 62
- Đề số 63
- Đề số 64
- Đề số 65
- Đề số 66
- Đề số 67
- Đề số 68
- Đề số 69
- Đề số 70
- Đề số 71
- Đề số 72
- Đề số 73
- Đề số 74
- Đề số 75
- Đề số 76
- Đề số 77
- Đề số 78
- Đề số 79
- Đề số 80
- Đề số 81
- Đề số 82
- Đề số 83
- Đề số 84
- Đề số 85
- Đề số 86
- Đề số 87
- Đề số 88
- Đề số 89
- Đề số 90
- Đề số 91
- Đề số 92
- Đề số 93
- Đề số 94
- Đề số 95
- Đề số 96
- Đề số 97
- Đề số 98
- Đề số 99
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. DRP theo nhóm vấn đề
B. DRP theo nguyên nhân
C. DRP trong sử dụng thuốc
D. DRP trong kê đơn thuốc
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 2
A. Metronidazol
B. Sắt fumarat
C. Paracetamol
D. Amoxicilin
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 3
A. Cloramphenicol
B. Penicilin
C. Ofloxacin
D. Tetracyclin
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 4
A. Viêm gan mạn tính, suy giảm chức năng gan
B. Loét dạ dày tá tràng, thủng ổ loét cũ
C. Suy tủy, giảm bạch cầu
D. Tăng acid uric máu gây bệnh gout
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 5
A. Tăng nguy cơ suy thận
B. Tăng nguy cơ gây điếc
C. Tăng nguy cơ hoại tử tế bào gan
D. Gây hạ huyết áp đột ngột
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 6
A. Digoxin – erythromycin
B. Streptomycin – amikacin
C. Diclofenac – piroxicam
D. Sucrafat - ciprofloxacin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Cloramphenicol
B. Tetracyclin
C. Aspirin
D. Codein
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Leukotrien
B. Bradykinin
C. Prostaglandin
D. Serotonin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. 100 mg/kg cân nặng
B. 120 mg/kg cân nặng
C. 150mg/kg cân nặng
D. 200 mg/kg cân nặng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Độ thanh thải
B. Thời gian bán thải( t2)
C. Diện tích dưới đường cong (AUC)
D. Sinh khả dụng (F)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Phenobarbital
B. Aspirin
C. Digoxin
D. Vitamin D
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. 3 tháng đầu thai kỳ
B. 3 tháng giữa thai kỳ
C. 3 tháng cuối thai kỳ
D. Trong suốt thời kỳ mang thai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Tăng thải trừ furóemid
B. Tăng tác dụng lợi tiểu
C. Tăng nguy cơ suy thận và điếc
D. Tăng tác dụng hạ huyết áp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Gây tăng đường huyết
B. Gây hoại tử ống thận cấp
C. Gây chảy máu kéo dài
D. Gây hoại tử gan không hồi phục
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Dậy thì sớm với Vitamin A
B. Chậm lớn với các corticoid
C. Giảm than nhiệt với aspirin
D. Xám rang vĩnh viễn với sulfamid
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Hạ kali máu do các thuốc lợi tiểu khác
B. Phù phồi cấp, phù do tim, gan thận…
C. Suy thận cấp nặng có kèm tăng kali huyết
D. Hạ calci máu cấp do dùng thuốc lợi tiểu mạnh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Thuốc lợi tiểu
B. Thuốc điều trị lao
C. Các glucocorticoid
D. Thuốc giảm tiết acid dịch vị
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Hấp thu thuốc qua da giảm
B. Tác dụng và độc tính của thuốc tăng
C. Vỏ dày của thuốc tan trong nước giảm
D. Thời gian bán thải của thuốc giảm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Chỉ định thuốc, sử dụng thuốc, hiệu quả, an toàn và tuân thủ điều trị
B. Quy trình cung ứng và sử dụng thuốc kê đơn thuốc và phối hợp điều trị
C. Lựa chọn thuốc, hướng dẫn sử dụng thuốc và tuân thủ điều trị
D. Lựa chọn thuốc, chế độ liều dùng hành vi sử dụng thuốc của ng bệnh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Lựa chọn thuốc và liều dùng phù hợp tình trạng sinh lý và bệnh lý
B. Có chế độ chăm sóc đặc biệt và cung cấp đầy đủ số lượng thuốc
C. Chẩn đoán chính xác nguyên nhân gây bệnh và các biến chứng
D. Được dùng thuốc có sinh khả dụng cao và phối hợp nhiều loại thuốc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.