3000+ câu trắc nghiệm Dược lâm sàng có đáp án - Phần 40
26 người thi tuần này 4.6 4.6 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
- Đề số 60
- Đề số 61
- Đề số 62
- Đề số 63
- Đề số 64
- Đề số 65
- Đề số 66
- Đề số 67
- Đề số 68
- Đề số 69
- Đề số 70
- Đề số 71
- Đề số 72
- Đề số 73
- Đề số 74
- Đề số 75
- Đề số 76
- Đề số 77
- Đề số 78
- Đề số 79
- Đề số 80
- Đề số 81
- Đề số 82
- Đề số 83
- Đề số 84
- Đề số 85
- Đề số 86
- Đề số 87
- Đề số 88
- Đề số 89
- Đề số 90
- Đề số 91
- Đề số 92
- Đề số 93
- Đề số 94
- Đề số 95
- Đề số 96
- Đề số 97
- Đề số 98
- Đề số 99
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A.Tác dụng kích thích ăn ngon và giảm viêm do tổ chức ung thư gây nên.
B.Kích thích thần kinh trung ương.
C.Kích thích hệ miễn dịch.
D.Làm tăng bài tiết serotonin.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 2
A.Tác dụng tiêu sừng, làm mỏng da và biểu bì.
B.Tác dụng chống viêm.
C.Tác chống thải ghép.
D.Tác dụng trên sự tạo máu.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 3
A.Trị eczema, lichen, sẹo lồi.
B.Trị nám.
C.Trị nấm trên da.
D.Tất cả các trường hợp trên.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 4
A.Giảm sự xốp xương.
B.Giảm loét bao tử.
C.Giảm hiện tượng ức chế HPA.
D.Tất cả các mục đích trên.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 5
A.Ức chế sự tiết hormone.
B.Kích thích sự tiết hormone.
C.Không gây ảnh hưởng gì.
D.Làm thay đổi lượng hormone trong máu.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 6
A.Tụt huyết áp.
B.Tăng huyết áp.
C.Gẫy xương không có chấn thương.
D.Mất k+ máu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A.Ngăn cản sự hấp thu calci ở bộ máy tiêu hóa.
B.Ức chế quá trình tạo xương.
C.Tăng cường sự hủy xương.
D.b, c đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A.Lủng ruột.
B.Lủng bao tử.
C.Tắc ruột.
D.Giảm nhu động dạ dày.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A.Tác dụng phụ cáng ít.
B.Tác dụng phụ càng nhiều.
C.Không có tác dụng phụ.
D.Hiếm có tác dụng phụ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A.Giảm đau không nguy cấp: liều nhỏ => tăng dần.
B.Nguy cấp: liều lớn => giảm liều.
C.Ức chế miễn dịch: liều cao=>giảm liều từ từ.
D.Sử dụng cách ngày đối với các bệnh nặng như ung thư bạch cầu chống thải ghép.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A.Kích thích vùng dưới đồi.
B.Kích thích tuyến yên.
C.Ức chế tuyến yên và vùng dưới đồi.
D.Cả 3 đều đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A.Điều không bắt buộc.
B.Điều bắt buộc.
C.Điều bắt buộc hay không thì tùy trường hợp.
D.Điều phi lý.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A.Điều trị ngắn ngày.
B.Điều trị bịnh có đe dọa đến tính mạng.
C.Điều trị dị ứng.
D.a, b đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A.Giai đoạn trễ hơn nhóm NSAID.
B.Giai đoạn sớm hơn nhóm NSAID.
C.Giai đoạn giữa so với nhóm NSAID.
D.Tất cả sai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A.Yếu hơn.
B.Mạnh hơn.
C.Không đáng kể.
D.Tất cả sai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A.Bảo vệ cơ thể, đừng để cơ thể phản ứng quá mức.
B.Tăng phản ứng phản vệ của cơ thể.
C.Tăng tính đề kháng của bạch cầu chống lại bệnh tật.
D.Tất cả sai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A.Gây nguy hiểm ngay cả ở liều thấp.
B.Chỉ nguy hiểm ở liều cao.
C.Gây nguy hiểm ở liều trung bình.
D.Không có tác dụng gì cả.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A.20-30mg/ngày.
B.10-15mg/ngày.
C.25-30mg/ngày.
D.5-10mg/ngày.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A.Uống nhiều nước.
B.Uống thuốc lúc bụng đói.
C.Uống thuốc vào lúc no.
D.Phải kết hợp bù điện giải.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A.Ung thư vú.
B.Ung thư tử cung.
C.Ung thư phổi.
D.Ung thư bạch cầu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A.Tác dụng kích thích ăn ngon và giảm viêm do tổ chức ung thư gây nên.
B.Kích thích thần kinh trung ương.
C.Kích thích hệ miễn dịch.
D.Làm tăng bài tiét serotonin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A.Trong thời gian ngắn.
B.Trong thời gian dài.
C.Chung với 1 loại kháng sinh.
D.Chung với 1 loại NSAID.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A.Kích thích sự tiết CRF và ACTH.
B.Ức chế dự tiết CRF và ACTH.
C.Kích thích sự tiết androgen.
D.Ức chế sự tiết androgen.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A.Kích thích vùng dưới đồi.
B.Cả 3 ý đều đúng.
C.Kích thích tuyến yên.
D.Ức chế tuyến yên và vùng dưới đồi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A.Dùng liều tối thiểu có hiệu lực và trong thời gian tối thiểu.
B.Dùng liều tối đa có hiệu lực và trong thời gian tối đa.
C.Dùng liều tối thiểu có hiệu lực và trong thời gian tối đa.
D.Dùng liều tối đa có hiệu lực và trong thời gian tối thiểu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A.2/3 liều buổi sáng + 1/3 liều buổi tối.
B.Chế độ điều trị cách ngày khi dùng thuốc kéo dài.
C.Cả 3 ý đều đúng.
D.Dùng 1 liều duy nhất vào buổi sáng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A.2,5-5mg.
B.10-20%.
C.Tùy thuộc vào tình trạng bệnh.
D.Tùy thuộc vào thể trạng của bệnh nhân.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.