3000+ câu trắc nghiệm Dược lâm sàng có đáp án - Phần 71
35 người thi tuần này 4.6 4.6 K lượt thi 25 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
- Đề số 60
- Đề số 61
- Đề số 62
- Đề số 63
- Đề số 64
- Đề số 65
- Đề số 66
- Đề số 67
- Đề số 68
- Đề số 69
- Đề số 70
- Đề số 71
- Đề số 72
- Đề số 73
- Đề số 74
- Đề số 75
- Đề số 76
- Đề số 77
- Đề số 78
- Đề số 79
- Đề số 80
- Đề số 81
- Đề số 82
- Đề số 83
- Đề số 84
- Đề số 85
- Đề số 86
- Đề số 87
- Đề số 88
- Đề số 89
- Đề số 90
- Đề số 91
- Đề số 92
- Đề số 93
- Đề số 94
- Đề số 95
- Đề số 96
- Đề số 97
- Đề số 98
- Đề số 99
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Gentamicin - Steptomycin
B. Pilocarpin – Atropin
C. Rifampicin – INH
D. Codein – Morphin
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 2
A. Hấp thu thuốc qua da giảm
B. Tác dụng và độc tính của thuốc tăng
C. Vỏ dày của thuốc tan trong nước giảm
D. Thời gain bán thải của thuốc giảm
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 3
A. Mức 1
B. Mưac 2A
C. Mức 2B
D. Mức 3
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 4
A. Do làm thay đổi pH dạ dày
B. Do thay đổi nhu động ruột
C. Do biến đổi hệ vi khuẩn ruột
D. Do tạo phức khó hấp thu
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 5
A. Erythromycin
B. Rifampicin
C. INH
D. Cimetidin
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 6
A. Giảm khả năng phá hủy của các thuốc kém bền trong môi trường acid
B. Giảm nguy cơ gây loét dạ dày của các thuốc nhóm NSAID
C. Chậm thời gian xuất hiện tác dụng của các thuốc bao tan trong ruột
D. Cản trở hấp thu các thuốc có bản chất base yếu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Thân lipid: thuốc gây mê, giảm đau
B. Thân nước: các acid mạnh, base mạnh…
C. Có phân tử lượng thấp
D. Nước và các ion: Ca2+, Mg2+..
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Tăng tác dụng của quinidin
B. Tăng tác dụng của digoxin
C. Giảm tác dụng của quinidine
D. Giảm tác dụng của digoxin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Mức 1
B. Mưac 2A
C. Mức 2B
D. Mức 3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Barbiturat
B. Quinidin
C. Theophylin
D. Omeprazol
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Có bản chất acid yếu sẽ giảm
B. Có bản chất base yếu sẽ tăng
C. Ít bị ảnh hường bời sự thay đổi pH dịch vị
D. Tăng lên, đặc biệt là các thuốc có tác dụng kéo dài
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Nước khoáng kiềm
B. Sữa
C. Cà phê, chè
D. Rượu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Phỏng vấn kĩ lưỡng về sử dụng thuốc trên bệnh nhân
B. Tư vấn cho bệnh nhân về thông tin thuốc và tương tác thuốc
C. Hướng dẫn việc sử dụng thuốc hợp lý trên bệnh nhân
D. Đánh giá thuốc thường xuyên tại các cơ sở điều trị
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Làm tăng hấp thu qua đường tiêu hóa
B. Cạnh tranh gắn với protein huyết tương
C. Ức chế enzyme gan làm chậm chuyển hóa
D. Cạnh tranh thải trừ qua ống thận
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Làm tăng loét dạ dày
B. Làm tăng nguy cơ suy thận
C. Làm tăng nguy cơ điếc
D. Làm tăng độc tính của digoxin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Tăng tốc độ thải trừ thuốc tăng
B. Tăng khi tốc độ thải trừ thuốc giảm
C. Giảm khi thể tích phân bố của thuốc tang
D. Giảm khi hệ số thanh thải của thuốc giảm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Làm giảm tác dụng cã thuốc khác do tạo phức
B. Làm mất tác dụng hạ áp của các thuốc điều trị cao HA
C. Xuất hiện tác dụng ức chế quá mức ở liều thấp của promethazine
D. Làm tăng độc tính với thận của paracetamol, aspirin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. 70mL/phút
B. 50mL/phút
C. 30mL/phút
D. 20mL/phút
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Lượng cơ bắp
B. Lượng mỡ giảm
C. Tỉ lệ nước tăng
D. Giảm tưới máu đến các cơ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Theophyllin
B. Salbutamol
C. Terbutalin
D. Diclofenac
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Dexamethason – glibenclamid
B. Histamin – promethazine
C. Heroin – naloxone
D. Prednisolon - betamethason
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Hiệu quả điều trị thuốc
B. Khả năng chi trả của người bệnh
C. Dạng bào chế tiện sử dụng của thuốc
D. Mức độ hiểu biết của người bệnh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Khả năng dị ứng với thuốc mạnh
B. Phải dùng rất nhiều loại thuốc
C. Chức năng chuyển hóa và thải trừ thuốc kém
D. Không có kiến thức sử dụng thuốc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Digoxin – thiazide
B. Diclofenac – dexamethason
C. Sulfadoxin – pyrimethamin
D. Vitamin C - theophylin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Hiểu biết về cơ chế tương tác thuốc và một số nguyên lý
B. Nguyên lý trong việc xây dựng phác đồ điều trị bệnh
C. Các yếu tố có thể ảnh hưởng đến đáp ứng của ng bệnh
D. Đánh giá toàn bộ tiền sử dùng thuốc của ng bệnh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.