3000+ câu trắc nghiệm Dược lâm sàng có đáp án - Phần 73
27 người thi tuần này 4.6 4.8 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
- Đề số 60
- Đề số 61
- Đề số 62
- Đề số 63
- Đề số 64
- Đề số 65
- Đề số 66
- Đề số 67
- Đề số 68
- Đề số 69
- Đề số 70
- Đề số 71
- Đề số 72
- Đề số 73
- Đề số 74
- Đề số 75
- Đề số 76
- Đề số 77
- Đề số 78
- Đề số 79
- Đề số 80
- Đề số 81
- Đề số 82
- Đề số 83
- Đề số 84
- Đề số 85
- Đề số 86
- Đề số 87
- Đề số 88
- Đề số 89
- Đề số 90
- Đề số 91
- Đề số 92
- Đề số 93
- Đề số 94
- Đề số 95
- Đề số 96
- Đề số 97
- Đề số 98
- Đề số 99
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Ketoconazol.
B. Phenytoin.
C. Cloramphenicol.
D. Phenobarbital.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 2
A. Ketoconazol.
B. Phenytoin.
C. Rifampicin.
D. Cimetidin.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 3
A. Cloramphenicol.
B. Phenylbutazol.
C. Cimetidin.
D. Ketoconazol.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 4
A. Độ thanh thải (CL) và thời gian bán thải (T1/2).
B. Độ thanh trừ (CL) và thời gian bán thải (T1/2).
C. Độ thanh trừ (Cr) và thời gian bán thải (T1/2).
D. Độ thanh thải (Cr) và thời gian bán thải (T1/2).
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 5
A. mg/phút, là số mg huyết tương được thải trừ thuốc hoàn toàn trong thời gian 1 phút khi qua cơ quan.
B. mL/h, là số mL huyết tương được thải trừ thuốc hoàn toàn trong thời gian 1 giờ khi qua cơ quan.
C. mL/phút, là số mL huyết tương được thải trừ thuốc hoàn toàn trong thời gian 1 phút khi qua cơ quan.
D. L/phút, là số L huyết tương được thải trừ thuốc hoàn toàn trong thời gian 1 phút khi qua cơ quan.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 6
A. Biết CL để hiệu chỉnh liều trong trường hợp bệnh lý suy gan, suy thận.
B. Nồng độ này đạt được khi tốc độ thải trừ bằng tốc độ hấp thu.
C. Thuốc có CL lớn là thuốc được thải trừ nhanh.
D. Biết CL để hiệu chỉnh liều trong trường hợp cơ thể béo, gầy.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. T hời gian cần thiết để nồng độ thuốc trong huyết tương giảm còn 1/2.
B. Thời gian cần thiết để 1/2 lượng thuốc đã dùng hấp thu được vào tuần hoàn.
C. Thời gian cần thiết để nồng độ thuốc trong huyết tương giảm còn 1/4.
D. Thời gian cần thiết để 1/4 lượng thuốc đã dùng hấp thu được vào tuần hoàn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Xác định số lần sử dụng thuốc trong ngày.
B. Xác định hàm lượng của thuốc trong các lần dùng thuốc.
C. Xác định sinh khả dụng của thuốc là cao hay thấp.
D. Dự đoán thuốc tập trung gắn ở mô nào.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Thải trừ qua thận.
B. Thải trừ qua tim.
C. Thải trừ qua mật.
D. Thải trừ qua phổi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Thải trừ qua thận.
B. Thải trừ qua da.
C. Thải trừ qua phân.
D. Thải trừ qua phổi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Thải trừ qua phân.
B. Thải trừ qua mật.
C. Thải trừ qua thận.
D. Thải trừ qua phổi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Khoảng 10 lần t1/2.
B. Khoảng 7 lần t1/2.
C. Khoảng 5 lần t1/2.
D. Khoảng 4 lần t1/2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Diện tích dưới đường cong (AUC).
B. Chỉ số điều trị (Ti).
C. Thời gian bán thải (T1/2).
D. Thể tích phân bố (Vd).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Lượng thuốc bị thận đào thải.
B. Lượng thuốc được hấp thu vào máu.
C. Thời gian bán thải của thuốc.
D. Lượng thuốc bị gan chuyển hóa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Thải trừ.
B. Phân bố.
C. Hấp thu.
D. Chuyển hóa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Dạ dày.
B. Ruột non.
C. Hệ tuần hoàn chung.
D. Gan.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Enzym có trong các mô.
B. Sự phân bố enzym khác nhau tùy từng mô.
C. Khi tế bào phân hủy, enzym phóng thích vào huyết thanh.
D. Tất cả đều đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Đọc kết quả phải lưu ý đến trị số đối chiếu tương ứng với kỹ thuật xét nghiệm cho bởi phòng xét nghiệm.
B. Thay đổi theo giới tính và tinh trạng sinh lý.
C. Thông thường hay lưu ý đến các thay đổi giảm hơn mức bình thường.
D. Phải lưu ý đến các thay đổi giảm hoặc tăng hơn mức bình thường.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Chỉ trong suy thận.
B. Trong trường hợp suy thận, suy gan nặng.
C. Bệnh lý gan và bệnh lý tim mạch.
D. Chỉ trong bệnh lý tim mạch.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Chỉ thay đổi trong bệnh lý.
B. Tăng trong bệnh lý gan và nhồi máu cơ tim.
C. Chỉ tăng trong viêm gan siêu vi B.
D. Tất cả đều đúng.
D. Albumin huyết.
D. Albumin huyết.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. AST.
B. ALT.
C. Bilirubin.
D. Albumin huyết.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. AST.
B. ALT.
C. Bilirubin.
D. Albumin huyết.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. < 1.
>B. > 1.
C. > 2.
D. < 2.
>Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. < 1.
>B. > 1.
C. > 2.
D. < 2.
>Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. < 1.
>B. > 1.
C. > 2.
D. < 2.
>Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. < 1.
>B. > 1.
C. > 2.
D. < 2.
>Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
B. Người trưởng thành lớn hơn trẻ em từ 3 – 16 tuổi.
C. Người trưởng thành nhỏ hơn trẻ em từ 3 – 16 tuổi.
D. Phụ nữ có thai từ tuần 20 nhỏ hơn người trưởng thành.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. AST.
B. ALT.
C. ALP.
D. Albumin huyết.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. 10 – 25 mg/dL.
B. 25 – 50 mg/dL.
C. > 25 mg/dL.
D. > 50 mg/dL.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.