3000+ câu trắc nghiệm Dược lâm sàng có đáp án - Phần 59
23 người thi tuần này 4.6 4.6 K lượt thi 20 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
- Đề số 60
- Đề số 61
- Đề số 62
- Đề số 63
- Đề số 64
- Đề số 65
- Đề số 66
- Đề số 67
- Đề số 68
- Đề số 69
- Đề số 70
- Đề số 71
- Đề số 72
- Đề số 73
- Đề số 74
- Đề số 75
- Đề số 76
- Đề số 77
- Đề số 78
- Đề số 79
- Đề số 80
- Đề số 81
- Đề số 82
- Đề số 83
- Đề số 84
- Đề số 85
- Đề số 86
- Đề số 87
- Đề số 88
- Đề số 89
- Đề số 90
- Đề số 91
- Đề số 92
- Đề số 93
- Đề số 94
- Đề số 95
- Đề số 96
- Đề số 97
- Đề số 98
- Đề số 99
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Là corticosteroid
B. Chống viêm mạnh hơn hydrocortíon 4-5 lần
C. Ít gây ức chế vỏ thận
D. Ít giữ muối-nước
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 2
A. Uống thuốc 2 lần vào buổi sang và tối
B. Chia 3 liều vào buổi sang và 2/3 liều vào buổi tối
C. Uống thuốc 1 lần vào buổi sáng sau khi ăn
D. Uống thuốc 1 lần vào buổi tối
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 3
A. LDL-c <70mg/dL; HDL-c>30mg/dL70mg/dl;>
B. LDL-c <70mg/dL; Triglycerid<150mg/dL
70mg/dl;>C. LDL-c <100mg/dL; Triglycerid<150mg/dL
100mg/dl;>D. LDL-c <100mg/dL; HDL-c>30mg/dL100mg/dl;>
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 4
A. Cấp 1
B. Cấp 2
C. Cấp 3
D. Cấp 4
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 5
A. Chỉ dựa trên tiền sử dùng thuốc có sẵn của bệnh nhân
B. Thực hiện tiếp cận bệnh nhân để lấy thêm thông tin
C. Xem xét thuốc trung gian, lịch sử dùng thuốc và thông tin y tế của BN
D. Dựa trên tiền sử dùng thuốc, thông tin của bệnh nhân và dữ liệu lâm sàng
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 6
A. Ung thư dạ dày
B. Ung thư vú
C. Ung thư đại trực tràng
D. Ung thư gan
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. HbA1c < 7%
>B. HbA1c < 8%
>C. HbA1c < 6,5%
>D. HbA1c < 6%
>Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Cấp 1
B. Cấp 2
C. Cấp 3
D. Không phân loại được
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Viêm gan mạn tính, suy giảm chức năng
B. Loét dạ dày tá tràng, thủng ổ loét cũ
C. Suy tủy giảm bạch cầu
D. Tăng acid uric máu gây bệnh gout
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Thuốc giãn phế quản tiêm
B. Corticoide tiêm
C. Khí dung định liều
D. Thuốc giãn phế quản
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Vitamin C - cimetidin
B. Isoprenalin – propranolol
C. Gentamicin – amikacin
D. Ampicilin – tetracyclin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Nguồn thông tin cấp 1
B. Nguồn thông tin cấp 2
C. Nguồn thông tin cấp 3
D. Không phân loại được
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Thuốc hay gây viêm thận, suy thận kẽ hoặc sỏi thận
B. Thuốc gây suy gan
C. Tăng tác dụng diệt khuẩn
D. Để bù nước cho bệnh nhân
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Chỉ định thuốc, sử dụng thuốc, hiệu quả, an toàn và tuân thủ điều trị
B. Quy trình cung ứng và sử dụng thuốc kê đơn thuốc và phối hợp điều trị
C. Lựa chọn thuốc, hướng dẫn sử dụng thuốc và tuân thủ điều trị
D. Lựa chọn thuốc, chế độ liều dùng hành vi sử dụng thuốc của ng bệnh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Thuốc kháng virus
B. Các kháng sinh nhóm cephalosporin
C. Các thuốc chẹn kênh calci
D. Các kháng sinh nhóm aminosid
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Seretide (Salmeterol + Fluticasone)
B. Prednisone uống
C. Salbutamol khí dung
D. Salbutamol uống
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Tăng tác dụng của hydrocortison
B. Tăng tác dụng của tolbutamid
C. Giảm tác dụng của hydrocortison
D. Giảm tác dụng của tolbutamid
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Cấp cứu cơn hen nặng
B. Cắt cơn hen nhẹ và vừa khi không dùng được các thuốc cường beta
C. Phòng cơn hen cơn co thắt phế quản do gắng sức hay do khí lạnh ở trẻ em
D. Phòng cơn hen ban đêm và khó thở buối sang ở người già
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Nguồn thông tin cấp 1
B. Nguồn thông tin cấp 2
C. Nguồn thông tin cấp 3
D. Nguồn thông tin cấp 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Dùng các thuật ngữ chuyên môn để nang cao giá trị chuyên môn
B. Dùng từ chính xác và khoa học để nhấn mạnh tầm quan trọng của thuốc
C. Dùng cử chỉ tạo cảm giác than thiện với người bệnh
D. Dùng ngôn từ dễ hiểu, đơn giản, tạo cảm giác gần gũi với người bệnh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.