3000+ câu trắc nghiệm Dược lâm sàng có đáp án - Phần 95
29 người thi tuần này 4.6 4.6 K lượt thi 28 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
- Đề số 60
- Đề số 61
- Đề số 62
- Đề số 63
- Đề số 64
- Đề số 65
- Đề số 66
- Đề số 67
- Đề số 68
- Đề số 69
- Đề số 70
- Đề số 71
- Đề số 72
- Đề số 73
- Đề số 74
- Đề số 75
- Đề số 76
- Đề số 77
- Đề số 78
- Đề số 79
- Đề số 80
- Đề số 81
- Đề số 82
- Đề số 83
- Đề số 84
- Đề số 85
- Đề số 86
- Đề số 87
- Đề số 88
- Đề số 89
- Đề số 90
- Đề số 91
- Đề số 92
- Đề số 93
- Đề số 94
- Đề số 95
- Đề số 96
- Đề số 97
- Đề số 98
- Đề số 99
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Gentamycin.
B. Ciprooxacin.
C. Lin da mycin.
D. Metronidazol.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 2
A. Rifampicin.
B. Amikacin.
C. Erythromycin.
D. Amphotericin B.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 3
A. Nên dùng thuốc liều cao duy nhất 1 lần/ngày.
B. Có thể sử dụng dạng bào chế phóng thích kéo dài.
C. Có thể truyền chậm không liên tục các thuốc này (truyền trong 3 giờ cách mỗi 6 - 8 giờ).
D. Có thể truyền liên tục các thuốc này nếu hoạt chất ở dạng bền vững như Ceftazidim.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 4
A. Rifampicin.
B. Erythromycin.
C. Neomycin.
D. Minocyclin.
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 6
A. Nystatin.
B. Ketoconazol.
C. Griseofulvin.
D. Tất cả đều đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Bactrim.
B. Penicillin V.
C. Rifampicin.
D. Lincomycin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Rifampicin.
B. Erythromycin.
C. Neomycin.
D. Sulfamethoxazol.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Rifampicin.
B. Erythromycin.
C. Neomycin.
D. Sulfamethoxazol.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A.Có thể gây dị ứng da nghiêm trọng.
B.Có phổ kháng khuẩn rộng nhưng chỉ định trị liệu hiện nay rất giới hạn. Bị vi khuẩn đề kháng bằng cách tiết enzym phân hủy kháng sinh.
C. Có thể tương tác, làm tăng hoại tính của các thuốc chống đông máu dùng uống.
D. Có thể gây viêm não ở trẻ sơ sinh do làm tích tụ bilirubin ở não.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Cefuroxim.
B.Kanamycin.
C. Doxycyclin.
D. Clarithromycin.
E.Imipenem.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Furosemid.
B. Amikacin.
C. Amoxicillin.
D. Tobramycin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Streptomycin.
B. Penicillin.
C. Ooxacin.
D. Clarithromycin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Streptomycin.
B. Erythromycin.
C. Sulfamethoxazol.
D. Minocyclin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Cefalexin.
B.Gentamicin.
C. Neomycin.
D. Amoxicillin + acid clavulanic. Doxycyclin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Metronidazol.
B. Cefazolin.
C. Cefoxitin.
D.Cefotetan.
E. Doxycyclin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Streptomycin.
B. Erythromycin.
C. Sulfamethoxazol.
D. Minocyclin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Tobramycin.
B. Fosfomycin.
C. Ceftriaxon Rifampicin.
D. b và d đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Gentamycin.
B. Rifampicin.
C. Spectinomycin.
D. Co - trimoxazol.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Lincomycin.
B. Doxycyclin.
C. Cloramphenicol.
D. Amoxicillin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Metronidazol và Vancomycin.
B. Vancomycin và Cloramphenicol.
C. Metronidazol và Cloramphenicol.
D. Tất cả đều đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A.Cloramphenicol.
B. Clarithromycin.
C. Erythromycin.
D. Gentamycin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Sốt thương hàn.
B. Sốt thấp khớp.
C. Nhiễm amid.
D. Lao phổi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Ampicillin.
B. Sullaguanidin.
C. Tetracyclin.
D. Neomycin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Rifamycin.
B. Erythromycin.
C. Neomycin.
D. Sulfamethoxazol.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Tỉ lệ MBC/MIC > 4.
B. Tỉ lệ MBC/MIC < 4.
>C. Tỉ lệ MBC/MIC = 4.
D. Tỉ lệ MBC/MIC = 1.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Đường tiêm bắp thịt.
B. Đường uống.
C. Đường trực tràng.
D. Đường tiêm dưới da.
E. Đường tiêm tinh mạch.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.