3000+ câu trắc nghiệm Dược lâm sàng có đáp án - Phần 34
23 người thi tuần này 4.6 4.6 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
- Đề số 60
- Đề số 61
- Đề số 62
- Đề số 63
- Đề số 64
- Đề số 65
- Đề số 66
- Đề số 67
- Đề số 68
- Đề số 69
- Đề số 70
- Đề số 71
- Đề số 72
- Đề số 73
- Đề số 74
- Đề số 75
- Đề số 76
- Đề số 77
- Đề số 78
- Đề số 79
- Đề số 80
- Đề số 81
- Đề số 82
- Đề số 83
- Đề số 84
- Đề số 85
- Đề số 86
- Đề số 87
- Đề số 88
- Đề số 89
- Đề số 90
- Đề số 91
- Đề số 92
- Đề số 93
- Đề số 94
- Đề số 95
- Đề số 96
- Đề số 97
- Đề số 98
- Đề số 99
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A.Tốc độ oxy hóa thuốc tăng.
B.Tốc độ oxy hóa thuốc giảm.
C.Tốc độ đào thải nhanh.
D.Tốc độ hấp thu giảm.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 2
A.Phản ứng có hại của thuốc.
B.Phản ứng có hại nghiêm trọng của thuốc.
C.Tác dụng phụ.
D.Biến cố bất lợi liên quan đến thuốc.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 3
A.Phản ứng có hại của thuốc.
B.Phản ứng có hại nghiêm trọng của thuốc.
C.Tác dụng phụ.
D.Biến cố bất lợi liên quan đến thuốc.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 4
A.Phản ứng có hại của thuốc.
B.Phản ứng có hại nghiêm trọng của thuốc.
C.Tác dụng phụ.
D.Biến cố bất lợi liên quan đến thuốc.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 5
A.Những phản ứng phụ của thuốc.
B.Những phản ứng nghịch của thuốc.
C.Những phản ứng có hại của thuốc.
D.Tất cả đúng.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 6
A.Tăng nồng độ thuốc trong huyết tương.
B.Tăng nồng độ thuốc trong huyết tương và mô đích.
C.Gia tăng mô mỡ.
D.Tăng nồng độ tan trong lipid của thuốc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A.Tăng enzyme trong gan.
B.Tăng sự chuyển hóa ở gan.
C.Giảm tốc độ chuyển hóa.
D.Tất cả sai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A.Tuổi và giới tính.
B.Tiền sử dị ứng hoặc phản ứng với thuốc.
C.Bệnh mắc kèm.
D.Tất cả đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A.Tăng liều thuốc.
B.Tăng số lượng thuốc dùng chung 1 lần.
C.Dùng dài ngày.
D.Tất cả đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A.Hạn chế số thuốc dùng và nắm vững thông tin về loại thuốc đang dùng.
B.Nắm vững thông tin về các đối tượng bệnh nhân có nguy cao.
C.Theo dõi sát bệnh nhân và có những xữ trí kịp thời.
D.Tất cả đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A.Hạn chế số thuốc dùng.
B.Nắm vững thông tin về các loại thuốc dạng dùng.
C.Nắm vững thông tin về đối tượng sử dụng thuốc.
D.Nắm vững thông tin về đối tượng kê đơn thuốc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A.Là một phản ứng độc hại, không định trước và xuất hiện ở liều thường dùng cho người để phòng bệnh, chẩn đoán hoặc chữa bệnh hoặc làm thay đổi 1 chức năng sinh lý.
B.Là các phản ứng có hại dẫn đến 1 trong những hậu quả: tử vong; đe dọa tính mạng; phải nhập viện hay kéo dài thời gian nhập viện; để lại di chứng nặng nề hoặc vĩnh viễn; gây tật bẩm sinh ở thai nhi; và các hậu quả tương tự khác là.
C.Là tác dụng không được định trước của một chế phẩm thuốc xảy ra ở liều thông thường sử dụng ở người và có liên quan đến đặc tính dược lý của thuốc.
D.Là bất kỳ một biến cố nào xảy ra trong quá trình sử dụng thuốc khi điều trị nhưng không nhất thiết là do phác đồ điều trị gây ra.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A.Là các phản ứng có hại dẫn đến 1 trong những hậu quả: tử vong; đe dọa tính mạng; phải nhập viện hay kéo dài thời gian nhập viện; để lại di chứng nặng nề hoặc vĩnh viễn; gây tật bẩm sinh ở thai nhi; và các hậu quả tương tự khác là.
B.Là tác dụng không được định trước của một chế phẩm thuốc xảy ra ở liều thông thường sử dụng ở người và có liên quan đến đặc tính dược lý của thuốc.
C.Là bất kỳ một biến cố nào xảy ra trong quá trình sử dụng thuốc khi điều trị nhưng không nhất thiết là do phác đồ điều trị gây ra.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A.Là một phản ứng độc hại, không định trước và xuất hiện ở liều thường dùng cho người để phòng bệnh, chẩn đoán hoặc chữa bệnh hoặc làm thay đổi 1 chức năng sinh lý.
B.Là các phản ứng có hại dẫn đến 1 trong những hậu quả: tử vong; đe dọa tính mạng; phải nhập viện hay kéo dài thời gian nhập viện; để lại di chứng nặng nề hoặc vĩnh viễn; gây tật bẩm sinh ở thai nhi; và các hậu quả tương tự khác là.
C.Là tác dụng không được định trước của một chế phẩm thuốc xảy ra ở liều thông thường sử dụng ở người và có liên quan đến đặc tính dược lý của thuốc.
D.Là bất kỳ một biến cố nào xảy ra trong quá trình sử dụng thuốc khi điều trị nhưng không nhất thiết là do phác đồ điều trị gây ra.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A.Là một phản ứng độc hại, không định trước và xuất hiện ở liều thường dùng cho người để phòng bệnh, chẩn đoán hoặc chữa bệnh hoặc làm thay đổi 1 chức năng sinh lý.
B.Là các phản ứng có hại dẫn đến 1 trong những hậu quả: tử vong; đe dọa tính mạng; phải nhập viện hay kéo dài thời gian nhập viện; để lại di chứng nặng nề hoặc vĩnh viễn; gây tật bẩm sinh ở thai nhi; và các hậu quả tương tự khác là.
C.Là tác dụng không được định trước của một chế phẩm thuốc xảy ra ở liều thông thường sử dụng ở người và có liên quan đến đặc tính dược lý của thuốc.
D.Là bất kỳ một biến cố nào xảy ra trong quá trình sử dụng thuốc khi điều trị nhưng không nhất thiết là do phác đồ điều trị gây ra.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A.Không phụ thuộc liều.
B.Phổ biến nhất (chiếm 80% tổng số các ADR).
C.Liên quan đến tác dụng dược lý của thuốc.
D.Mức độ đa dạng, nhưng thường là nhẹ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A.Không phổ biến.
B.Liên quan đến tích lũy thuốc.
C.Phơi nhiễm trong thời gian ngắn.
D.Xử lý bằng cách giảm liều hoặc ngưng thuốc từ từ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A.Phụ thuộc liều.
B.Không liên quan đến tác dụng dược lý của thuốc.
C.Tỷ lệ tử vong cao.
D.Khó hồi phục.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A.Không phổ biến.
B.Thường không lien quan dến liều.
C.Được xem là phơi nhiễm kéo dài tới một thuốc hoặc phơi nhiễm ỏ một điểm mốc quan trọng.
D.Thường khó kiểm soát.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A.Chất lượng của nguyên liệu thuốc có vai tò quyết định dến chất lượng dược phẩm và lien quan chặt chẽ đến những phản ứng có hại của thuốc.
B.Tá dược có vai trò rất quan trọng không những trong kỹ thuật bào chế mà còn gây nên cả những tác dụng phụ nữa.
C.Sự phối hợp hàm lượng và tỷ lệ các chất trong cùng công thức bào chế thuốc không thích hợp cũng dẫn đến tác dụng ngoài ý muốn.
D.Quy trình và kỹ thuật thực hiện dể sản xuất thuốc có ảnh hưởng rất ít đến chất lượng thuốc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A.Tuổi, gen, chủng tộc.
B.Tiền sử bệnh và các bệnh kèm theo.
C.Tiền sử dị ứng thuốc.
D.Chiều cao.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A.Ngừng thuốc hoặc thay đổi thuốc điều trị.
B.Thay đổi liều, tăng liều.
C.Nhập viện.
D.Kéo dài thời gian nhập viện.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A.Type A (liên quan đến liều).
B.Type B (không liên quan đến liều).
C.Type C (phản ứng không liên quan đến liều và thời gian).
D.Type D (các phản ứng muộn).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A.ADR do hoạt động thuốc.
B.ADR do sai sót trong điều trị.
C.ADR do nguyên liệu sản xuất thuốc.
D.ADR do sự phối hợp hoạt chất và tá dược không hợp lý.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A.Thuốc có phù hợp với tình trạng lâm sàng của người bệnh.
B.Liều dùng, đường dùng và khoảng cách giữa các lần đưa thuốc có hợp lý không?
C.Làm các xét nghiệm cận lâm sàng liên quan và đánh giá kết quả các xét nghiệm này.
D.Tình trạng bệnh lý người bệnh không ảnh hưởng tới dược động học của thuốc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A.Bệnh lý.
B.Biến chứng bệnh.
C.Trường hợp ngô độc.
D.Tai nạn trong điều trị.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A.Tránh tái nhiễm các chất độc cho cơ thể.
B.Khỏi lây độc qua người khác.
C.Chúng ta được an tâm hơn.
D.Tât cả đều không đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A.Có thể được hấp thu.
B.Gây độc toàn thân.
C.Gây ngứa.
D.a, b đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A.Ức chế thần kinh trung ương.
B.Ức chế hô hấp
C.Ức chế nhịp tim
D.Ức chế chức năng tuyến giáp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.