3000+ câu trắc nghiệm Dược lâm sàng có đáp án - Phần 28
26 người thi tuần này 4.6 4.6 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
- Đề số 60
- Đề số 61
- Đề số 62
- Đề số 63
- Đề số 64
- Đề số 65
- Đề số 66
- Đề số 67
- Đề số 68
- Đề số 69
- Đề số 70
- Đề số 71
- Đề số 72
- Đề số 73
- Đề số 74
- Đề số 75
- Đề số 76
- Đề số 77
- Đề số 78
- Đề số 79
- Đề số 80
- Đề số 81
- Đề số 82
- Đề số 83
- Đề số 84
- Đề số 85
- Đề số 86
- Đề số 87
- Đề số 88
- Đề số 89
- Đề số 90
- Đề số 91
- Đề số 92
- Đề số 93
- Đề số 94
- Đề số 95
- Đề số 96
- Đề số 97
- Đề số 98
- Đề số 99
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A.F= AUCTEST/AUCSTANDARD x 100 %
B.F= AUCSTANDARD/AUCTEST x 100 %
C.F= AUCSTANDARD/AUCTEST x DTEST x 100 %
D.Tất cả sai
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 2
A.Bản chất màng tế bào.
B.Tính chất lý hóa của dược phẩm.
C.Đường sử dụng.
D.Tất cả đều đúng.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 3
A.pH của thuốc.
B.Độ rã của thuốc.
C.Nồng độ của thuốc tại nơi hấp thu.
D.Các tá dược trong thuốc.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 4
A.Biểu thị tổng lượng thuốc còn hoạt tính sau một thời gian chuyển hóa.
B.Biểu thị tổng lượng thuốc được hấp thu vào vòng tuần hoàn chung còn hoạt tính sau một thời gian.
C.Biểu thị tổng lượng thuốc được chuyển hóa ở gan,thận sau 1 thời gian.
D.Biểu thị lượng thuốc được đào thải ra khỏi cơ thể sau 1 thời gian.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 5
A.Mất tác dụng của thuồc.
B.Phát sinh tác dụng.
C.Tạo ra chất độc.
D.Tất cả đều đúng.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 6
A.Phản ứng khử alkyl.
B.Phản ứng khử amin.
C.Phản ứng oxy hóa.
D.Phản ứng sulfat hóa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A.Khả năng đào thải thuốc của gan.
B.Khả năng lọc sạch thuốc ra khỏi huyết tương của gan.
C.Khả năng lọc sạch thuốc ra khỏi huyết tương của 1 cơ quan khi màu tuần hoàn qua cơ quan đó.
D.Tầt cả đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A.Nồng độ thuốc tổng cộng trong huyết tương.
B.Nồng độ thuốc khi hấp thu tối đa.
C.Nồng độ khi cân bằng giữa hấp thu và thải trừ.
D.Là nồng độ trị liệu tối ưu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A.Thời gian dể ½ lượng thuốc được đào thải ra khỏi cơ thể.
B.Thởi gian cần thiết dể nồng độ thuốc trong huyềt tương giảm đi ½ ở giai đoạn thải trừ.
C.Thời gian thuốc được lọc sạch khỏi huyết tương.
D.t ½ =0.693 x Vd / Cl
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A.Trong cùng 1 liều thuốc dùng dài thì thời gian bàn thải tăng lên và ngược lại.
B.Thời gian bán thải dùng để xác định liều dùng của thuốc.
C.Nếu thuốc có thời gian bán thải ngắn thì nên tăng liều.
D.Thời gian bàn thải để xác định nhịp dùng thuốc trong ngày.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A.Thể tích dịch ngoài huyết tương.
B.Thể tích huyết tương.
C.Thể tích huyết tương có chứa thuốc còn hoạt tính.
D.Để tính liều lượng thuốc cần đưa để đạt được 1 nồng độ Cp nào đó.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A.Vd càng nhỏ thuốc càng phân bố nhiều ở mô, ít ở huyết tương.
B.Vd càng lớn thuốc phân bố càng ít ở mô, nhiều ở huyết tương.
C.Vd càng nhỏ thuốc phân bố càng ít ở mô, và huyết tương.
D.Vd càng lớn thuốc càng phân bố nhiều ở mô, ít ở huyết tương.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A.F=AUCiv x Div /AUC po x Dpo.
B.F=AUCpo xAUCov /Dpo x Div.
C.F=AUCpo x Dpo /AUCiv x Div.
D.F=AUCpo xDiv /AUCiv x Dpo.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A.Tỷ lệ so sánh giữa 2 giá trị sinh khả dụngcủa cùng 1 loại thuốc khác nhau về dạng bào chế nhưng cùng đưa qua đường uống.
B.Trị giá tương đối của cùng 1 loại thuốc nhưng khác nhau về dạng uống và tiêm.
C.F=AUCpo / AUC IV.
D.Tất cả đều sai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A.Tỷ lệ thuận với thời gian bán thải.
B.Tỷ lệ nghịch với thời gian bán thải.
C.Tỷ lệ giữa nồng độ thuốc với thời gian bán thải.
D.Tỷ lệ nghịch giữa thời gian bán thải và sinh khả dụng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A.Những thông số dược động học đối nghịch.
B.Những thông số dược động học độc lập.
C.Những thông số dược động học có liên quan mật thiết với nhau.
D.Tất cả đều sai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A.Tổng lượng thuốc còn hoạt tính vào được vòng tuần hoàn.
B.Tỷ lệ % thuốc còn hoạt tính vào được vòng tuần hoàn chung so với liều đã dùng.
C.Tỷ lệ % thuốc còn hoạt tính vào được vòng tuần hoàn chung và tốc độ, cường độ.
D.Trị số AUC tính được từ đồ thị diễn biến nồng độ thuốc theo thời gian.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A.Là tổng lượng thuốc vào được vòn tuần hoàn chung.
B.Trị số AUC được tính từ đồ thị diễn biến nồ độ thuốc theo thời gian.
C.Tổng lượng thuốc còn hoạt tính được đưa vào vòng tuần hoàn chung và tốc độ thuốc thâm nhập vào vòng tuần hoàn.
D.Tỷ lệ % thuốc còn hoạt tính được đưa vào vòng tuần hoàn chung và tốc độ, cường độ thuốc dựa vào vòng tuần hoàn chung.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A.Hấp thu.
B.Chuyển hóa.
C.Thải trừ.
D.Tác động.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A.Hấp thu – phân bố – chuyển hóa – thải trừ.
B.Hấp thu – chuyển hóa – phân bố – thải trừ.
C.Hấp thu – phân bố –thải trừ – chuyển hóa.
D.Hấp thu – chuyển hóa – thải trừ – phân bố.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A.Sinh khả dụng.
B.Hệ số thanh thài
C.Vận tốc hấp thu.
D.Thời gian bán thải.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A.Quyết định liều lượng cần đưa vào mỗi thuốc.
B.Khoảng cách giữa các lần đưa thuốc.
C.Hiệu chỉnh lại liều lượng.
D.Quyết định cách phối hợp thuốc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A.Tính chất hóa lý của dược phẩm.
B.Đặc điểm nơi hấp thu.
C.Tuổi tác.
D.Cân nặng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A.Tuần hoàn nơi hấp thu.
B.Nồng độ dược phẩm tại nơi hấp thu.
C.Cơ chế làm rỗng dạ dày.
D.Bề mặt nơi hấp thu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A.Dùng đường uống.
B.Dùng đường tiêm bắp.
C.Dùng đường tiêm tĩnh mạch.
D.Không thể dùng đường tĩnh mạch.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A.Thể tích càng lớn thuốc càng gắn nhiều protein huyết tương.
B.Thể tích càng nhỏ thuốc càng gắn nhiều vào mô.
C.Thể tích càng nhỏ càng dễ gây tích lũy.
D.Thể tích càng lớn thuốc càng gắn nhiều vào mô.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A.Tuổi tác.
B.Bệnh lý.
C.Tương tác thuốc.
D.Đường dùng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A.Gan.
B.Thận.
C.Phổi.
D.Gan và thận.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.