3000+ câu trắc nghiệm Dược lâm sàng có đáp án - Phần 69
33 người thi tuần này 4.6 4.6 K lượt thi 25 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
- Đề số 60
- Đề số 61
- Đề số 62
- Đề số 63
- Đề số 64
- Đề số 65
- Đề số 66
- Đề số 67
- Đề số 68
- Đề số 69
- Đề số 70
- Đề số 71
- Đề số 72
- Đề số 73
- Đề số 74
- Đề số 75
- Đề số 76
- Đề số 77
- Đề số 78
- Đề số 79
- Đề số 80
- Đề số 81
- Đề số 82
- Đề số 83
- Đề số 84
- Đề số 85
- Đề số 86
- Đề số 87
- Đề số 88
- Đề số 89
- Đề số 90
- Đề số 91
- Đề số 92
- Đề số 93
- Đề số 94
- Đề số 95
- Đề số 96
- Đề số 97
- Đề số 98
- Đề số 99
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Atropin – Pilocarpin
B. Alcaloid – Tanin
C. Ca2+ - Tetracyclin
D. Rifampicin - INH
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 2
A. Naphtazolin
B. Salbutamol
C. Paracetamol
D. Amoxicilin
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 3
A. Ciclosporin
B. Lincomycin
C. Metronidazol
D. Artesunat
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 4
A. Giảm tác dụng của phenytoin
B. Tăng tác dụng của phenytoin
C. Giảm tác dụng của phenobarbital
D. Tăng tác dụng của phenobarbital
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 5
A. Hiệu chỉnh liều dùng của cá thể người bệnh
B. Giảm chi phí điều trị bằng thuốc
C. Nghiên cứu tác dụng dược lý của thuốc
D. Quản lý việc dung thuốc trên lâm sàng
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 6
A. Có khoảng điều trị hẹp, nhiều tác dụng phụ nghiêm trọng
B. Có trong danh mục thuốc cấp cứu của bệnh viện
C. Có độc tính cao như kháng sinh thuốc chống ung thư
D. Mới được đưa vào sử dụng, chưa rõ tính hiệu quả và an toàn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Rifampicin
B. Griseofulvin
C. Phenobarbital
D. Quinidin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Vitamin A liều cao
B. Carbamazepin
C. Erythromycin
D. Cloramphenicol
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Metoclopramid
B. Estrogen
C. Amoxicilin
D. Oxytocin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Ciprofloxacin
B. Vitamin C
C. Erythromycin
D. Maalox
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Hướng dẫn điều trị chuẩn
B. Hướng dẫn sử dụng thuốc
C. Hướng dẫn thực hành lâm sàng
D. Hiệu quả tác dụng của thuốc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Phân loại và lưu trữ thuốc tại bệnh viện
B. Cấp phát và hướng dẫn sử dụng thuốc
C. Tư vấn xây dựng danh mục thuốc bệnh viện
D. Điều trị thuốc cho từng cá thể ng bệnh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Hạn chế tác dụng gây tiêu chảy của các thuốc có chứa Mg2+
B. Hạn chế tác dụng gây táo bón của các thuốc chứa Mg2+
C. Hạn chế tác dụng gây nhuyễn xương của nhôm hydroxyd
D. Hạn chế tác dụng gây thoái hóa thần kinh của nhôm hydroxyd
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Thuốc kháng virus
B. Các kháng sinh nhóm cephalosporin
C. Các thuốc chẹn kênh calci
D. Các kháng sinh nhóm aminosid
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Mất tác dụng của A
B. B Tăng tác dụng của A
C. Mất tác dụng của B
D. Tăng tác dụng của B
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Giảm thời gian tác dụng của thuốc đo giảm chuyển hóa ở gan
B. Tăng tích lũy thuốc do kéo dài t2 của thuốc
C. Tăng hấp thu các thuốc đường tiêm do giảm tưới máu
D. Giảm hấp thu thuốc đường uống do tăng tốc độ tháo rỗng dạ đày
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Dạng thuốc tự do nhiều, Vd của thuốc cao hơn người lớn
B. Dạng thuốc tự do nhiều, Vd của thuốc thấp hơn người lớn
C. Dạng thuốc liên kết nhiều, Vd của thuốc cao hơn người lớn
D. Dạng thuốc liên kết nhiều, Vd của thuốc thấp hơn người lớn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Amiodaron
B. Nifedipin
C. Captopril
D. Losartan
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. 9 nhóm
B. 8 nhóm
C. 5 nhóm
D. 3 nhóm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Diện tích dưới đường con
B. Sinh khả dụng
C. Thể tích phân bố
D. Hệ số thanh thải
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Ibuprofen – indomethacin
B. Pilocarpin – atropine
C. Nifedipin – furosemide
D. Cafein – diazepam
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Hấp thu thuốc qua da giảm
B. Tác dụng và độc tính của thuốc tăng
C. Tỉ lệ thuốc ở dạng tự do cao hơn
D. Thời gian bán thải của thuốc giảm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Methotrexate
B. Rifampicin
C. Clairithromycin
D. Azthromycin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Để làm giảm các tác dụng không mong muốn của thuốc
B. Do dịch vị được tiết nhiều nhất vào ban đêm
C. Do thuốc gây kích ứng dạ dày
D. Do thuốc gây buồn ngủ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Đối kháng có cạnh tranh
B. Đối kháng không cạnh tranh
C. Hiệp đồng ở cùng thụ thể
D. Hiệp đồng vượt mức
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.