3000+ câu trắc nghiệm Dược lâm sàng có đáp án - Phần 31
25 người thi tuần này 4.6 4.6 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
- Đề số 60
- Đề số 61
- Đề số 62
- Đề số 63
- Đề số 64
- Đề số 65
- Đề số 66
- Đề số 67
- Đề số 68
- Đề số 69
- Đề số 70
- Đề số 71
- Đề số 72
- Đề số 73
- Đề số 74
- Đề số 75
- Đề số 76
- Đề số 77
- Đề số 78
- Đề số 79
- Đề số 80
- Đề số 81
- Đề số 82
- Đề số 83
- Đề số 84
- Đề số 85
- Đề số 86
- Đề số 87
- Đề số 88
- Đề số 89
- Đề số 90
- Đề số 91
- Đề số 92
- Đề số 93
- Đề số 94
- Đề số 95
- Đề số 96
- Đề số 97
- Đề số 98
- Đề số 99
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A.Thuốc ức chế dịch vị.
B.Thuốc NSAID.
C.Các enzyme tiêu hóa.
D.Thuốc sucrafat.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 2
A.Lợi tiểu.
B.Kháng histamine H2.
C.Corticoid.
D.Trị cao huyết áp
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 3
A.Cạnh tranh tại vị trí tác dụng trên receptor.
B.Tác dụng trên cùng 1 hệ thống sinh lý.
C.Tác dụng trên 1 hệ thống sinh lý khác.
D.Câu a và b đúng.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 4
Sự tương tác nào sau đây dẫn tới tình trạng gây mất tác dụng của thuốc đo đẩy nhau ra khỏi receptor:
A.Propranolol và pilocarpin.
B.Atropine và pilocarpin.
C.Morpine và nalorphin.
D.Propanolon và isoprenaline.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 5
A.Có thể làm thay đổi hấp thu tại vị trí đưa thuốc.
B.Cạnh tranh gắn kết trên receptor.
C.Có thể làm thay đổi chuyển hóa thuốc ở gan.
D.Có thể thay đổi sự bài xuất thuốc ở thận.
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A.Tương tác cho thay đổi pH ở dạ dày-ruột.
B.Tương tác do tạo phức hay chelat.
C.Tương tác do thay đổi tốc độ làm rỗng dạ dày.
D.Tương tác làm thay đổi sự tái hấp thu ở tiêu quản thận.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A.Thay đổi pH ở dạ dày và ruột.
B.Tạo phức chất chelat.
C.Làm thay đổi tốc độ làm rỗng dạ dày.
D.Làm thay đổi sự tái hấp thu ở tiểu quản thận.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A.Cushing.
B.Reynauld.
C.Serotonin.
D.Parkingson.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A.Giảm liều
B.Giảm HCl trong dịch vị.
C.Tăng laki máu.
D.Tăng HCl trong dịch vị.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A.Tăng sự đông máu.
B.Giảm đông máu.
C.Tăng tỷ lệ chảy máu.
D.Tất cả sai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A.Tăng tỷ lệ chảy máu.
B.Làm chắc thành mạch máu.
C.Làm tăng nguy cơ tạo cục máu.
D.Gây tắc nghẽn động mạch vành.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A.Khi sử dụng chung với phenobarbital.
B.Sử dụng cùng lúc với phenybutazol.
C.Sử dụng cùng lúc với thuốc kháng nấm ketonazol.
D.Sử dụng cùng lúc với rifampicin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A.Furosemide + gentamycin.
B.Thuốc giản cơ cura + thuốc mê.
C.Phối hợp 2 kháng sinh nhóm aminosid.
D.Clarithromycin + simvastatin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A.Tăng hiệu quả điều trị của ciprofloxacin.
B.Giảm tác dụng điều trị của ciprofloxacin.
C.Giảm độc tính của ciprofloxacin.
D.Rút ngắn thời gian điều trị của ciprofloxacin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A.150%.
B.200%.
C.>300%.
D.>400%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A.Tăng tái hấp thu quinine ở thận.
B.Tăng tái thải trừ quinine ở thận.
C.Giảm thải trừ vitamin C.
D.Giảm hấp thu vitamin C.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A.Naridin.
B.Naringin.
C.Naringidin.
D.Tất cả sai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A.Các thuốc kích thích niêm mạc đường tiêu hóa.
B.Các thuốc tan nhiều trong dầu (vitamin A, D, E, K)
C.Viên tan trong ruột, viên phóng thích kéo dài.
D.Các enzyme tiêu hóa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A.Hiệp đồng cùng thụ thể.
B.Hiệp đồng khác thụ thể.
C.Hiệp đồng bổ sung.
D.Hiệp đồng vượt mức.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A.Nâng cao hiệu quả điều trị.
B.Ngăn chặn hoàn toàn tác dụng phụ, độc tính thuốc.
C.Ứng dụng về đối kháng: nhằm tăng hiệu quả trị liệu nhưng không tăng độc tính.
D.Ứng dụng về hiệp lực: giải độc thuốc và tránh phối hợp làm giàm tác dụng do đối kháng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A.Đối kháng cạnh tranh.
B.Đối kháng không cạnh tranh.
C.Đối kháng hóa học.
D.Đối kháng sinh lý.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A.Đối kháng cạnh tranh.
B.Đối kháng không cạnh tranh.
C.Đối kháng hóa học.
D.Đối kháng sinh lý.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A.Đối kháng cạnh tranh.
B.Đối kháng không cạnh tranh.
C.Đối kháng hóa học.
D.Đối kháng sinh lý.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A.Đối kháng cạnh tranh.
B.Đối kháng không cạnh tranh.
C.Đối kháng hóa học.
D.Đối kháng sinh lý.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A.Đối kháng cạnh tranh.
B.Đối kháng không cạnh tranh.
C.Đối kháng hóa học.
D.Đối kháng sinh lý.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A.Đối kháng cạnh tranh.
B.Đối kháng không cạnh tranh.
C.Đối kháng hóa học.
D.Đối kháng sinh lý.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.