3000+ câu trắc nghiệm Dược lâm sàng có đáp án - Phần 43
35 người thi tuần này 4.6 4.6 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
- Đề số 60
- Đề số 61
- Đề số 62
- Đề số 63
- Đề số 64
- Đề số 65
- Đề số 66
- Đề số 67
- Đề số 68
- Đề số 69
- Đề số 70
- Đề số 71
- Đề số 72
- Đề số 73
- Đề số 74
- Đề số 75
- Đề số 76
- Đề số 77
- Đề số 78
- Đề số 79
- Đề số 80
- Đề số 81
- Đề số 82
- Đề số 83
- Đề số 84
- Đề số 85
- Đề số 86
- Đề số 87
- Đề số 88
- Đề số 89
- Đề số 90
- Đề số 91
- Đề số 92
- Đề số 93
- Đề số 94
- Đề số 95
- Đề số 96
- Đề số 97
- Đề số 98
- Đề số 99
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A.< 7%.
>B.> 7%.
C.< 6,5%.
>D.> 6,5%.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 2
A.< 6,2%.
>B.< 7%.
>C.> 7%.
D.> 8%.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 3
A.Biguanid.
B.Sulfonylure.
C.Meglitinid.
D.Ức chế alpha glucosidase.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 4
A.Biguanid.
B.Sulfonylure.
C.Meglitinid.
D.Ức chế alpha glucosidase.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 5
A.Biguanid.
B.Sulfonylure.
C.Meglitinid.
D.Ức chế alpha glucosidase.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 6
A.Kích thích tế bào tiếng beta đảo tụy tiết Insulin.
B.Cải thiện độ nhạy cảm của receptor với Insulin.
C.Tăng hoạt tính Insulin tại cơ quan đích.
D.Ức chế hấp thu glucid tại ruột.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A.Kích thích tế bào tiếng beta đảo tụy tiết Insulin.
B.Cải thiện độ nhạy cảm của receptor với Insulin.
C.Tăng hoạt tính Insulin tại cơ quan đích.
D. Ức chế hấp thu glucid tại ruột.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A.Kích thích tế bào tiếng beta đảo tụy tiết Insulin.
B.Cải thiện độ nhạy cảm của receptor với Insulin.
C.Tăng hoạt tính Insulin tại cơ quan đích.
D.Ức chế hấp thu glucid tại ruột.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A.Kích thích tế bào tiếng beta đảo tụy tiết Insulin.
B.Cải thiện độ nhạy cảm của receptor với Insulin.
C.Tăng hoạt tính Insulin tại cơ quan đích.
D.Ức chế hấp thu glucid tại ruột.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A.Biguanid.
B.Sulfonylure.
C.Thiazolidinedion.
D.Ức chế alpha glucosidase.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A.≤ 126 mg/dl.
B.≥ 126 mg/dl
C.≥ 200 mg/dl.
D.≤ 11,1 mmol/l.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A.< 11,1 mmol/l.
>B.≥ 126 mg/dl
C.≥ 200 mg/dl.
D.< 7 mmol/l.
>Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A.Uống 60g glucose sau 1giờ.
B.Uống 75g glucose sau 1giờ.
C.Uống 60g glucose sau 2giờ.
D.Uống 75g glucose sau 2giờ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A.Cải thiện chất lượng cuộc sống cho bệnh nhân.
B.Kiểm soát các biến chứng liên quan.
C.Quản lý tốt mức đường huyết.
D.Hướng dẫn sử dụng thuốc đúng cách.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A.Thể trạng bệnh nhân đái tháo đường týp 1 thường béo phì.
B.Triệu chứng đái tháo đường týp 2 thường khởi phát đột ngột.
C.Biến chứng cấp tính của đái tháo đường týp 1 là nhiễm toan chuyển hóa.
D.Đái tháo đường týp 2 chỉ điều trị bằng Insulin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A.Tuổi khởi phát thường > 40 tuổi.
B.Insulin máu bình thường.
C.Điều trị bằng thay đổi lối sống, thuốc đái tháo đường dạng uống hoặc Insulin.
D.Biến chứng cấp tính là nhiễm toan ceton.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A.Biến chứng cấp tính là nhiễm toan ceton.
B.Khởi phát âm thầm.
C.Thể trạng gầy.
D.Kháng thể kháng tiểu đảo Langerhans (+).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A.WHR < 1 cơ thể được xếp vào dạng hình trái táo.
>B.WHR > 1 cơ thể được xếp vào dạng hình trái lê.
C.WHR ở nữ là 0,7.
D.WHR ở nam đã 0,8.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A.Insulin có thể gây hạ đường huyết quá mức.
B.Dày và cứng chỗ tiêm nếu tiêm lặp lại nhiều lần.
C.Tất cả Insulin đều tiêm tĩnh mạch.
D.Không uống rượu khi điều trị bằng Insulin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A.Các Sulfonylure chống đái tháo đường có nguy cơ hạ đường huyết quá mức và kéo dài.
B.Các Sulfonylure chống tăng đái tháo đường không có nguy cơ gây tăng cân.
C.Tác dụng của Sulfonylure sẽ tốt hơn nếu phối hợp với Metformin.
D.Các Sulfonylure có thể gây tương tác thúc đẩy nhau ra khỏi liên kết với protein huyết.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A.Đái tháo đường là tình trạng rối loạn chuyển hóa glucid gây tăng đường huyết cấp tính.
B.Do thiếu insulin tương đối ở tủy.
C.Do thiếu insulin tuyệt đối ở tủy.
D.Là bệnh mạn tính thường gặp trong một số các bệnh rối loạn nội tiết.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A.Đái tháo đường typ 1 là do tế bào beta tuyến tụy bị phá huỷ dẫn đến thiếu 1 phần Insulin.
B.Đái tháo đường typ 1 thường gặp ở bệnh nhân cao tuổi.
C.Đái tháo đường typ 1 thường dẫn đến xu hướng nhiễm toan ceton.
D.Đái tháo đường typ 1 là do sự giảm bài tiết Insulin tương đối phối hợp với kháng Insulin thụ thể.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A.Khi huyết áp tăng, cơ chế cân bằng thể dịch sẽ được kích hoạt.
B.Khi huyết áp giảm, cơ chế cân bằng thần kinh sẽ được kích hoạt.
C.Khi huyết áp giảm, tế bào cầu thận tiết renin, renon biến angiotensinogen thành angiotensin I rồi angiotensin I trở thành angiotensin II nhờ men chuyển làm tăng huyết áp trở lại.
D.Khi huyết áp giảm, kích thích các thủ áp nằm ở xoang động mạch cảnh và quai động mạch chủ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A.120/80 mmHg.
B.140/95 mmHg.
C.130/90 mmHg.
D.160/100 mmHg.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A.120/80 mmHg.
B.140/95 mmHg.
C.130/90 mmHg.
D.160/80 mmHg.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A.120/80 mmHg.
B.140/95 mmHg.
C.130/90 mmHg.
D.160/110 mmHg.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A.Captopril.
B.Pindolol.
C.Methyldopa.
D.Nifedipin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A.Tính chọn lọc trên tim.
B.Hiệu quả hạ áp.
C.Hoạt tính giao cảm nội tại.
D.Tính tan trong lipid.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A.Giãn mạch.
B.Giảm thể tích ngoại bào.
C.Giảm tác dụng cường giao cảm.
D.Giảm cơ bóp cơ tim.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A.Trên mạch gây giãn mạch.
B.Trên tim gây ức chế co bóp tim, tim chậm.
C.Cả 2 ý đều đúng.
D.Cả 2 ý đều sai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.