3000+ câu trắc nghiệm Dược lâm sàng có đáp án - Phần 61
42 người thi tuần này 4.6 4.6 K lượt thi 20 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
- Đề số 60
- Đề số 61
- Đề số 62
- Đề số 63
- Đề số 64
- Đề số 65
- Đề số 66
- Đề số 67
- Đề số 68
- Đề số 69
- Đề số 70
- Đề số 71
- Đề số 72
- Đề số 73
- Đề số 74
- Đề số 75
- Đề số 76
- Đề số 77
- Đề số 78
- Đề số 79
- Đề số 80
- Đề số 81
- Đề số 82
- Đề số 83
- Đề số 84
- Đề số 85
- Đề số 86
- Đề số 87
- Đề số 88
- Đề số 89
- Đề số 90
- Đề số 91
- Đề số 92
- Đề số 93
- Đề số 94
- Đề số 95
- Đề số 96
- Đề số 97
- Đề số 98
- Đề số 99
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Giảm tác dụng của tolbutamid
B. Tăng tác dụng của tolbutamid
C. Giảm tác dụng của cimetidine
D. Tăng tác dụng của cimetidine
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 2
A. Thân lipid: thuốc gây mê, giảm đau
B. Thân nước: các acid mạnh, base mạnh…
C. Có phân tử lượng thấp
D. Nước và các ion: Ca2+, Mg2+..
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 3
A. Đục thủy tinh thể
B. Buồn ngủ kéo dài
C. Hạ đường huyết
D. Sút cân hạ huyết áp
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 4
A. Điện giải đồ
B. Điện tâm đồ
C. Chức năng gan
D. Đường huyết
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 5
A. Erythromycin
B. Ciprofloxacin
C. Gentamicin
D. Amoxicilin
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 6
Ưu điểm của việc sử dụng phác đồ 1 thuốc đơn độc điều trị tăng huyết áp là:
A. Rất ít gây tác dụng phụ
B. Khả năng kiểm soát huyết áp tốt hơn
C. Thuận tiện cho bệnh nhân khi sử dụng
D. Nhanh đạt trị số huyết áp mục tiêu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Cấp 1
B. Cấp 2
C. Cấp 3
D. Cấp 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Khoảng cách giữa 2 lần dùng ít nhất 1 giờ
B. Khoảng cách giữa 2 lần dùng ít nhất 2 giờ
C. Khoảng cách giữa 2 lần dùng ít nhất 3 giờ
D. Khoảng cách giữa 2 lần dùng ít nhất 4 giờ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Thuốc viên
B. Thuốc cốm
C. Thuốc bột
D. Hỗn dịch
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Làm tăng thải trừ các thuốc có bản chất base yếu
B. Làm giảm thải trừ các thuốc có bản chất base yếu
C. Làm giảm thải trừ các thuốc có bản chất acid yếu
D. Không ảnh hưởng đến các thải trừ của các thuốc khác
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Metformin
B. Pioglitazon
C. Thay thế cả 2 thuốc
D. Không cần thay đổi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Tamoxifen
B. Anastrozol
C. Testosteron
D. Methotrexat
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Chóng mặt, vã mồ hôi
B. Đau thượng vị
C. Mề đay
D. Bí tiểu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Paracetamol gây cảm ứng enzym gan
B. Paracetamol gây ức chế enzym gan
C. Paracetamol không được chuyển hóa ở gan
D. Paracetamol chuyển hóa nhiều qua gan
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. 40 mg/ngày
B. 60mg/ngày
C. 80 mg/ngày
D. 100 mg/ngày
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
Thông tin thuốc cần được cung cấp cho người bệnh và người sử dụng thuốc là:
A. Dược động học của thuốc
B. Các tai biến trong sử dụng thuốc
C. Cách dùng và liều dùng của thuốc
D. Dược lực học của thuốc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Uống hoặc tiêm tĩnh mạch Vitamin B6
B. Tiêm bắp hoặc tĩnh mạch adrenalin
C. Uống hoặc tiêm tĩnh mạch N-acetylcystein
D. Truyền tĩnh mạch dung dịch NaHCO3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Phụ nữ có thai
B. Người bệnh suy tim
C. Người bệnh tăng huyết áp
D. Người cao tuổi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Tăng thải trừ các alcaloid: digoxin, theophylin…
B. Giảm thải trừ các alcaloid: digoxin, theophylin…
C. Tăng thải trừ các salicylate gây chảy máu kéo dài
D. Rút ngắn thời gian tồn taij của các barbiturate giảm tác dụng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Na cromoglycat
B. Beclometason
C. Salbutamol
D. Ipratropiaim bromid
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.